Đừng Để Tình Yêu Phai Tàn (别让爱凋落) là một ca khúc đầy cảm xúc của Lư Nhuận Trạch, đã chạm đến trái tim của nhiều người yêu nhạc Hoa. Bài hát là lời thỉnh cầu thiết tha về một tình yêu đang đứng trước bờ vực tan vỡ, thể hiện nỗi đau, sự níu kéo và khát khao giữ lấy những kỷ niệm đẹp đẽ. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về bài hát Đừng Để Tình Yêu Phai Tàn nhé!
Lời bài hát Đừng Để Tình Yêu Phai Tàn

Lời bài hát “Đừng Để Tình Yêu Phai Tàn” như một lời tự sự đầy day dứt của người đang cố níu giữ tình yêu. Từng câu chữ đều thấm đẫm nỗi buồn, sự tiếc nuối và khát khao được tiếp tục chìm đắm trong giấc mộng tình yêu. Cùng xem lời bài hát chi tiết dưới đây để cảm nhận trọn vẹn hơn thông điệp mà Lư Nhuận Trạch muốn gửi gắm:
Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
My love | My love | Tình yêu của em |
请别让爱凋落 | Qǐng bié ràng ài diāo luò | Xin đừng để tình yêu phai tàn |
别叫醒我的梦 | Bié jiào xǐng wǒ de mèng | Đừng đánh thức giấc mơ của em |
能不能继续纠缠我 | Néng bu néng jì xù jiū chán wǒ | Liệu có thể tiếp tục quấn quýt bên em không |
你曾像一束光 | Nǐ céng xiàng yī shù guāng | Anh từng như một tia sáng |
融化我的悲伤 | Róng huà wǒ de bēi shāng | Làm tan chảy nỗi buồn của em |
炫耀过的幸福 | Xuàn yào guò de xìng fú | Hạnh phúc từng khoe khoang |
后来成了打向我的巴掌 | Hòu lái chéng le dǎ xiàng wǒ de bā zhǎng | Sau này lại trở thành cái tát vào mặt em |
以前的回忆变成上瘾的痛 | Yǐ qián de huí yì biàn chéng shàng yǐn de tòng | Ký ức ngày xưa biến thành nỗi đau nghiện ngập |
快乐都被你没收心被带走 | Kuài lè dōu bèi nǐ mò shōu xīn bèi dài zǒu | Niềm vui đều bị anh tịch thu, trái tim bị mang đi |
无数个失去你的夜晚 | Wú shù gè shī qù nǐ de yè wǎn | Vô số đêm mất anh |
我越想忘越是爱 | Wǒ yuè xiǎng wàng yuè shì ài | Em càng muốn quên càng yêu |
越发了疯的想 | Yuè fā le fēng de xiǎng | Càng điên cuồng nhớ nhung |
My love | My love | Tình yêu của em |
请别让爱凋落 | Qǐng bié ràng ài diāo luò | Xin đừng để tình yêu phai tàn |
别叫醒我的梦 | Bié jiào xǐng wǒ de mèng | Đừng đánh thức giấc mơ của em |
能不能继续纠缠我 | Néng bu néng jì xù jiū chán wǒ | Liệu có thể tiếp tục quấn quýt bên em không |
Love | Love | Tình yêu |
孤独把我吞没 | Gū dú bǎ wǒ tūn mò | Cô đơn nhấn chìm em |
心快要被撕破 | Xīn kuài yào bèi sī pò | Tim sắp vỡ nát |
贪恋你温热的怀中 | Tān liàn nǐ wēn rè de huái zhōng | Ham luyến vòng tay ấm áp của anh |
我知道感情没有道理可说 | Wǒ zhī dào gǎn qíng méi yǒu dào lǐ kě shuō | Em biết tình cảm không thể nói lý lẽ |
我还在原地拼凑打碎的梦 | Wǒ hái zài yuán dì pīn còu dǎ suì de mèng | Em vẫn ở nguyên vị trí chắp vá giấc mơ tan vỡ |
能不能再来爱我一次 | Néng bu néng zài lái ài wǒ yī cì | Liệu có thể yêu em thêm một lần nữa không |
就抱紧我纠缠我 | Jiù bào jǐn wǒ jiū chán wǒ | Hãy ôm chặt em, quấn quýt bên em |
请别让爱凋落 | Qǐng bié ràng ài diāo luò | Xin đừng để tình yêu phai tàn |
My love | My love | Tình yêu của em |
请别让爱凋落 | Qǐng bié ràng ài diāo luò | Xin đừng để tình yêu phai tàn |
别叫醒我的梦 | Bié jiào xǐng wǒ de mèng | Đừng đánh thức giấc mơ của em |
能不能继续纠缠我 | Néng bu néng jì xù jiū chán wǒ | Liệu có thể tiếp tục quấn quýt bên em không |
Love | Love | Tình yêu |
孤独把我吞没 | Gū dú bǎ wǒ tūn mò | Cô đơn nhấn chìm em |
心快要被撕破 | Xīn kuài yào bèi sī pò | Tim sắp vỡ nát |
贪恋你温热的怀中 | Tān liàn nǐ wēn rè de huái zhōng | Ham luyến vòng tay ấm áp của anh |
Học từ vựng và ngữ pháp qua bài hát Đừng Để Tình Yêu Phai Tàn
Sau khi đã lắng nghe giai điệu và cảm nhận những cảm xúc chất chứa trong lời bài hát, giờ là lúc chúng ta đi sâu vào phân tích những từ vựng và cấu trúc ngữ pháp quan trọng. Việc học tiếng Trung qua bài hát không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ mà còn hiểu rõ hơn cách áp dụng chúng trong ngữ cảnh thực tế, làm cho việc học trở nên thú vị và hiệu quả hơn.
Từ vựng quan trọng

Dưới đây là một số từ vựng nổi bật được sử dụng trong bài hát “Đừng Để Tình Yêu Phai Tàn”, giúp bạn mở rộng vốn từ tiếng Trung của mình:
Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
凋落 | diāo luò | héo tàn, phai tàn, rơi rụng |
叫醒 | jiào xǐng | đánh thức |
纠缠 | jiū chán | quấn quýt, đeo bám, ràng buộc |
一束光 | yī shù guāng | một tia sáng |
融化 | róng huà | tan chảy |
悲伤 | bēi shāng | buồn bã, nỗi buồn |
炫耀 | xuàn yào | khoe khoang, khoe mẽ |
幸福 | xìng fú | hạnh phúc |
巴掌 | bā zhǎng | cái tát |
回忆 | huí yì | kỷ niệm, hồi ức |
上瘾 | shàng yǐn | nghiện, gây nghiện |
没收 | mò shōu | tịch thu |
失去 | shī qù | mất đi, đánh mất |
无数个 | wú shù gè | vô số |
越… 越… | yuè… yuè… | càng… càng… |
发疯 | fā fēng | phát điên, điên cuồng |
吞没 | tūn mò | nhấn chìm, nuốt chửng |
撕破 | sī pò | xé nát |
贪恋 | tān liàn | ham luyến, luyến tiếc |
温热 | wēn rè | ấm áp |
怀中 | huái zhōng | trong vòng tay |
道理 | dào lǐ | đạo lý, lẽ phải |
原地 | yuán dì | tại chỗ cũ, nguyên vị trí |
拼凑 | pīn còu | chắp vá, lắp ghép |
打碎 | dǎ suì | làm vỡ nát |
Cấu trúc ngữ pháp nổi bật
Bài hát “Đừng Để Tình Yêu Phai Tàn” cũng là một tài liệu tuyệt vời để bạn học hỏi và củng cố các cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung quan trọng. Dưới đây là một số cấu trúc đáng chú ý:
1. “别让…” (bié ràng…) – Đừng để…
Cấu trúc này dùng để diễn đạt sự ngăn cản, mong muốn điều gì đó không xảy ra hoặc không được phép xảy ra. “让” (ràng) ở đây có nghĩa là “để cho”, “cho phép”.
- Ví dụ trong bài hát: 请别让爱凋落。 Qǐng bié ràng ài diāo luò. Xin đừng để tình yêu phai tàn.
- Ví dụ khác: 别让他走。 Bié ràng tā zǒu. Đừng để anh ấy đi.
2. “能/不能继续…” (néng/bù néng jì xù…) – Có thể/Không thể tiếp tục…
Cấu trúc này thể hiện khả năng hoặc sự cho phép để một hành động nào đó được tiếp diễn.
- Ví dụ trong bài hát: 能不能继续纠缠我。 Néng bu néng jì xù jiū chán wǒ. Liệu có thể tiếp tục quấn quýt bên em không.
- Ví dụ khác: 我们不能继续这样下去了。 Wǒmen bù néng jì xù zhèyàng xià qù le. Chúng ta không thể tiếp tục như thế này nữa.
3. “越… 越…” (yuè… yuè…) – Càng… càng…
Đây là cấu trúc so sánh lũy tiến, diễn tả rằng một điều kiện hoặc mức độ nào đó tăng lên thì một điều kiện hoặc mức độ khác cũng tăng theo.
- Ví dụ trong bài hát:
- 我越想忘越是爱。 Wǒ yuè xiǎng wàng yuè shì ài. Em càng muốn quên càng yêu.
- 越发了疯的想。 Yuè fā le fēng de xiǎng. Càng điên cuồng nhớ nhung.
- Ví dụ khác: 他越努力越成功。 Tā yuè nǔ lì yuè chéng gōng. Anh ấy càng nỗ lực càng thành công.
4. “被…” (bèi…) – Bị… (cấu trúc câu bị động)
Cấu trúc bị động với “被” dùng để chỉ ra rằng chủ thể của câu là đối tượng chịu tác động của hành động.
- Ví dụ trong bài hát:
- 快乐都被你没收心被带走。 Kuài lè dōu bèi nǐ mò shōu xīn bèi dài zǒu. Niềm vui đều bị anh tịch thu, trái tim bị mang đi.
- 孤独把我吞没。 Gū dú bǎ wǒ tūn mò. Cô đơn nhấn chìm em. (Đây là câu chữ “把”, nhưng cũng mang ý nghĩa bị động)
- 心快要被撕破。 Xīn kuài yào bèi sī pò. Tim sắp bị xé nát.
- Ví dụ khác: 我的钱包被偷了。 Wǒ de qián bāo bèi tōu le. Ví của tôi bị trộm rồi.
Hy vọng rằng bài viết này đã mang đến cho bạn những thông tin hữu ích về bài hát “Đừng Để Tình Yêu Phai Tàn” của Lư Nhuận Trạch, cũng như giúp bạn củng cố kiến thức tiếng Trung qua việc học từ vựng và ngữ pháp. Hãy tiếp tục khám phá nhiều bài hát tiếng Trung khác để làm cho hành trình học ngôn ngữ của bạn thêm phần thú vị nhé! Nếu bạn muốn học thêm nhiều bài hát hay khác, đừng quên theo dõi chuyên mục “Học Tiếng Trung Qua Bài Hát” của Edmicro HSK nhé!
Xem thêm: