Edmicro HSK

Kẻ Ngốc 蠢货 | Học Tiếng Trung Qua Bài Hát

Kẻ Ngốc 蠢货 là một bài hát đầy cá tính của Dụ Ngôn, không chỉ mang đến giai điệu cuốn hút mà còn là một kho tàng từ vựng và cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung hữu ích. Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học tiếng Trung mới mẻ và thú vị, thì việc “nhập môn” qua những bài hát như Kẻ Ngốc 蠢货 chắc chắn sẽ là một lựa chọn tuyệt vời. Cùng khám phá ý nghĩa sâu sắc đằng sau những câu hát và làm giàu vốn từ của mình ngay hôm nay nhé!

Lời bài hát Kẻ Ngốc 蠢货

Lời bài hát Kẻ Ngốc
Lời bài hát Kẻ Ngốc
Tiếng TrungPinyinTiếng Việt
听见吗不要就开门别再放狗Tīng jiàn ma bùyào jiù kāimén bié zài fàng gǒuNghe thấy không, đừng có mà mở cửa nếu không muốn, đừng có thả chó nữa
我说了no 就是no 别再对我放电Wǒ shuō le no jiùshì no bié zài duì wǒ fàngdiànTôi đã nói không là không, đừng có thả thính tôi nữa
我说a 你说嘿问你要不要babyWǒ shuō a nǐ shuō hēi wèn nǐ yào bùyào babyTôi nói “a” bạn nói “hey” hỏi bạn có muốn “baby” không
你说oh~no~oh no~ohNǐ shuō oh~no~oh no~ohBạn nói “oh~no~oh no~oh”
那那那你你要要要要说什么Nà nà nà nǐ nǐ yào yào yào yào shuō shénmeVậy vậy vậy bạn bạn muốn muốn muốn muốn nói gì
你你你笑我变变变变大魔头Nǐ nǐ nǐ xiào wǒ biàn biàn biàn biàn dàmótóuBạn bạn bạn cười tôi biến biến biến biến thành đại ma đầu
你说我的眼睛Nǐ shuō wǒ de yǎnjīngBạn nói đôi mắt của tôi
我的美丽是爱我的唯一Wǒ de měilì shì ài wǒ de wéiyīVẻ đẹp của tôi là thứ duy nhất yêu tôi
我的世界就算你要走进也没有意义Wǒ de shìjiè jiùsuàn nǐ yào zǒujìn yě méiyǒu yìyìThế giới của tôi, dù bạn có muốn bước vào cũng vô nghĩa
就算能在一起也一样要对我放弃Jiùsuàn néng zài yīqǐ yě yīyàng yào duì wǒ fàngqìDù có thể ở bên nhau cũng sẽ phải từ bỏ tôi thôi
就算你也有秘密武器就算你能靠近Jiùsuàn nǐ yě yǒu mìmì wǔqì jiùsuàn nǐ néng kàojìnDù bạn có vũ khí bí mật, dù bạn có thể đến gần
没有回应Méiyǒu huíyìngCũng không có hồi đáp
我要走进Wǒ yào zǒujìnTôi muốn bước vào
你的世界就算我要走进也没有意义Nǐ de shìjiè jiùsuàn wǒ yào zǒujìn yě méiyǒu yìyìThế giới của bạn, dù tôi có muốn bước vào cũng vô nghĩa
就算能在一起也一样要对你放弃Jiùsuàn néng zài yīqǐ yě yīyàng yào duì nǐ fàngqìDù có thể ở bên nhau cũng sẽ phải từ bỏ bạn thôi
就算我也有秘密武器就算我能靠近Jiùsuàn wǒ yě yǒu mìmì wǔqì jiùsuàn wǒ néng kàojìnDù tôi có vũ khí bí mật, dù tôi có thể đến gần
没有回应Méiyǒu huíyìngCũng không có hồi đáp
说什么做什么感觉不会从头Shuō shénme zuò shénme gǎnjué bù huì cóngtóuNói gì làm gì, cảm giác cũng sẽ không quay lại từ đầu
我说了走还不走不要等我叛变Wǒ shuō le zǒu hái bù zǒu bùyào děng wǒ pànbiànTôi đã nói đi rồi mà còn không đi, đừng đợi tôi phản bội
天再黑地再坠说我不会崩溃Tiān zài hēi dì zài zhuì shuō wǒ bù huì bēngkuìTrời có tối đến mấy, đất có sụp đổ, nói tôi sẽ không sụp đổ
别说oh~no~oh no~ohBié shuō oh~no~oh no~ohĐừng nói “oh~no~oh no~oh”
那那那你你要要要要说什么Nà nà nà nǐ nǐ yào yào yào yào shuō shénmeVậy vậy vậy bạn bạn muốn muốn muốn muốn nói gì
你你你笑我变变变变大魔头Nǐ nǐ nǐ xiào wǒ biàn biàn biàn biàn dàmótóuBạn bạn bạn cười tôi biến biến biến biến thành đại ma đầu
看着我的眼睛Kànzhe wǒ de yǎnjīngNhìn vào mắt tôi
小心呼吸不是你的甜心Xiǎoxīn hūxī bùshì nǐ de tiánxīnCẩn thận hít thở, tôi không phải là người yêu ngọt ngào của bạn
我的世界就算你要走进也没有意义Wǒ de shìjiè jiùsuàn nǐ yào zǒujìn yě méiyǒu yìyìThế giới của tôi, dù bạn có muốn bước vào cũng vô nghĩa
就算能在一起也一样要对我放弃Jiùsuàn néng zài yīqǐ yě yīyàng yào duì wǒ fàngqìDù có thể ở bên nhau cũng sẽ phải từ bỏ tôi thôi
就算你也有秘密武器就算你能靠近Jiùsuàn nǐ yě yǒu mìmì wǔqì jiùsuàn nǐ néng kàojìnDù bạn có vũ khí bí mật, dù bạn có thể đến gần
没有回应Méiyǒu huíyìngCũng không có hồi đáp
我要走进Wǒ yào zǒujìnTôi muốn bước vào
你的世界就算我要走进也没有意义Nǐ de shìjiè jiùsuàn wǒ yào zǒujìn yě méiyǒu yìyìThế giới của bạn, dù tôi có muốn bước vào cũng vô nghĩa
就算能在一起也一样要对你放弃Jiùsuàn néng zài yīqǐ yě yīyàng yào duì nǐ fàngqìDù có thể ở bên nhau cũng sẽ phải từ bỏ bạn thôi
就算我也有秘密武器就算我能靠近Jiùsuàn wǒ yě yǒu mìmì wǔqì jiùsuàn wǒ néng kàojìnDù tôi có vũ khí bí mật, dù tôi có thể đến gần
没有回应Méiyǒu huíyìngCũng không có hồi đáp
我的世界就算你要走进也没有意义Wǒ de shìjiè jiùsuàn nǐ yào zǒujìn yě méiyǒu yìyìThế giới của tôi, dù bạn có muốn bước vào cũng vô nghĩa
就算能在一起也一样要对我放弃Jiùsuàn néng zài yīqǐ yě yīyàng yào duì wǒ fàngqìDù có thể ở bên nhau cũng sẽ phải từ bỏ tôi thôi
就算你也有秘密武器就算你能靠近Jiùsuàn nǐ yě yǒu mìmì wǔqì jiùsuàn nǐ néng kàojìnDù bạn có vũ khí bí mật, dù bạn có thể đến gần
没有回应Méiyǒu huíyìngCũng không có hồi đáp
我要走进Wǒ yào zǒujìnTôi muốn bước vào
你的世界就算我要走进也没有意义Nǐ de shìjiè jiùsuàn wǒ yào zǒujìn yě méiyǒu yìyìThế giới của bạn, dù tôi có muốn bước vào cũng vô nghĩa
就算能在一起也一样要对你放弃Jiùsuàn néng zài yīqǐ yě yīyàng yào duì nǐ fàngqìDù có thể ở bên nhau cũng sẽ phải từ bỏ bạn thôi
就算我也有秘密武器就算我能靠近Jiùsuàn wǒ yě yǒu mìmì wǔqì jiùsuàn wǒ néng kàojìnDù tôi có vũ khí bí mật, dù tôi có thể đến gần
没有回应Méiyǒu huíyìngCũng không có hồi đáp

Học từ vựng và ngữ pháp qua bài hát Kẻ Ngốc 蠢货

Sau khi đã đọc và hiểu lời bài hát, bây giờ là lúc chúng ta đi sâu vào phần quan trọng nhất: nâng cao vốn từ và cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung. Bài hát Kẻ Ngốc 蠢货 cung cấp rất nhiều từ vựng và cấu trúc hữu ích mà bạn có thể áp dụng vào giao tiếp hàng ngày.

Từ vựng quan trọng

Học từ vựng tiếng Trung qua bài hát Kẻ Ngốc
Học từ vựng tiếng Trung qua bài hát Kẻ Ngốc

Dưới đây là bảng tổng hợp các từ vựng nổi bật trong bài hát Kẻ Ngốc 蠢货, được trình bày rõ ràng với tiếng Trung, Pinyin và tiếng Việt để bạn dễ dàng ghi nhớ:

Tiếng TrungPinyinTiếng Việt
蠢货chǔnhuòđồ ngốc, kẻ ngốc
放狗fànggǒuthả chó (ý nghĩa bóng: đuổi đi, xua đuổi)
放电fàngdiànthả thính, phát tín hiệu (tán tỉnh)
大魔头dàmótóuđại ma đầu, trùm phản diện
眼睛yǎnjīngđôi mắt
美丽měilìxinh đẹp, vẻ đẹp
唯一wéiyīduy nhất
世界shìjièthế giới
走进zǒujìnbước vào
意义yìyìý nghĩa
在一起zài yīqǐở bên nhau
放弃fàngqìtừ bỏ
秘密武器mìmì wǔqìvũ khí bí mật
靠近kàojìnđến gần, tiếp cận
回应huíyìnghồi đáp, phản hồi
感觉gǎnjuécảm giác
从头cóngtóutừ đầu
叛变pànbiànphản bội
崩溃bēngkuìsụp đổ
小心xiǎoxīncẩn thận
呼吸hūxīhít thở
甜心tiánxīnngười yêu ngọt ngào, cục cưng

Cấu trúc ngữ pháp nổi bật

Ngoài những từ vựng phong phú, bài hát Kẻ Ngốc 蠢货 còn chứa đựng một số cấu trúc ngữ pháp quan trọng mà bạn nên học hỏi. Việc hiểu và áp dụng được những cấu trúc này sẽ giúp câu văn của bạn tự nhiên và trôi chảy hơn rất nhiều.

1. Cấu trúc “就算…也…” (jiùsuàn…yě…) – Dù… cũng…

Cấu trúc này dùng để diễn tả một điều kiện giả định và kết quả không thay đổi dù điều kiện đó có xảy ra.

Ví dụ từ bài hát:

  • 就算你要走进没有意义.
    • Jiùsuàn nǐ yào zǒujìn méiyǒu yìyì.
    • Dù bạn có muốn bước vào cũng vô nghĩa.
  • 就算能在一起一样要对我放弃.
    • Jiùsuàn néng zài yīqǐ yīyàng yào duì wǒ fàngqì.
    • Dù có thể ở bên nhau cũng sẽ phải từ bỏ tôi thôi.

Ví dụ khác:

  • 就算下雨,我也要去.
    • Jiùsuàn xiàyǔ, wǒ yě yào qù.
    • Dù trời mưa, tôi cũng phải đi.
  • 就算很难,我也不会放弃.
    • Jiùsuàn hěn nán, wǒ yě bù huì fàngqì.
    • Dù rất khó, tôi cũng sẽ không từ bỏ.

2. Cấu trúc “别再…” (bié zài…) – Đừng… nữa

Cấu trúc này dùng để yêu cầu hoặc ra lệnh ai đó không làm một việc gì đó nữa.

Ví dụ từ bài hát:

  • 别再放狗.
    • Bié zài fàng gǒu.
    • Đừng có thả chó nữa.
  • 别再对我放电.
    • Bié zài duì wǒ fàngdiàn.
    • Đừng có thả thính tôi nữa.

Ví dụ khác:

  • 别再哭了.
    • Bié zài kū le.
    • Đừng khóc nữa.
  • 别再打扰我.
    • Bié zài dǎrǎo wǒ.
    • Đừng làm phiền tôi nữa.

3. Cấu trúc “对…放弃” (duì…fàngqì) – Từ bỏ…

Cấu trúc này dùng để diễn tả hành động từ bỏ một đối tượng nào đó.

Ví dụ từ bài hát:

  • Dù có thể ở bên nhau cũng sẽ phải đối với tôi mà từ bỏ.
    • Jiùsuàn néng zài yīqǐ yě yīyàng yào duì wǒ fàngqì.
    • Dù có thể ở bên nhau cũng sẽ phải từ bỏ tôi thôi.
  • Dù có thể ở bên nhau cũng sẽ phải đối với bạn mà từ bỏ.
    • Jiùsuàn néng zài yīqǐ yě yīyàng yào duì nǐ fàngqì.
    • Dù có thể ở bên nhau cũng sẽ phải từ bỏ bạn thôi.

Ví dụ khác:

  • 他对梦想从不放弃.
    • Tā duì mèngxiǎng cóng bù fàngqì.
    • Anh ấy không bao giờ từ bỏ ước mơ.
  • 不要对生活放弃希望.
    • Bùyào duì shēnghuó fàngqì xīwàng.
    • Đừng từ bỏ hy vọng vào cuộc sống.

Hy vọng bài viết này đã giúp bạn có một cái nhìn sâu sắc hơn về bài hát Kẻ Ngốc 蠢货 của Dụ Ngôn và quan trọng hơn là nâng cao khả năng tiếng Trung của mình. Nếu bạn muốn học thêm nhiều bài hát hay khác, đừng quên theo dõi chuyên mục “Học Tiếng Trung Qua Bài Hát” của Edmicro HSK nhé!

Xem thêm:

Tin liên quan


Được Quan Tâm Nhất