Edmicro HSK

Ái Thương 爱殇 | Học Tiếng Trung Qua Bài Hát

Ái Thương (爱殇) là một bản nhạc đầy cảm xúc của ca sĩ Tiểu Thời (小时姑娘), đã chạm đến trái tim của biết bao người yêu âm nhạc và ngôn ngữ. Với giai điệu da diết cùng ca từ sâu sắc, bài hát không chỉ là một tác phẩm nghệ thuật mà còn là một công cụ tuyệt vời để bạn đắm mình vào thế giới của tiếng Trung. Hãy cùng khám phá và học hỏi qua từng câu chữ của Ái Thương nhé!

Lời bài hát Ái Thương

Lời bài hát Ái Thương
Lời bài hát Ái Thương

Bạn đã sẵn sàng để hòa mình vào những giai điệu và lời ca đầy ám ảnh của Ái Thương chưa? Dưới đây là lời bài hát kèm Pinyin và tiếng Việt, giúp bạn dễ dàng theo dõi và học tập.

Tiếng TrungPinyinTiếng Việt
暮色起看天边斜阳Mù sè qǐ kàn tiān biān xié yángHoàng hôn buông xuống nhìn tà dương cuối trời
恍惚想起你的脸庞Huǎng hū xiǎng qǐ nǐ de liǎnpángThoáng chốc nhớ về khuôn mặt em
毕竟回想 难免徒增感伤Bìjìng huíxiǎng nánmiǎn tú zēng gǎnshāngDù sao hồi ức cũng chỉ thêm đau lòng
轻叹息 我们那些好时光Qīng tànxī wǒmen nàxiē hǎo shíguāngKhẽ thở dài cho những tháng năm tươi đẹp của chúng ta
夜未央繁星落眼眶Yè wèi yāng fánxīng luò yǎnkàngĐêm chưa tàn sao giăng đầy mắt
拾一段柔软的光芒Shí yīduàn róuruǎn de guāngmángNhặt một tia sáng dịu dàng
清风过 曳烛光Qīngfēng guò yè zhúguāngGió nhẹ thoảng qua lay động ánh nến
独舞无人欣赏Dú wǔ wú rén xīnshǎngMột mình khiêu vũ không người thưởng thức
留 花瓣随风飘荡Liú huābàn suí fēng piāodàngĐể cánh hoa theo gió phiêu dạt
我要将过往都储藏Wǒ yào jiāng guòwǎng dōu chú cángEm muốn cất giữ tất cả quá khứ
编一段美好的梦想Biān yīduàn měihǎo de mèngxiǎngDệt nên một giấc mơ tươi đẹp
也许幻想 到最后会更伤Yěxǔ huànxiǎng dào zuìhòu huì gèng shāngCó lẽ ảo tưởng đến cuối cùng sẽ càng đau hơn
假欢畅 又何妨 无人共享Jiǎ huānchàng yòu hé fáng wú rén gòngxiǎngGiả vờ vui vẻ thì có sao đâu, dù không ai chia sẻ
你曾经是我的边疆Nǐ céngjīng shì wǒ de biānjiāngAnh từng là biên cương của em
抵挡我所有的悲伤Dǐdǎng wǒ suǒyǒu de bēishāngChống lại mọi nỗi buồn của em
西风残 故人往Xīfēng cán gùrén wǎngGió tây tàn, người xưa khuất
如今被爱流放Rújīn bèi ài liúfàngGiờ bị tình yêu đày đọa
困 在了眼泪中央Kùn zài le yǎnlèi zhōngyāngMắc kẹt giữa dòng lệ
啊 啊(轻解霓裳 咽泪换笑妆)A a (Qīng jiě níshang yàn lèi huàn xiào zhuāng)A a (Nhẹ cởi xiêm y, nuốt lệ đổi lấy nụ cười)
啊 啊(等你戎装 去呼啸沧桑)A a (Děng nǐ róngzhuāng qù hūxiào cāngsāng)A a (Chờ anh khoác áo giáp, đi qua bao bể dâu)
啊(过往终究止不住流淌)A (Guòwǎng zhōngjiù zhǐ bù zhù liúchàng)A (Quá khứ cuối cùng cũng không ngừng trôi chảy)
啊(去御剑飞翔)A (Qù yù jiàn fēixiáng)A (Đi ngự kiếm bay lượn)
啊(也许会飞出这感伤)A (Yěxǔ huì fēi chū zhè gǎnshāng)A (Có lẽ sẽ bay thoát khỏi nỗi buồn này)
暮色起看天边斜阳Mù sè qǐ kàn tiān biān xié yángHoàng hôn buông xuống nhìn tà dương cuối trời
夜未央星河独流淌Yè wèi yāng xīnghé dú liúchàngĐêm chưa tàn, sông ngân một mình trôi chảy
天晴朗 好风光Tiān qínglǎng hǎo fēngguāngTrời quang đãng, cảnh đẹp
若你不在身旁Ruò nǐ bù zài shēn pángNếu anh không ở bên
能 上苍穹又怎样Néng shàng cāngqióng yòu zěnyàngDù có thể lên tận trời xanh thì có ích gì
船过空港 将寂寞豢养Chuán guò kōnggǎng jiāng jìmò huànyǎngThuyền qua cảng vắng, nuôi dưỡng sự cô đơn
旷野霜降 低垂了泪光Kuàngyě shuāngjiàng dī chuí le lèiguāngSương giáng trên đồng hoang, nước mắt tuôn rơi
啊(是谁陨落了我的太阳)A (Shì shuí yǔnlà le wǒ de tàiyáng)A (Ai đã làm mặt trời của em lụi tàn)
啊(是你的模样)A (Shì nǐ de múyàng)A (Là hình bóng của anh)
啊(带走我所有的光芒)A (Dài zǒu wǒ suǒyǒu de guāngmáng)A (Đã mang đi tất cả ánh sáng của em)
扬帆远航 敌不过彷徨Yáng fān yuǎnháng dí bùguò pánghuángGiương buồm ra khơi, không thắng nổi sự hoang mang
奈何流放 敌不过苍凉Nàihé liúfàng dí bùguò cāngliángĐày đọa thế nào cũng không thắng nổi sự lạnh lẽo
啊(我要潜入回忆的汪洋)A (Wǒ yào qiánrù huíyì de wāngyáng)A (Em muốn lặn sâu vào đại dương ký ức)
啊(寻你的模样)A (Xún nǐ de múyàng)A (Tìm kiếm hình bóng của anh)
啊(唯有你是我的天堂)A (Wéi yǒu nǐ shì wǒ de tiāntáng)A (Chỉ có anh là thiên đường của em)
唯有你是我的 天堂Wéi yǒu nǐ shì wǒ de tiāntángChỉ có anh là thiên đường của em

Học từ vựng và ngữ pháp qua bài hát Ái Thương

Không chỉ mang đến những giai điệu lay động, Ái Thương còn là một kho tàng từ vựng và cấu trúc ngữ pháp phong phú, giúp bạn nâng cao trình độ tiếng Trung của mình. Cùng khám phá những điểm nổi bật dưới đây nhé!

Từ vựng

Học từ vựng tiếng Trung qua bài hát Ái Thương
Học từ vựng tiếng Trung qua bài hát Ái Thương

Dưới đây là một số từ vựng tiêu biểu trong bài hát, được trình bày rõ ràng với tiếng Trung, Pinyin và tiếng Việt để bạn tiện theo dõi và ghi nhớ:

Tiếng TrungPinyinTiếng Việt
暮色mù sèhoàng hôn
斜阳xié yángtà dương
恍惚huǎng hūthoảng chốc, mơ hồ
脸庞liǎnpángkhuôn mặt
毕竟bìjìngdù sao, rốt cuộc
徒增tú zēngtăng thêm vô ích
感伤gǎnshāngđau buồn, sầu não
叹息tànxīthở dài
未央wèi yāngchưa tàn, chưa hết
繁星fánxīngsao giăng, nhiều sao
眼眶yǎnkàngvành mắt
柔软róuruǎnmềm mại
光芒guāngmángánh sáng
lay động, kéo
欣赏xīnshǎngthưởng thức, chiêm ngưỡng
储藏chú cángcất giữ, lưu trữ
幻想huànxiǎngảo tưởng, mơ mộng
欢畅huānchàngvui vẻ, hoan hỉ
边疆biānjiāngbiên giới, biên cương
抵挡dǐdǎngchống lại, ngăn cản
悲伤bēishāngđau buồn
cántàn tạ, suy tàn
流放liúfàngđày đọa, lưu đày
泪水lèishuǐnước mắt
霓裳níshangxiêm y, áo quần
戎装róngzhuāngáo giáp, quân phục
沧桑cāngsāngbể dâu, thăng trầm
御剑yù jiànngự kiếm
苍穹cāngqióngbầu trời, trời xanh
豢养huànyǎngnuôi dưỡng (thường dùng cho động vật)
旷野kuàngyěđồng hoang, cánh đồng
霜降shuāngjiàngsương giáng
陨落yǔnlàlụi tàn, rơi xuống
扬帆yáng fāngiương buồm
彷徨pánghuánghoang mang, bàng hoàng
奈何nàihélàm sao đây, biết làm sao
苍凉cāngliánglạnh lẽo, tiêu điều
潜入qiánrùlặn vào, lặn xuống
汪洋wāngyángbiển cả, đại dương
xúntìm kiếm
唯有wéi yǒuchỉ có
天堂tiāntángthiên đường

Cấu trúc ngữ pháp

Ái Thương cũng cung cấp nhiều ví dụ tuyệt vời cho các cấu trúc ngữ pháp quan trọng trong tiếng Trung. Dưới đây các cấu trúc nổi bật bạn có thể học hỏi:

  1. “毕竟… 难免…” (Bìjìng… nánmiǎn…) – Dù sao… khó tránh khỏi… Cấu trúc này thường dùng để diễn tả một điều gì đó là tất yếu, khó tránh khỏi do bản chất hoặc tình huống.
    • Ví dụ từ bài hát: 毕竟回想 难免徒增感伤 (Bìjìng huíxiǎng nánmiǎn tú zēng gǎnshāng) – Dù sao hồi ức cũng chỉ thêm đau lòng.
    • Ví dụ khác: 毕竟是第一次,难免有些紧张。(Bìjìng shì dì yī cì, nánmiǎn yǒuxiē jǐnzhāng.) – Dù sao cũng là lần đầu, khó tránh khỏi có chút lo lắng.
  2. “将… 储藏” (Jiāng… chú cáng) – Cất giữ/lưu trữ cái gì đó Cấu trúc này sử dụng “将” (tương tự “把”) để nhấn mạnh tân ngữ và hành động cất giữ.
    • Ví dụ từ bài hát: 我要将过往都储藏 (Wǒ yào jiāng guòwǎng dōu chú cáng) – Em muốn cất giữ tất cả quá khứ.
    • Ví dụ khác: 他将重要的文件都储藏在保险柜里。(Tā jiāng zhòngyào de wénjiàn dōu chú cáng zài bǎoxiǎnguì lǐ.) – Anh ấy đã cất giữ tất cả các tài liệu quan trọng trong két sắt.
  3. “若… 又怎样” (Ruò… yòu zěnyàng) – Nếu… thì có ích gì/có sao đâu Cấu trúc này dùng để đặt ra một giả định và sau đó phủ định ý nghĩa của giả định đó, thường mang sắc thái bất lực, tuyệt vọng hoặc không quan trọng.
    • Ví dụ từ bài hát: 若你不在身旁 能上苍穹又怎样 (Ruò nǐ bù zài shēn páng néng shàng cāngqióng yòu zěnyàng) – Nếu anh không ở bên, dù có thể lên tận trời xanh thì có ích gì.
    • Ví dụ khác: 若没有健康,再多财富又怎样?(Ruò méiyǒu jiànkāng, zài duō cáifù yòu zěnyàng?) – Nếu không có sức khỏe, dù có bao nhiêu của cải thì có ích gì?
  4. “敌不过…” (Dí bùguò…) – Không thắng nổi/Không chống lại được… Cấu trúc này dùng để diễn tả sự yếu thế, không thể chống lại hoặc vượt qua được một điều gì đó.
    • Ví dụ từ bài hát: 扬帆远航 敌不过彷徨 (Yáng fān yuǎnháng dí bùguò pánghuáng) – Giương buồm ra khơi, không thắng nổi sự hoang mang.
    • Ví dụ khác: 他的意志力再强,也敌不过病魔的折磨。(Tā de yìzhìlì zài qiáng, yě dí bùguò bìngmó de zhémó.) – Ý chí của anh ấy dù mạnh mẽ đến đâu cũng không thắng nổi sự giày vò của bệnh tật.
  5. “唯有… 是…” (Wéi yǒu… shì…) – Chỉ có… là… Cấu trúc này nhấn mạnh sự duy nhất của một chủ thể hoặc điều kiện.
    • Ví dụ từ bài hát: 唯有你是我的天堂 (Wéi yǒu nǐ shì wǒ de tiāntáng) – Chỉ có anh là thiên đường của em.
    • Ví dụ khác: 唯有坚持不懈,才能取得成功。(Wéi yǒu jiānchí bùxiè, cái néng qǔdé chénggōng.) – Chỉ có kiên trì không ngừng nghỉ mới có thể đạt được thành công.

Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn không chỉ thưởng thức trọn vẹn vẻ đẹp của bài hát Ái Thương mà còn nâng cao khả năng tiếng Trung của mình. Đừng ngại luyện tập và áp dụng những gì đã học vào giao tiếp hàng ngày nhé!

Nếu bạn muốn học thêm nhiều bài hát hay khác, đừng quên theo dõi chuyên mục “Học Tiếng Trung Qua Bài Hát” của Edmicro HSK nhé!

Xem thêm:

Tin liên quan


Được Quan Tâm Nhất