Edmicro HSK

Bộ Nghiễm Trong Tiếng Trung (广): Ý Nghĩa, Cách Viết Và Ứng Dụng

Bộ Nghiễm trong tiếng Trung (广) là một bộ thủ đặc biệt quan trọng, thường tượng trưng cho một tòa nhà lớn, một mái nhà rộng rãi, hay một nơi trú ẩn. Việc hiểu rõ về bộ Nghiễm không chỉ giúp bạn giải mã nhiều chữ Hán phức tạp mà còn mở ra cánh cửa đến với kho tàng từ vựng liên quan đến kiến trúc, nơi chốn, sự che chở và các khái niệm về sự mở rộng. 

Bộ Nghiễm trong tiếng Trung là gì?

Bộ Nghiễm trong tiếng Trung là gì?
Bộ Nghiễm trong tiếng Trung là gì?

Bộ Nghiễm (广) là một trong 214 bộ thủ Khang Hy, đứng ở vị trí thứ 53. Nghĩa gốc của bộ Nghiễm là “gian nhà lớn“, “mái nhà rộng“, hoặc “nơi trú ẩn“. Hình dạng của chữ Nghiễm được cho là phỏng theo hình ảnh một mái nhà dốc hoặc một ngôi nhà có phần mái rộng che phủ, tượng trưng cho sự bao quát và che chở.

Nguồn gốc và ý nghĩa của bộ Nghiễm

Nguồn gốc của chữ Nghiễm có thể được truy về các hình vẽ cổ, mô tả một cấu trúc có mái che, một tòa nhà. Từ hình ảnh ban đầu này, ý nghĩa của bộ Nghiễm đã phát triển và mở rộng ra nhiều khía cạnh:

  • Gian nhà, tòa nhà, mái che: Đây là ý nghĩa cơ bản và trực tiếp nhất của bộ Nghiễm. Các chữ có bộ Nghiễm thường liên quan đến các loại kiến trúc, công trình xây dựng, hoặc bất kỳ không gian nào có mái che.
    • Ví dụ: 房间 (fángjiān – căn phòng), 厂 (chǎng – nhà máy, xưởng).
  • Rộng lớn, mở rộng: Mái nhà rộng, gian nhà lớn cũng gợi ý về sự rộng rãi, mở rộng về không gian.
    • Ví dụ: 广大 (guǎngdà – rộng lớn), 扩展 (kuòzhǎn – mở rộng).
  • Nơi chốn, địa điểm: Bộ Nghiễm thường chỉ một địa điểm cụ thể, một khu vực hoặc một không gian chức năng.
    • Ví dụ: 场所 (chǎngsuǒ – địa điểm), 商店 (shāngdiàn – cửa hàng).
  • Bảo vệ, che chở: Giống như mái nhà che chở con người, bộ Nghiễm cũng mang ý nghĩa về sự bảo vệ, che chắn.
  • Nơi trú ẩn, kho tàng: Do liên quan đến không gian có mái che, bộ Nghiễm cũng có thể ám chỉ những nơi lưu trữ, cất giữ hoặc trú ẩn.
    • Ví dụ: 库 (kù – kho).

Các biến thể của bộ Nghiễm

Bộ Nghiễm có hình dạng khá ổn định và luôn xuất hiện ở phía trên bên trái của chữ, giống như một “mái nhà” che phủ phần còn lại.

  • 广 (guǎng): Dạng đứng độc lập, mang ý nghĩa là “rộng lớn“, “rộng rãi“. Khi đứng độc lập, nó thường được dùng như một từ chỉ tính chất không gian.
    • Ví dụ: 广泛 (guǎngfàn – rộng rãi, phổ biến), 广场 (guǎngchǎng – quảng trường).
  • Khi là một phần của chữ, bộ Nghiễm luôn đóng vai trò là phần trên bên trái, bao trùm lên các bộ phận khác.
    • Ví dụ: 厂 (chǎng – nhà máy), 店 (diàn – cửa hàng), 厅 (tīng – sảnh), 库 (kù – kho), 床 (chuáng – giường), 庄 (zhuāng – trang trại), 废 (fèi – phế, bỏ đi).

Việc nhận diện bộ Nghiễm và hiểu ý nghĩa liên quan đến nhà cửa, không gian rộng lớn, nơi chốn là rất quan trọng, giúp bạn phân tích cấu trúc chữ Hán và suy đoán ý nghĩa của từ, đặc biệt là các từ liên quan đến kiến trúc, địa điểm và môi trường sống.

Cách viết bộ Nghiễm trong tiếng Trung

Từ vựng có chứa bộ Nghiễm trong tiếng Trung

Từ vựng có bộ Nghiễm trong tiếng Trung
Từ vựng có bộ Nghiễm trong tiếng Trung

Bộ Nghiễm là một bộ thủ phổ biến, xuất hiện trong nhiều chữ Hán có ý nghĩa liên quan đến kiến trúc, không gian, nơi chốn, và các khái niệm về sự mở rộng. Dưới đây là một số ví dụ tiêu biểu, bao gồm cả từ đơn và từ ghép, giúp bạn mở rộng vốn từ của mình.

Từ đơn có chứa bộ Nghiễm (广)

Từ vựng có chứa bộ Nghiễm trong tiếng TrungPinyinNghĩa
广guǎngRộng, rộng rãi
chǎngNhà máy, xưởng
diànCửa hàng
tīngSảnh, phòng khách
Kho, kho tàng
chuángGiường
zhuāngTrang trại, làng, trang nghiêm
Trật tự, thứ tự, lời tựa
Lều, nhà tranh
pángKhổng lồ, to lớn
fèiPhế, bỏ đi, vô dụng
qìngChúc mừng, khánh (lễ)
yìngỨng, đáp ứng, nên (应 该)
Đáy, cuối, căn bản
Phủ, dinh thự, chính phủ
Độ, mức độ, đo lường

Từ ghép có chứa bộ Nghiễm

Các từ ghép thường mang ý nghĩa phức tạp hơn, nhưng nếu bạn nhận ra bộ Nghiễm, bạn có thể dễ dàng liên hệ đến ý nghĩa tổng quát của từ đó liên quan đến không gian, kiến trúc hoặc các địa điểm cụ thể.

Từ vựng có chứa bộ Nghiễm trong tiếng TrungPinyinNghĩa
广场guǎngchǎngQuảng trường
广泛guǎngfànRộng rãi, phổ biến
工厂gōngchǎngNhà máy
商店shāngdiànCửa hàng
餐厅cāntīngNhà hàng, phòng ăn
客厅kètīngPhòng khách
仓库cāngkùNhà kho
数据库shùjùkùCơ sở dữ liệu
床单chuángdānGa trải giường
农庄nóngzhuāngNông trại
秩序zhìxùTrật tự
废话fèihuàLời nói vô nghĩa, nhảm nhí
庆祝qìngzhùChúc mừng
应该yīnggāiNên, đáng lẽ
到底dàodǐCuối cùng, rốt cuộc
政府zhèngfǔChính phủ
制度zhìdùChế độ, thể chế
宽度kuāndùChiều rộng
宽度guǎngkùnRộng và khó khăn (hiếm dùng)
广告guǎnggàoQuảng cáo
商店街shāngdiànjiēPhố mua sắm
饭店fàndiànNhà hàng, khách sạn
府邸fǔdǐPhủ đệ, dinh thự (cổ)

Các mẫu câu chứa bộ Nghiễm trong tiếng Trung

Mẫu câu có bộ Nghiễm trong tiếng Trung
Mẫu câu có bộ Nghiễm trong tiếng Trung

Bộ Nghiễm và các từ vựng chứa nó xuất hiện rất nhiều trong giao tiếp hàng ngày. Dưới đây là một số mẫu câu thông dụng để bạn luyện tập và ứng dụng.

Mẫu câu có chứa bộ Nghiễm trong tiếng TrungPinyinNghĩa
这个广场很大。Zhè ge guǎngchǎng hěn dà.Quảng trường này rất lớn.
这个新闻被广泛报道了。Zhè ge xīnwén bèi guǎngfàn bàodào le.Tin tức này đã được đưa tin rộng rãi.
我在这家工厂工作。Wǒ zài zhè jiā gōngchǎng gōngzuò.Tôi làm việc ở nhà máy này.
这家商店有很多衣服。Zhè jiā shāngdiàn yǒu hěn duō yīfu.Cửa hàng này có rất nhiều quần áo.
请到客厅等我。Qǐng dào kètīng děng wǒ.Xin hãy đợi tôi ở phòng khách.
我们的仓库里有很多货物。Wǒmen de cāngkù lǐ yǒu hěn duō huòwù.Kho của chúng tôi có rất nhiều hàng hóa.
请把床单换一下。Qǐng bǎ chuángdān huàn yí xià.Xin hãy thay ga trải giường.
这个农庄很漂亮。Zhè ge nóngzhuāng hěn piàoliang.Trang trại này rất đẹp.
请保持公共场所的秩序。Qǐng bǎochí gōnggòng chǎngsuǒ de zhìxù.Xin hãy giữ trật tự nơi công cộng.
不要说废话。Bú yào shuō fèihuà.Đừng nói nhảm.
我们一起庆祝生日。Wǒmen yìqǐ qìngzhù shēngrì.Chúng ta cùng nhau chúc mừng sinh nhật.
你应该多休息。Nǐ yīnggāi duō xiūxi.Bạn nên nghỉ ngơi nhiều hơn.
你到底想说什么?Nǐ dàodǐ xiǎng shuō shénme?Rốt cuộc bạn muốn nói gì?
政府发布了新的政策。Zhèngfǔ fābù le xīn de zhèngcè.Chính phủ đã ban hành chính sách mới.
这个国家的教育制度很好。Zhè ge guójiā de jiàoyù zhìdù hěn hǎo.Chế độ giáo dục của đất nước này rất tốt.
这个房间的宽度是多少?Zhè ge fángjiān de kuāndù shì duōshao?Chiều rộng của căn phòng này là bao nhiêu?
他在报纸上看到了一个广告。Tā zài bàozhǐ shàng kàndào le yí ge guǎnggào.Anh ấy đã thấy một quảng cáo trên báo.
请把这个表格放到底下。Qǐng bǎ zhè ge biǎogé fàng zài dǐxia.Xin hãy đặt tờ biểu mẫu này xuống dưới.

Như vậy, Edmicro HSK đã giải thích về bộ Nghiễm trong tiếng Trung Quốc và cung cấp thêm các từ vựng thông dụng có chứa bộ Nghiễm. Hy vọng, qua đó, bạn có thể học và củng cố thêm kiến thức về tiếng Trung. Đừng quên theo dõi các bài viết tiếp theo về tiếng Trung của Edmicro HSK nhé!

Xem thêm:

Tin liên quan


Được Quan Tâm Nhất