Trao Em (予你) của Young Captain là một bản tình ca sâu lắng, chạm đến trái tim người nghe bằng những giai điệu dịu dàng và ca từ đầy ý nghĩa. Trong thế giới âm nhạc hiện đại, những ca khúc như Trao Em không chỉ mang đến sự thư thái mà còn là nguồn cảm hứng tuyệt vời để học một ngôn ngữ mới. Hãy cùng chúng ta khám phá chiều sâu của bài hát này và tận dụng nó để nâng cao khả năng tiếng Trung của mình nhé!
Lời bài hát Trao Em (予你)

Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
什么是完整的睡眠 | Shénme shì wánzhěng de shuìmián | Giấc ngủ trọn vẹn là gì |
清醒的黑夜 在撕碎 梦一片片 | Qīngxǐng de hēiyè zài sī suì mèng yī piàn piàn | Đêm đen tỉnh táo đang xé nát từng mảnh giấc mơ |
睁开眼犹豫的指尖 | Zhēng kāi yǎn yóuyù de zhǐ jiān | Mở mắt, đầu ngón tay ngần ngại |
该不该挽留 让你陪在身边 | Gāi bù gāi wǎnjiù ràng nǐ péi zài biānbiān | Nên hay không nên níu giữ em lại bên cạnh |
来时路的终点 是和你遇见 | Lái shí lù de zhōngdiǎn shì hé nǐ yùjiàn | Điểm cuối con đường đã qua là được gặp em |
唯有你让那誓言 漫过时间 | Wéi yǒu nǐ ràng nà shìyán màn guò shíjiān | Chỉ có em khiến lời thề ấy vượt qua thời gian |
痛到失去了语言 | Tòng dào shīqù le yǔyán | Đau đến mức mất cả ngôn từ |
我 心里却非苦似甜 | Wǒ xīnlǐ què fēi kǔ sì tián | Trong lòng anh không đắng mà tựa như ngọt |
依旧是倔强的少年 | Yījiù shì juéjiàng de shàonián | Vẫn là chàng trai bướng bỉnh |
我要张开我怀抱 变成你城堡 | Wǒ yào zhāng kāi wǒ huáibào biànchéng nǐ chéngbǎo | Anh muốn mở rộng vòng tay, biến thành tòa thành của em |
只有你是我的 解药 | Zhǐ yǒu nǐ shì wǒ de jiěyào | Chỉ có em là liều thuốc giải của anh |
让我为你画一幅画 用我全部生命做沙 | Ràng wǒ wèi nǐ huà yī fú huà yòng wǒ quánbù shēngmìng zuò shā | Hãy để anh vẽ một bức tranh cho em, dùng cả sinh mệnh làm cát |
倾注所有情绪也罢 画出属于我们的家 | Qīngzhù suǒyǒu qíngxù yě bà huà chū suǒyǒu de jiā | Dù có đổ hết mọi cảm xúc cũng được, vẽ nên ngôi nhà của chúng ta |
那些幽暗过去在下着雨 | Nàxiē yōuan guòqù zài xiàzhe yǔ | Những quá khứ u tối đang mưa |
想念你的情绪害怕失去 | Xiǎngniàn nǐ de qíngxù hàipà shīqù | Nỗi nhớ em, cảm xúc sợ mất đi |
乘着光和勇气再踏着雨 | Chéngzhe guāng hé yǒngqì zài tàzhe yǔ | Cưỡi ánh sáng và dũng khí bước qua mưa |
用尽所有生命在画着你 | Yòng jìn suǒyǒu shēngmìng zài huàzhe nǐ | Dùng hết cả sinh mệnh để vẽ em |
我 心如四海 放眼望去 那些高楼全部坍塌 | Wǒ xīn rú sì hǎi fàngyǎn wàng qù nàxiē gāolóu quánbù tāntā | Lòng anh rộng như biển cả, nhìn ra xa những tòa nhà cao tầng đều sụp đổ |
你也 从不后悔 哪怕剩下背影 也要在我身旁安家 | Nǐ yě cóng bù hòuhuǐ nápà shèng xià bèiyǐng yě yào zài wǒ shēnpáng ānjīa | Em cũng chưa từng hối hận, dù chỉ còn lại bóng lưng cũng muốn ở bên anh định cư |
唯一解药被你得到 | Wéiyī jiěyào bèi nǐ dédào | Liều thuốc giải duy nhất đã được em có được |
永远等候你的怀抱 | Yǒngyuǎn děnghòu nǐ de huáibào | Mãi mãi chờ đợi vòng tay của em |
做你生命中的依靠 | Zuò nǐ shēngmìng zhōng de yīkào | Làm chỗ dựa trong cuộc đời em |
漫漫人生路上最需要 | Mànmàn rénshēng lù shàng zuì xūyào | Là điều cần nhất trên con đường đời dài đằng đẵng |
来时路的终点 是和你遇见 | Lái shí lù de zhōngdiǎn shì hé nǐ yùjiàn | Điểm cuối con đường đã qua là được gặp em |
我们和从前挥别 就在今天 | Wǒmen hé cóngqián huībié jiù zài jīntiān | Chúng ta và quá khứ vẫy tay chào tạm biệt, ngay hôm nay |
当你握住我的手 | Dāng nǐ wò zhù wǒ de shǒu | Khi em nắm lấy tay anh |
我拥有一整个宇宙 | Wǒ yǒngyǒu yī zhěnggè yǔzhòu | Anh sở hữu cả một vũ trụ |
而你是星光照亮我 | Ér nǐ shì xīngguāng zhàoliàng wǒ | Và em là ánh sao chiếu sáng anh |
我要张开我怀抱 变成你城堡 | Wǒ yào zhāng kāi wǒ huáibào biànchéng nǐ chéngbǎo | Anh muốn mở rộng vòng tay, biến thành tòa thành của em |
只有你是我的 解药 | Zhǐ yǒu nǐ shì wǒ de jiěyào | Chỉ có em là liều thuốc giải của anh |
Học từ vựng và ngữ pháp qua bài hát Trao Em
Không chỉ là một bài hát lãng mạn, Trao Em còn là một “ngân hàng” từ vựng và cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung quý giá. Việc học thông qua âm nhạc sẽ giúp bạn tiếp thu ngôn ngữ một cách tự nhiên và ghi nhớ lâu hơn. Hãy cùng khám phá những điểm nổi bật về từ vựng và ngữ pháp trong bài hát này nhé!
Từ vựng quan trọng

Dưới đây là bảng tổng hợp các từ vựng nổi bật trong bài hát, giúp bạn mở rộng vốn từ của mình và hiểu rõ hơn về ý nghĩa của từng câu hát.
Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
睡眠 | shuìmián | giấc ngủ |
清醒 | qīngxǐng | tỉnh táo |
撕碎 | sī suì | xé nát |
犹豫 | yóuyù | do dự, ngần ngại |
指尖 | zhǐ jiān | đầu ngón tay |
挽留 | wǎnjiù | níu giữ, giữ lại |
终点 | zhōngdiǎn | điểm cuối |
遇见 | yùjiàn | gặp gỡ |
唯有 | wéi yǒu | chỉ có |
誓言 | shìyán | lời thề |
漫过 | màn guò | tràn qua, vượt qua |
语言 | yǔyán | ngôn ngữ |
非苦似甜 | fēi kǔ sì tián | không đắng mà như ngọt |
依旧 | yījiù | vẫn như cũ |
倔强 | juéjiàng | bướng bỉnh, cứng đầu |
少年 | shàonián | thiếu niên, chàng trai trẻ |
张开 | zhāng kāi | mở rộng |
怀抱 | huáibào | vòng tay, lòng (ngực) |
城堡 | chéngbǎo | lâu đài, thành trì |
解药 | jiěyào | thuốc giải |
画一幅画 | huà yī fú huà | vẽ một bức tranh |
生命 | shēngmìng | sinh mệnh, cuộc sống |
倾注 | qīngzhù | dốc hết, đổ dồn |
情绪 | qíngxù | cảm xúc, tâm trạng |
幽暗 | yōuan | u tối, mờ mịt |
害怕 | hàipà | sợ hãi |
失去 | shīqù | mất đi |
乘着 | chéngzhe | cưỡi, nương theo |
勇气 | yǒngqì | dũng khí |
踏着 | tàzhe | bước qua |
用尽 | yòng jìn | dùng hết, cạn kiệt |
心如四海 | xīn rú sì hǎi | lòng rộng như biển cả (tâm hồn khoáng đạt) |
放眼望去 | fàngyǎn wàng qù | nhìn ra xa |
坍塌 | tāntā | sụp đổ |
从不后悔 | cóng bù hòuhuǐ | chưa từng hối hận |
哪怕 | nápà | dù cho, cho dù |
背影 | bèiyǐng | bóng lưng |
安家 | ānjīa | định cư, lập nghiệp (nghĩa bóng: ở bên cạnh) |
得到 | dédào | có được, đạt được |
等候 | děnghòu | chờ đợi |
依靠 | yīkào | chỗ dựa |
漫漫人生路 | mànmàn rénshēng lù | con đường đời dài đằng đẵng |
挥别 | huībié | vẫy tay tạm biệt |
握住 | wò zhù | nắm chặt |
拥有 | yǒngyǒu | sở hữu |
宇宙 | yǔzhòu | vũ trụ |
星光 | xīngguāng | ánh sao |
照亮 | zhàoliàng | chiếu sáng |
Cấu trúc ngữ pháp nổi bật
Ngoài những từ vựng giàu cảm xúc, bài hát Trao Em còn mang đến nhiều cấu trúc ngữ pháp thú vị mà bạn có thể áp dụng vào giao tiếp hàng ngày. Hãy cùng khám phá một số cấu trúc tiêu biểu nhé!
1. “唯有…让…” (wéi yǒu… ràng…) – Chỉ có… mới khiến…
Cấu trúc này nhấn mạnh rằng chỉ một yếu tố duy nhất nào đó mới có thể tạo ra một kết quả hoặc thay đổi cụ thể.
Ví dụ trong bài hát:
- Duy hữu nễ nhượng na thệ ngôn mạn quá thời gian. (唯有你让那誓言 漫过时间。)
- Chỉ có em khiến lời thề ấy vượt qua thời gian.
Ví dụ khác:
- 唯有坚持,才能成功。
- Chỉ có kiên trì mới có thể thành công.
- 唯有爱,才能化解仇恨。
- Chỉ có tình yêu mới có thể hóa giải hận thù.
2. “痛到失去了…” (tòng dào shīqù le…) – Đau đến mức mất đi…
Cấu trúc “động từ + 到 + bổ ngữ trình độ” diễn tả kết quả hoặc mức độ của hành động. Ở đây, “到” chỉ mức độ đau đớn đạt đến mức làm mất đi khả năng ngôn ngữ.
Ví dụ trong bài hát:
- Thống đáo thất khứ liễu ngữ ngôn. (痛到失去了语言。)
- Đau đến mức mất cả ngôn từ.
Ví dụ khác:
- 他累到睡着了。
- Anh ấy mệt đến mức ngủ thiếp đi.
- 她高兴到跳了起来。
- Cô ấy vui đến mức nhảy cẫng lên.
3. “哪怕… 也(要)…” (nápà… yě (yào)…) – Dù cho… cũng (phải)…
Cấu trúc này dùng để diễn tả sự kiên quyết hoặc một kết quả không đổi bất kể điều kiện khó khăn hay không mong muốn. “哪怕” thể hiện sự nhượng bộ, “也” hoặc “也要” thể hiện sự kiên định.
Ví dụ trong bài hát:
- Nhĩ dã tòng bất hậu hối, na phạ thặng hạ bối ảnh dã yếu tại ngã thân bàng an gia. (你也从不后悔,哪怕剩下背影 也要在我身旁安家。)
- Em cũng chưa từng hối hận, dù chỉ còn lại bóng lưng cũng muốn ở bên anh định cư.
Ví dụ khác:
- 哪怕失败一百次,他也要继续尝试。
- Dù thất bại một trăm lần, anh ấy cũng phải tiếp tục thử.
- 哪怕下雨,我们也要去公园。
- Dù trời mưa, chúng ta cũng phải đi công viên.
4. “让…变成…” (ràng… biànchéng…) – Biến… thành…
Cấu trúc này dùng để diễn tả việc thay đổi một sự vật, hiện tượng này thành một sự vật, hiện tượng khác. “让” ở đây mang nghĩa “khiến cho”, “biến thành”.
Ví dụ trong bài hát:
- Ngã yếu trương khai ngã hoài bão biến thành nhĩ thành bảo. (我要张开我怀抱 变成你城堡。)
- Anh muốn mở rộng vòng tay, biến thành tòa thành của em.
Ví dụ khác:
- 知识让他变成一个更优秀的人。
- Kiến thức biến anh ấy thành một người ưu tú hơn.
- 科技让世界变成一个小村庄。
- Công nghệ biến thế giới thành một ngôi làng nhỏ.
Hy vọng rằng qua bài phân tích chi tiết về Trao Em (予你), bạn đã có thêm những kiến thức hữu ích về tiếng Trung và cảm nhận sâu sắc hơn về ca khúc này. Nếu bạn muốn học thêm nhiều bài hát hay khác, đừng quên theo dõi chuyên mục “Học Tiếng Trung Qua Bài Hát” của Edmicro HSK nhé!
Xem thêm: