Bộ Ngư trong tiếng Trung (鱼) là một bộ thủ vô cùng đặc biệt và quan trọng, tượng trưng cho con cá, hoặc các khái niệm liên quan đến các loài cá, hải sản và môi trường nước. Cá từ lâu đã là một nguồn thực phẩm thiết yếu, đồng thời mang nhiều ý nghĩa biểu tượng trong văn hóa Trung Quốc, tượng trưng cho sự sung túc, dư dả. Việc hiểu rõ về bộ Ngư không chỉ giúp bạn giải mã nhiều chữ Hán phức tạp mà còn mở ra cánh cửa đến với kho tàng từ vựng liên quan đến sinh vật biển, ẩm thực và các yếu tố tự nhiên.
Bộ Ngư trong tiếng Trung là gì?

Bộ Ngư (鱼) là một trong 214 bộ thủ Khang Hy, đứng ở vị trí thứ 195. Nghĩa gốc của bộ Ngư là “cá“, “con cá“. Hình dạng của chữ Ngư (魚) được cho là phỏng theo hình ảnh một con cá với cái đầu, thân mình, vây và đuôi. Cá là một phần quan trọng của hệ sinh thái dưới nước và là nguồn protein chính cho con người trong nhiều nền văn hóa, bao gồm cả Trung Quốc. Do đó, bộ Ngư mang ý nghĩa cốt lõi liên quan đến cá, các loài thủy sinh và các hoạt động liên quan đến đánh bắt, chế biến cá.
Nguồn gốc và ý nghĩa của bộ Ngư
Nguồn gốc của chữ Ngư rất cổ xưa, xuất hiện trên các bản khắc giáp cốt văn và kim văn với hình dạng tượng trưng cho một con cá đang bơi. Qua thời gian, hình dạng của nó đã được tiêu chuẩn hóa thành chữ 魚 (phồn thể) và dạng biến thể 鱼 (giản thể) như ngày nay.
Từ hình ảnh ban đầu này, ý nghĩa của bộ Ngư đã phát triển và mở rộng ra nhiều khía cạnh:
- Cá, loài cá: Đây là ý nghĩa cơ bản và trực tiếp nhất của bộ Ngư. Các chữ có bộ Ngư thường liên quan đến các loài cá cụ thể hoặc các sinh vật thủy sinh.
- Ví dụ: 鲜 (xiān – tươi, cá tươi), 鲁 (lǔ – tên tỉnh Sơn Đông, ban đầu liên quan đến cá lớn), 鲸 (jīng – cá voi).
- Hải sản, thực phẩm từ cá: Liên quan đến các món ăn được chế biến từ cá hoặc hải sản.
- Ví dụ: 鲍 (bào – bào ngư), 鲑 (guī – cá hồi).
- Hoạt động liên quan đến cá: Như đánh bắt, nuôi dưỡng cá.
- Ví dụ: 渔 (yú – đánh cá, ngư dân).
- Trạng thái tươi ngon: Đặc biệt là khi nói về thực phẩm tươi sống.
- Ví dụ: 鲜 (xiān – tươi ngon).
- Âm thanh: Trong một số trường hợp hiếm, có thể liên quan đến âm thanh.
- Ví dụ: 鲁 (lǔ – họ Lỗ, hoặc một loại trống).
Các biến thể của bộ Ngư
Bộ Ngư có hai dạng chính: dạng phồn thể (魚) và dạng giản thể (鱼). Cả hai dạng này đều có thể đứng độc lập hoặc là một thành phần của chữ Hán. Dạng giản thể 鱼 là dạng phổ biến nhất trong tiếng Trung hiện đại.
- 魚 (yú): Dạng phồn thể, thường được sử dụng trong Đài Loan, Hồng Kông và các cộng đồng sử dụng chữ phồn thể.
- Ví dụ: 魚肉 (yúròu – thịt cá), 釣魚 (diàoyú – câu cá).
- 鱼 (yú): Dạng giản thể, được sử dụng rộng rãi ở Trung Quốc đại lục và là dạng bạn sẽ thường xuyên thấy trong các chữ Hán hiện đại. Dạng này có cấu trúc đơn giản hơn, nhưng vẫn giữ được nét tượng hình của một con cá.
- Ví dụ: 鱼肉 (yúròu – thịt cá), 钓鱼 (diàoyú – câu cá).
Khi là một phần của chữ Hán, bộ Ngư (dạng giản thể 鱼) thường xuất hiện ở vị trí phía bên trái của chữ, đóng vai trò biểu thị ý nghĩa liên quan đến cá hoặc thủy sản.
- Phía bên trái: Đây là vị trí phổ biến nhất khi 鱼 làm bộ thủ.
- Ví dụ: 鲜 (xiān – tươi), 鲤 (lǐ – cá chép), 鲸 (jīng – cá voi).
Việc nhận diện bộ Ngư (cả phồn thể và giản thể) và hiểu ý nghĩa cốt lõi của nó liên quan đến cá, sinh vật biển và các khái niệm về tươi ngon là rất quan trọng, giúp bạn phân tích cấu trúc chữ Hán và suy đoán ý nghĩa của từ, đặc biệt là các từ liên quan đến ẩm thực và hệ sinh thái dưới nước.
Cách viết bộ Ngư trong tiếng Trung

Từ vựng có chứa bộ Ngư trong tiếng Trung

Bộ Ngư là một bộ thủ cực kỳ hữu ích và phổ biến trong tiếng Trung, xuất hiện trong rất nhiều chữ Hán có ý nghĩa liên quan đến cá, các loài sinh vật thủy sinh, hải sản và các khái niệm về tươi ngon. Dưới đây là một số ví dụ tiêu biểu, bao gồm cả từ đơn và từ ghép, giúp bạn mở rộng vốn từ của mình.
Từ đơn có chứa bộ Ngư
Từ vựng có chứa bộ Ngư trong tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa |
鱼 | yú | Cá |
鲜 | xiān | Tươi, tươi ngon |
鲁 | lǔ | Lỗ (tỉnh Sơn Đông); ngốc nghếch (nghĩa khác) |
鲤 | lǐ | Cá chép |
鲸 | jīng | Cá voi |
鲷 | diāo | Cá tráp |
鲟 | xún | Cá tầm |
鲑 | guī | Cá hồi |
鲨 | shā | Cá mập |
鳗 | mán | Lươn |
鱿 | yóu | Mực (ống) |
鲈 | lú | Cá vược |
鲫 | jì | Cá diếc |
鲢 | lián | Cá mè |
鲱 | fēi | Cá trích |
蟹 | xiè | Cua |
虾 | xiā | Tôm |
鲍 | bào | Bào ngư |
鳍 | qí | Vây cá |
鳞 | lín | Vảy cá |
渔 | yú | Đánh cá, ngư dân |
鳖 | biē | Rùa mai mềm (ba ba) |
鳗 | mán | Lươn |
鲤 | lǐ | Cá chép |
Từ ghép có chứa bộ Ngư
Các từ ghép thường mô tả chi tiết hơn về các loại cá, các món ăn từ cá, hoặc các hoạt động liên quan đến ngành thủy sản.
Từ vựng có chứa bộ Ngư trong tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa |
鱼肉 | yúfàn | Thịt cá |
钓鱼 | diàoyú | Câu cá |
海鲜 | hǎixiān | Hải sản |
新鲜 | xīnxian | Tươi mới |
鲁菜 | lǔcài | Món ăn Sơn Đông |
鲤鱼 | lǐyú | Cá chép |
鲸鱼 | jīngyú | Cá voi |
金枪鱼 | jīnqiāngyú | Cá ngừ |
三文鱼 | sānwènyú | Cá hồi (tiếng lóng) |
鲨鱼 | shāyú | Cá mập |
鳗鱼饭 | mányúfàn | Cơm lươn |
鱿鱼丝 | yóuyúsī | Mực khô xé sợi |
鲈鱼 | lúyú | Cá vược |
鲫鱼汤 | jìyútāng | Canh cá diếc |
蟹肉 | xièròu | Thịt cua |
虾仁 | xiārén | Tôm nõn |
鲍鱼 | bàoyú | Bào ngư |
鱼鳍 | yúqí | Vây cá |
鱼鳞 | yúlín | Vảy cá |
渔民 | yúmín | Ngư dân |
渔船 | yúchuán | Thuyền đánh cá |
鳖甲 | biējiǎ | Mai rùa |
带鱼 | dàiyú | Cá đai |
黑鱼 | hēiyú | Cá lóc |
咸鱼 | xiányú | Cá mặn |
Các mẫu câu chứa bộ Ngư trong tiếng Trung

Bộ Ngư và các từ vựng chứa nó xuất hiện rất nhiều trong giao tiếp hàng ngày, đặc biệt là khi nói về các món ăn, hoạt động giải trí và các loài sinh vật biển. Dưới đây là một số mẫu câu thông dụng để bạn luyện tập và ứng dụng.
Mẫu câu có chứa bộ Ngư trong tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa |
我喜欢吃鱼。 | Wǒ xǐhuan chī yú. | Tôi thích ăn cá. |
这条鱼很新鲜。 | Zhè tiáo yú hěn xīnxian. | Con cá này rất tươi. |
我们去钓鱼吧。 | Wǒmen qù diàoyú ba. | Chúng ta đi câu cá đi. |
海鲜很好吃。 | Hǎixiān hěn hǎochī. | Hải sản rất ngon. |
他是一名渔民。 | Tā shì yì míng yúmín. | Anh ấy là một ngư dân. |
鲸鱼是世界上最大的动物。 | Jīngyú shì shìjiè shàng zuì dà de dòngwù. | Cá voi là loài động vật lớn nhất thế giới. |
这条鲤鱼有两公斤重。 | Zhè tiáo lǐyú yǒu liǎng gōngjīn zhòng. | Con cá chép này nặng hai cân. |
我最喜欢吃烤三文鱼。 | Wǒ zuì xǐhuan chī kǎo sānwènyú. | Tôi thích nhất ăn cá hồi nướng. |
鲨鱼很凶猛。 | Shāyú hěn xiōngměng. | Cá mập rất hung dữ. |
鳗鱼饭是日本的特色美食。 | Mányúfàn shì Rìběn de tèsè měishí. | Cơm lươn là món ăn đặc trưng của Nhật Bản. |
请给我一份鱿鱼丝。 | Qǐng gěi wǒ yí fèn yóuyúsī. | Xin hãy cho tôi một phần mực khô xé sợi. |
清蒸鲈鱼很好吃。 | Qīngzhēng lúyú hěn hǎochī. | Cá vược hấp rất ngon. |
他喜欢喝鲫鱼汤。 | Tā xǐhuan hē jìyútāng. | Anh ấy thích uống canh cá diếc. |
这个季节的螃蟹很肥美。 | Zhè ge jìjié de pángxiè hěn féiměi. | Cua mùa này rất béo. |
我点了一盘虾仁。 | Wǒ diǎn le yì pán xiārén. | Tôi đã gọi một đĩa tôm nõn. |
鲍鱼是珍贵的食材。 | Bàoyú shì zhēnguì de shícái. | Bào ngư là nguyên liệu quý giá. |
鱼鳞可以做成装饰品。 | Yúlín kěyǐ zuò chéng zhuāngshìpǐn. | Vảy cá có thể làm thành đồ trang sức. |
这艘渔船要去远海捕鱼。 | Zhè sōu yúchuán yào qù yuǎnhǎi bǔyú. | Con thuyền đánh cá này sẽ ra khơi xa đánh cá. |
甲鱼汤很有营养。 | Jiáyútāng hěn yǒu yíngyǎng. | Canh ba ba rất bổ dưỡng. |
今天下雨了,不能钓鱼。 | Jīntiān xiàyǔ le, bù néng diàoyú. | Hôm nay trời mưa rồi, không thể câu cá. |
我吃了一碗白米饭。 | Wǒ chī le yì wǎn báimǐfàn. | Tôi đã ăn một bát cơm trắng. |
这部电影很新鲜。 | Zhè bù diànyǐng hěn xīnxian. | Bộ phim này rất mới lạ. |
他的烹饪技术很高。 | Tā de pēngrèn jìshù hěn gāo. | Kỹ thuật nấu nướng của anh ấy rất cao. |
这条路通向渔村。 | Zhè tiáo lù tōngxiàng yúcūn. | Con đường này dẫn đến làng chài. |
他喜欢在水族馆看鱼。 | Tā xǐhuan zài shuǐzúguǎn kàn yú. | Anh ấy thích xem cá trong thủy cung. |
Như vậy, Edmicro HSK đã giải thích về bộ Ngư trong tiếng Trung Quốc và cung cấp thêm các từ vựng thông dụng có chứa bộ Ngư. Hy vọng, qua đó, bạn có thể học và củng cố thêm kiến thức về tiếng Trung, đặc biệt là những từ liên quan đến cá, hải sản và các hiện tượng dưới nước. Việc nắm vững bộ thủ này sẽ giúp bạn dễ dàng đọc hiểu và giao tiếp hiệu quả hơn trong nhiều tình huống đời sống. Đừng quên theo dõi các bài viết tiếp theo về tiếng Trung của Edmicro HSK để tiếp tục khám phá sự thú vị của Hán tự nhé!
Xem thêm: