Từ vựng HSK 2 không hề khó – 772 từ vựng xuất hiện trong bài thi HSK 2 khung 9 cấp mới nhất đã được cập nhật đầy đủ trong bài viết này. Đặc biệt, các phương pháp học từ vựng hiệu quả và phần luyện tập chuẩn HSK 2 được chia sẻ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ những từ vựng này và tự tin chinh phục kỳ thi với số điểm ấn tượng. Cùng tham khảo nhé!
Giới thiệu về kỳ thi HSK 2

HSK 2 (Hanyu Shuiping Kaoshi 2 – 汉语水平考试二级) là cấp độ thứ hai trong hệ thống kiểm tra năng lực Hán ngữ HSK. Đây là cấp độ sơ cấp, dành cho những người đã có kiến thức cơ bản về tiếng Hán và có thể giao tiếp ở mức độ đơn giản.
Thi HSK 2 cần bao nhiêu từ vựng?

Để đạt kết quả tốt trong kỳ thi HSK 2, bạn cần nắm vững khoảng 1272 từ vựng theo khung 9 cấp mới nhất (bao gồm 500 từ của HSK 1 và 772 từ vựng HSK 2). So với HSK 2 của khung cũ (HSK 6 cấp) chỉ yêu cầu 300 từ, thì khung mới yêu cầu nhiều hơn đáng kể.
Xem thêm: Mách Bạn Cách Ghi Nhớ Từ Vựng Tiếng Trung Nhanh Và Hiệu Quả
Tổng hợp từ vựng HSK 2 theo chủ đề kèm ví dụ

Với sự mở rộng trong lượng từ vựng so hới HSK 1, các từ trong cấp độ này thuộc nhiều chủ đề khác nhau để giúp người học giao tiếp tốt hơn trong cuộc sống hàng ngày. Các chủ đề xuất hiện trong HSK 2 gồm: Con người và gia đình, cơ thể và sức khỏe, đồ vật, địa điểm, phương tiện giao thông, hoạt động, thời tiết,… Dưới đây là danh sách từ vựng HSK 2 theo chủ đề kèm ví dụ cụ thể:
Chủ đề: Gia đình (家庭 – Jiātíng)
Từ vựng HSK 2 | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|---|
爱人 | àirén | Danh từ | Vợ/chồng | 我的爱人很体贴。 (Wǒ de àirén hěn tǐtiē.) – Người bạn đời của tôi rất chu đáo. |
家 | jiā | Danh từ | Nhà | 我家有四口人。(Wǒ jiā yǒu sì kǒu rén.) – Nhà tôi có bốn người. |
家长 | jiāzhǎng | Danh từ | Phụ huynh | 今天是家长会。(Jīntiān shì jiāzhǎng huì.) – Hôm nay là buổi họp phụ huynh. |
家庭 | jiātíng | Danh từ | Gia đình | 我的家庭很幸福。(Wǒ de jiātíng hěn xìngfú.) – Gia đình tôi rất hạnh phúc. |
Chủ đề: Thời gian (时间 – Shíjiān)
Từ vựng HSK 2 | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|---|
半夜 | bànyè | Danh từ | Nửa đêm | 我半夜才睡觉。(Wǒ bànyè cái shuìjiào.) – Tôi nửa đêm mới đi ngủ. |
不久 | bùjiǔ | Danh từ | Không lâu | 不久前我见过他。(Bùjiǔ qián wǒ jiànguò tā.) – Không lâu trước đây tôi đã gặp anh ấy. |
当时 | dāngshí | Danh từ | Lúc đó | 当时我很害怕。(Dāngshí wǒ hěn hàipà.) – Lúc đó tôi rất sợ hãi. |
等到 | děngdào | Động từ | Đến khi | 等到你来了,我们就出发。(Děngdào nǐ láile, wǒmen jiù chūfā.) – Đến khi bạn đến, chúng ta sẽ xuất phát. |
过去 | guòqù | Danh từ | Quá khứ | 过去的事情不要再提了。(Guòqù de shìqíng bùyào zài tí le.) – Chuyện quá khứ đừng nhắc lại nữa. |
后来 | hòulái | Danh từ | Sau này | 后来我去了北京。(Hòulái wǒ qù le Běijīng.) – Sau này tôi đã đến Bắc Kinh. |
忽然 | hūrán | Phó từ | Đột nhiên | 忽然下起了大雨。(Hūrán xià qǐ le dà yǔ.) – Đột nhiên mưa lớn. |
就要 | jiùyào | Phó từ | Sắp | 火车就要开了。(Huǒchē jiùyào kāi le.) – Xe lửa sắp chạy rồi. |
今后 | jīnhòu | Danh từ | Sau này | 今后我会更加努力。(Jīnhòu wǒ huì gèngjiā nǔlì.) – Sau này tôi sẽ cố gắng hơn nữa. |
经常 | jīngcháng | Phó từ | Thường xuyên | 他经常迟到。(Tā jīngcháng chídào.) – Anh ấy thường xuyên đến muộn. |
经过 | jīngguò | Động từ | Trải qua | 经过多年的努力,他成功了。(Jīngguò duō nián de nǔlì, tā chénggōng le.) – Trải qua nhiều năm nỗ lực, anh ấy đã thành công. |
刻 | kè | Danh từ | 15 phút | 现在是三点一刻。(Xiànzài shì sān diǎn yī kè.) – Bây giờ là 3 giờ 15 phút. |
快点儿 | kuài diǎnr | Cụm từ | Nhanh lên | 快点儿!我们要迟到了。(Kuài diǎnr! Wǒmen yào chídào le.) – Nhanh lên! Chúng ta sắp muộn rồi. |
快要 | kuàiyào | Phó từ | Sắp | 我快要毕业了。(Wǒ kuàiyào bìyè le.) – Tôi sắp tốt nghiệp rồi. |
老是 | lǎoshì | Phó từ | Luôn luôn | 他老是玩手机。(Tā lǎo shì wán shǒujī.) – Anh ấy luôn chơi điện thoại. |
那会儿 | nàhuìr | Danh từ | Lúc ấy | 那会儿我还小。(Nà huìr wǒ hái xiǎo.) – Lúc ấy tôi còn nhỏ. |
那么 | nàme | Phó từ | Vậy thì | 那么我们走吧。(Nàme wǒmen zǒu ba.) – Vậy thì chúng ta đi thôi. |
那时候/那时 | nà shíhòu/nà shí | Danh từ | Lúc đó | 那时候我很穷。(Nà shíhòu wǒ hěn qióng.) – Lúc đó tôi rất nghèo. |
然后 | ránhòu | Phó từ | Sau đó | 我先吃饭,然后看电视。(Wǒ xiān chī fàn, ránhòu kàn diànshì.) – Tôi ăn cơm trước, sau đó xem tivi. |
日子 | rìzi | Danh từ | Ngày | 今天是什么日子?(Jīntiān shì shénme rìzi?) – Hôm nay là ngày gì? |
随时 | suíshí | Phó từ | Bất cứ lúc nào | 你可以随时来找我。(Nǐ kěyǐ suíshí lái zhǎo wǒ.) – Bạn có thể đến tìm tôi bất cứ lúc nào. |
同时 | tóngshí | Phó từ | Đồng thời | 他同时学习汉语和英语。(Tā tóngshí xuéxí Hànyǔ hé Yīngyǔ.) – Anh ấy đồng thời học tiếng Hán và tiếng Anh. |
一会儿 | yīhuìr | Danh từ | Một lát | 请等我一会儿。(Qǐng děng wǒ yīhuìr.) – Xin đợi tôi một lát. |
一直 | yīzhí | Phó từ | Luôn luôn | 他一直都很努力。(Tā yīzhí dōu hěn nǔlì.) – Anh ấy luôn luôn rất nỗ lực. |
以前 | yǐqián | Danh từ | Trước đây | 以前我住在中国。(Yǐqián wǒ zhù zài Zhōngguó.) – Trước đây tôi sống ở Trung Quốc. |
已经 | yǐjīng | Phó từ | Đã | 我已经吃完饭了。(Wǒ yǐjīng chī wán fàn le.) – Tôi đã ăn xong cơm rồi. |
以后 | yǐhòu | Danh từ | Sau này | 以后你要好好学习。(Yǐhòu nǐ yào hǎo hǎo xuéxí.) – Sau này bạn phải học hành chăm chỉ. |
月份 | yuèfèn | Danh từ | Tháng | 今年是几月份?(Jīnnián shì jǐ yuèfèn?) – Năm nay là tháng mấy? |
早就 | zǎo jiù | Phó từ | Sớm đã | 我早就知道这件事了。(Wǒ zǎo jiù zhīdào zhè jiàn shì le.) – Tôi sớm đã biết chuyện này rồi. |
这时候/这时 | zhè shíhòu/zhè shí | Danh từ | Lúc này | 这时候我很忙。(Zhè shíhòu wǒ hěn máng.) – Lúc này tôi rất bận. |
周末 | zhōumò | Danh từ | Cuối tuần | 我周末喜欢看电影。(Wǒ zhōumò xǐhuan kàn diànyǐng.) – Cuối tuần tôi thích xem phim. |
Chủ đề: Địa điểm (地点 – Dìdiǎn)
Từ vựng HSK 2 | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|---|
北方 | běifāng | Danh từ | Phương Bắc | 我喜欢北方的天气。(Wǒ xǐhuan běifāng de tiānqì.) – Tôi thích thời tiết ở phương Bắc. |
边 | biān | Danh từ | Bên | 这边风景很美。(Zhè biān fēngjǐng hěn měi.) – Bên này phong cảnh rất đẹp. |
到处 | dàochù | Phó từ | Khắp nơi | 他的照片到处都是。(Tā de zhàopiàn dàochù dōu shì.) – Ảnh của anh ấy ở khắp nơi. |
东北 | dōngběi | Danh từ | Đông Bắc | 东北的冬天很冷。(Dōngběi de dōngtiān hěn lěng.) – Mùa đông ở Đông Bắc rất lạnh. |
东方 | dōngfāng | Danh từ | Phương Đông | 东方文化很有意思。(Dōngfāng wénhuà hěn yǒu yìsi.) – Văn hóa phương Đông rất thú vị. |
Chủ đề: Giao thông (交通 – Jiāotōng)
Từ vựng HSK 2 | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|---|
车辆 | chēliàng | Danh từ | Xe cộ | 街上车辆很多。(Jiē shàng chēliàng hěn duō.) – Trên đường phố có rất nhiều xe cộ. |
出租车 | chū zū chē | Danh từ | Xe taxi | 我坐出租车去机场。(Wǒ zuò chūzū chē qù jīchǎng.) – Tôi đi taxi đến sân bay. |
公共汽车/公交车 | gōnggòng qìchē/gōngjiāochē | Danh từ | Xe buýt | 我每天坐公交车上班。(Wǒ měitiān zuò gōngjiāochē shàngbān.) – Mỗi ngày tôi đều đi xe buýt đi làm. |
地铁 | dìtiě | Danh từ | Tàu điện ngầm | 我坐地铁去学校。(Wǒ zuò dìtiě qù xuéxiào.) – Tôi đi tàu điện ngầm đến trường. |
地铁站 | dìtiězhàn | Danh từ | Ga tàu điện ngầm | 我在地铁站等你。(Wǒ zài dìtiězhàn děng nǐ.) – Tôi đợi bạn ở ga tàu điện ngầm. |
道路 | dàolù | Danh từ | Đường xá | 道路很宽。(Dàolù hěn kuān.) – Đường xá rất rộng. |
船 | chuán | Danh từ | Thuyền, tàu | 我坐船去旅行。(Wǒ zuò chuán qù lǚxíng.) – Tôi đi thuyền du lịch. |
司机 | sījī | Danh từ | Tài xế | 司机开车很稳。(Sījī kāichē hěn wěn.) – Tài xế lái xe rất vững. |
自行车 | zìxíngchē | Danh từ | Xe đạp | 我骑自行车去公园。(Wǒ qí zìxíngchē qù gōngyuán.) – Tôi đạp xe đạp đến công viên. |
Chủ đề: Ăn uống (饮食 – Yǐnshí)
Từ vựng HSK 2 | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|---|
菜单 | càidān | Danh từ | Thực đơn | 服务员,请给我菜单。(Fúwùyuán, qǐng gěi wǒ càidān.) – Phục vụ viên, xin cho tôi thực đơn. |
蛋 | dàn | Danh từ | Trứng | 我喜欢吃鸡蛋。(Wǒ xǐhuan chī jīdàn.) – Tôi thích ăn trứng gà. |
饭馆 | fànguǎn | Danh từ | Nhà hàng | 我们去饭馆吃饭吧。(Wǒmen qù fànguǎn chī fàn ba.) – Chúng ta đi nhà hàng ăn cơm nhé. |
方便面 | fāngbiànmiàn | Danh từ | Mì ăn liền | 我有时候吃方便面。(Wǒ yǒu shíhòu chī fāngbiànmiàn.) – Tôi thỉnh thoảng ăn mì ăn liền. |
饺子 | jiǎozi | Danh từ | Bánh chẻo | 我妈妈会包饺子。(Wǒ māma huì bāo jiǎozi.) – Mẹ tôi biết gói bánh chẻo. |
酒 | jiǔ | Danh từ | Rượu | 我不喜欢喝酒。(Wǒ bù xǐhuan hē jiǔ.) – Tôi không thích uống rượu. |
快餐 | kuàicān | Danh từ | Đồ ăn nhanh | 我偶尔吃快餐。(Wǒ ǒu’ěr chī kuàicān.) – Tôi thỉnh thoảng ăn đồ ăn nhanh. |
食物 | shíwù | Danh từ | Đồ ăn | 这些食物很美味。(Zhèxiē shíwù hěn měiwèi.) – Những đồ ăn này rất ngon. |
碗 | wǎn | Danh từ | Bát, chén | 我用碗吃饭。(Wǒ yòng wǎn chī fàn.) – Tôi dùng bát để ăn cơm. |
西餐 | xīcān | Danh từ | Món ăn phương Tây | 我喜欢吃西餐。(Wǒ xǐhuan chī xīcān.) – Tôi thích ăn món ăn phương Tây. |
中餐 | zhōngcān | Danh từ | Món ăn Trung Quốc | 我今天想吃中餐。(Wǒ jīntiān xiǎng chī zhōngcān.) – Hôm nay tôi muốn ăn món ăn Trung Quốc. |
早餐 | zǎocān | Danh từ | Bữa sáng | 我每天都吃早餐。(Wǒ měitiān dōu chī zǎocān.) – Mỗi ngày tôi đều ăn bữa sáng. |
做饭 | zuòfàn | Động từ | Nấu cơm | 我喜欢做饭。(Wǒ xǐhuan zuò fàn.) – Tôi thích nấu cơm. |
Chủ đề: Thiên nhiên (自然 – Zìrán)
Từ vựng HSK 2 | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|---|
大海 | dàhǎi | Danh từ | Biển lớn | 我想去大海看一看。(Wǒ xiǎng qù dàhǎi kàn yī kàn.) – Tôi muốn ra biển lớn ngắm nhìn. |
大自然 | dàzìrán | Danh từ | Thiên nhiên | 我们要保护大自然。(Wǒmen yào bǎohù dà zìrán.) – Chúng ta phải bảo vệ thiên nhiên. |
地球 | dìqiú | Danh từ | Trái đất | 地球是我们的家园。(Dìqiú shì wǒmen de jiāyuán.) – Trái đất là ngôi nhà của chúng ta. |
冬天 | dōngtiān | Danh từ | Mùa đông | 我喜欢冬天。(Wǒ xǐhuan dōngtiān.) – Tôi thích mùa đông. |
湖 | hú | Danh từ | Hồ | 湖水很清澈。(Húshuǐ hěn qīngchè.) – Nước hồ rất trong. |
花园 | huāyuán | Danh từ | Vườn hoa | 我家有一个小花园。(Wǒ jiā yǒu yīgè xiǎo huāyuán.) – Nhà tôi có một vườn hoa nhỏ. |
蓝 | lán | Tính từ | Xanh lam | 天空很蓝。(Tiānkōng hěn lán.) – Bầu trời rất xanh lam. |
绿色 | lǜsè | Danh từ | Màu xanh lá cây | 我喜欢绿色。(Wǒ xǐhuan lǜsè.) – Tôi thích màu xanh lá cây. |
秋天 | qiūtiān | Danh từ | Mùa thu | 秋天很凉爽。(Qiūtiān hěn liángshuǎng.) – Mùa thu rất mát mẻ. |
晴天 | qíngtiān | Danh từ | Trời nắng | 今天是晴天。(Jīntiān shì qíngtiān.) – Hôm nay là trời nắng. |
太阳 | tàiyáng | Danh từ | Mặt trời | 太阳很大。(Tàiyáng hěn dà.) – Mặt trời rất lớn. |
天上 | tiānshàng | Danh từ | Trên trời | 天上有星星。(Tiānshàng yǒu xīngxīng.) – Trên trời có những ngôi sao. |
夏天 | xiàtiān | Danh từ | Mùa hè | 夏天很热。(Xiàtiān hěn rè.) – Mùa hè rất nóng. |
雪 | xuě | Danh từ | Tuyết | 冬天会下雪。(Dōngtiān huì xià xuě.) – Mùa đông sẽ có tuyết rơi. |
云 | yún | Danh từ | Mây | 天上有云。(Tiānshàng yǒu yún.) – Trên trời có mây. |
Động vật (动物 – Dòngwù)
Từ vựng HSK 2 | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|---|
动物 | dòngwù | Danh từ | Động vật | 我喜欢小动物。(Wǒ xǐhuan xiǎo dòngwù.) – Tôi thích động vật nhỏ. |
动物园 | dòngwùyuán | Danh từ | Vườn bách thú | 我和朋友去了动物园。(Wǒ hé péngyou qù le dòngwùyuán.) – Tôi và bạn bè đã đến vườn bách thú. |
狗 | gǒu | Danh từ | Chó | 我家有一只狗。(Wǒ jiā yǒu yī zhī gǒu.) – Nhà tôi có một con chó. |
猫 | māo | Danh từ | Mèo | 我喜欢猫。(Wǒ xǐhuan māo.) – Tôi thích mèo. |
File tải PDF 500 từ vựng HSK 2 mới nhất
Tải File PDF từ vựng HSK 2 khung 9 cấp tại ĐÂY
Phương pháp học từ vựng HSK 2 hiệu quả nhất
Học từ vựng HSK 2 là một bước quan trọng trong hành trình chinh phục tiếng Trung cơ bản. Dưới đây là một số phương pháp đã được nhiều người áp dụng thành công, giúp quá trình học từ vựng trở nên vô cùng dễ dàng và hiệu quả.
Học từ vựng HSK 2 theo chủ đề

- Sắp xếp từ vựng theo các chủ đề quen thuộc: Ví dụ như: gia đình, bạn bè, trường học, công việc, thời gian, địa điểm, đồ ăn, quần áo,… Việc này giúp bạn dễ dàng liên tưởng và ghi nhớ từ vựng hơn.
- Học theo nhóm từ: Thay vì học từng từ riêng lẻ, hãy học theo nhóm từ có liên quan đến nhau. Ví dụ, khi học về chủ đề “thời gian”, bạn có thể học các từ: “ngày”, “tháng”, “năm”, “hôm qua”, “hôm nay”, “ngày mai”,…
- Sử dụng sơ đồ tư duy (mind-map): Vẽ sơ đồ tư duy để liên kết các từ vựng trong cùng một chủ đề. Việc này giúp bạn hệ thống hóa kiến thức và ghi nhớ từ vựng một cách logic hơn.
Áp dụng đa dạng các phương pháp học tập
- Học qua hình ảnh và âm thanh: Sử dụng flashcards, hình ảnh, video, bài hát,… để minh họa cho từ vựng HSK 2. Việc kết hợp hình ảnh và âm thanh sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách trực quan và sinh động hơn.
- Đặt câu và luyện tập thực tế: Đặt câu với từ vựng mới học để hiểu rõ cách sử dụng của từ. Luyện tập nói và viết các câu này thường xuyên để từ vựng “ăn sâu” vào trí nhớ của bạn.
- Học từ vựng qua các bài hát, video ngắn: Xem các video ngắn, nghe các bài hát tiếng Trung có chứa từ vựng HSK 2. Đây là một cách học tập rất thú vị và hiệu quả.
- Sử dụng các ứng dụng và website học tiếng Trung: Có rất nhiều ứng dụng và website hỗ trợ học từ vựng HSK 2 nhanh chóng và tiết kiệm như Edmicro HSK. Hãy tận dụng công cụ này để việc học tập trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn.
Ôn tập thường xuyên và kiểm tra định kỳ

- Ôn tập lại từ vựng cũ mỗi ngày: Để tránh quên, hãy ôn tập lại từ vựng cũ mỗi ngày. Bạn có thể sử dụng flashcards, ứng dụng học từ vựng, hoặc đơn giản là đọc lại danh sách từ vựng.
- Kiểm tra định kỳ: Kiểm tra lại kiến thức của mình bằng cách làm các bài tập, bài kiểm tra, hoặc tự hỏi đáp. Việc này giúp bạn đánh giá được trình độ của mình và có kế hoạch học tập phù hợp hơn.
Tạo môi trường học tập tích cực

- Tìm bạn học cùng: Học cùng bạn bè sẽ giúp bạn có thêm động lực và hứng thú học tập.
- Tham gia các câu lạc bộ tiếng Trung: Tham gia các câu lạc bộ tiếng Trung để có cơ hội giao tiếp, trao đổi kinh nghiệm học tập với những người khác.
- Sử dụng tiếng Trung trong cuộc sống hàng ngày: Cố gắng sử dụng tiếng Trung trong cuộc sống hàng ngày, ví dụ như: nói chuyện với bạn bè, xem phim, nghe nhạc, đọc sách báo tiếng Trung,…
Một số lời khuyên khác
- Học phát âm chuẩn: Phát âm chuẩn là yếu tố rất quan trọng trong việc học tiếng Trung. Hãy luyện tập phát âm thật kỹ để tránh những sai sót sau này.
- Học viết chữ Hán: Chữ Hán là một phần không thể thiếu của tiếng Trung. Hãy học viết chữ Hán để hiểu rõ hơn về cấu trúc và ý nghĩa của từ vựng HSK 2.
- Kiên trì và nỗ lực: Học tiếng Trung là một quá trình dài hơi, đòi hỏi sự kiên trì và nỗ lực. Hãy luôn giữ cho mình tinh thần học tập tích cực và không ngừng cố gắng.
Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học online toàn diện tích hợp các phương pháp học từ vựng hiệu quả nhất, Edmicro HSK chính là câu trả lời. Khóa học cung cấp kho tàng flashcard 5000+ từ vựng bám sát đề thi, đầy đủ từ HSK 1 đến HSK 5.
Mỗi thẻ từ vựng bao gồm Hán tự, phiên âm, từ loại, audio phát âm chuẩn, dịch nghĩa song ngữ cùng ví dụ cụ thể. Đặc biệt, hình ảnh minh họa đi kèm sẽ giúp bạn dễ dàng liên tưởng và ghi nhớ từ vựng HSK 2 hơn so với các flashcard thông thường. Bên cạnh đó, Edmicro HSK kết hợp học từ vựng HSK 2 với các bài luyện tập đa chuẩn bài thi HSK, giúp bạn củng cố kiến thức và tự tin chinh phục các kỳ thi tiếng Trung.
Xem thêm: Edmicro HSK – Giải Pháp Số 1 Chinh Phục Tiếng Trung
Luyện tập từ vựng HSK 2 bám sát đề thi thực tế
Dưới đây là các bài luyện tập từ vựng HSK 2 theo chuẩn đề thi kèm đáp án, cùng tham khảo nhé!

Bài tập
Bài 1: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
- 你每天几点 _______?
A. 起床
B. 睡觉
C. 吃饭
D. 运动 - 这个商店的衣服很 _______,我不想买。
A. 便宜
B. 漂亮
C. 贵
D. 新 - 我 _______ 喜欢喝茶。
A. 很
B. 常常
C. 不
D. 一点 - 你会说 _______ 语吗?
A. 中国
B. 汉
C. 英
D. 人 - 他们在公园里 _______。
A. 跳舞
B. 说话
C. 吃饭
D. 睡觉
Bài 2: Ghép từ với nghĩa tương ứng
A | B |
1. 医生 | A. Mưa |
2. 学校 | B. Cảm thấy |
3. 觉得 | C. Bác sĩ |
4. 快乐 | D. Trường học |
5. 下雨 | E. Vui vẻ |
Bài 3: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
- ( 苹果 / 是 / 这个 / 多少 / 钱 / ?)
- ( 明天 / 我们 / 见面 / 吧 / 。)
- ( 喜欢 / 你 / 什么 / 运动 / ?)
- ( 你 / 吃 / 饭 / 了吗 / ?)
- ( 电影 / 我 / 昨天 / 看 / 了 / 一部 / 。)
Bài 4: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:
(医生, 运动, 跑步, 身体, 早上)
每天______起床以后,我都会去公园______。医生说,常常______对______很好。我觉得______很重要,所以每天都去运动。
Đáp án
Bài 1:
- A
- C
- B
- B
- A
Bài 2:
1 – C; 2 – D; 3 – B; 4 – E; 5 – A
Bài 3:
- 这个苹果多少钱?
- 明天我们见面吧。
- 你喜欢什么运动?
- 你吃饭了吗?
- 我昨天看了一部电影。
Bài 4:
每天早上起床以后,我都会去公园跑步。医生说,常常运动对身体很好。我觉得医生很重要,所以每天都去运动。
Việc học từ vựng HSK 2 không chỉ giúp bạn mở rộng khả năng giao tiếp mà còn là bước đệm quan trọng để chinh phục các cấp độ cao hơn của tiếng Trung. Để đạt hiệu quả tốt nhất, bạn nên áp dụng phương pháp học đa dạng như ghi nhớ qua hình ảnh, luyện tập theo ngữ cảnh, sử dụng flashcard, cũng như thường xuyên làm bài tập mô phỏng đề thi thật. Hãy duy trì việc học mỗi ngày, kết hợp luyện nghe, nói, đọc, viết để đạt kết quả tốt nhất trong kỳ thi HSK 2. Chúc bạn học tập từ vựng HSK 2 hiệu quả và đạt điểm cao!
Xem thêm: