Tiếng Trung chủ đề bộ phận cơ thể là một trong những chủ đề cơ bản nhưng vô cùng quan trọng khi học ngôn ngữ này. Việc nắm vững bộ phận cơ thể người tiếng Trung không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả trong đời sống hàng ngày mà còn hỗ trợ đắc lực khi đi khám bệnh, tập thể dục và mô tả ngoại hình. Trong bài viết này, Edmicro HSK sẽ tổng hợp từ vựng cơ thể người tiếng Trung đầy đủ kèm ví dụ minh họa, giúp bạn học nhanh, nhớ lâu và áp dụng dễ dàng trong các tình huống thực tế.
Từ vựng tiếng Trung về bộ phận cơ thể phần đầu và khuôn mặt

Khi học tiếng Trung chủ đề bộ phận cơ thể, phần đầu và khuôn mặt là một trong những phần quan trọng nhất. Việc biết các từ vựng này giúp bạn dễ dàng mô tả người khác, giao tiếp trong các tình huống hàng ngày như đi cắt tóc, trang điểm hoặc thăm khám y tế.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
头 | tóu | Đầu | 我头疼。 (Wǒ tóu téng.) – Tôi bị đau đầu. |
脸 | liǎn | Khuôn mặt | 她的脸很漂亮。 (Tā de liǎn hěn piàoliang.) – Khuôn mặt cô ấy rất xinh đẹp. |
额头 | é tóu | Trán | 他的额头很宽。 (Tā de étóu hěn kuān.) – Trán của anh ấy rất rộng. |
头发 | tóu fa | Tóc | 我去剪头发。 (Wǒ qù jiǎn tóufa.) – Tôi đi cắt tóc. |
眉毛 | méi mao | Lông mày | 她的眉毛很浓。 (Tā de méimao hěn nóng.) – Lông mày của cô ấy rất đậm. |
眼睛 | yǎn jīng | Mắt | 你的眼睛真大! (Nǐ de yǎnjīng zhēn dà!) – Mắt của bạn thật to! |
睫毛 | jié máo | Lông mi | 她有很长的睫毛。 (Tā yǒu hěn cháng de jiémáo.) – Cô ấy có hàng lông mi rất dài. |
眼皮 | yǎn pí | Mí mắt | 他有单眼皮。 (Tā yǒu dān yǎnpí.) – Anh ấy có mí mắt một mí. |
耳朵 | ěr duo | Tai | 我的耳朵有点痛。 (Wǒ de ěrduo yǒudiǎn tòng.) – Tai tôi hơi đau. |
鼻子 | bí zi | Mũi | 她的鼻子很高。 (Tā de bízi hěn gāo.) – Mũi của cô ấy rất cao. |
鼻孔 | bí kǒng | Lỗ mũi | 他在挖鼻孔。 (Tā zài wā bíkǒng.) – Anh ấy đang ngoáy mũi. |
脸颊 | liǎn jiá | Má | 孩子的脸颊红红的。 (Háizi de liǎnjiá hóng hóng de.) – Má của đứa trẻ ửng đỏ. |
嘴巴 | zuǐ ba | Miệng | 请张开嘴巴。 (Qǐng zhāng kāi zuǐba.) – Xin hãy mở miệng ra. |
嘴唇 | zuǐ chún | Môi | 她涂了红色的嘴唇。 (Tā tú le hóngsè de zuǐchún.) – Cô ấy tô son môi đỏ. |
牙齿 | yá chǐ | Răng | 我有一颗坏牙齿。 (Wǒ yǒu yì kē huài yáchǐ.) – Tôi có một chiếc răng sâu. |
舌头 | shé tou | Lưỡi | 请伸出舌头。 (Qǐng shēn chū shétou.) – Hãy thè lưỡi ra. |
下巴 | xià ba | Cằm | 他的下巴很尖。 (Tā de xiàba hěn jiān.) – Cằm của anh ấy rất nhọn. |
面颊 | miàn jiá | Gò má | 她的面颊有酒窝。 (Tā de miànjiá yǒu jiǔwō.) – Gò má của cô ấy có lúm đồng tiền. |
太阳穴 | tài yáng xué | Thái dương | 我太阳穴有点疼。 (Wǒ tàiyáng xué yǒudiǎn téng.) – Tôi bị đau ở thái dương. |
发际线 | fà jì xiàn | Đường chân tóc | 他的发际线后移了。 (Tā de fàjìxiàn hòu yí le.) – Đường chân tóc của anh ấy bị lùi ra sau. |
Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận cơ thể phần thân trên
Sau khi tìm hiểu về phần đầu và khuôn mặt, phần thân trên là một trong những bộ phận quan trọng cần nắm khi học tiếng Trung chủ đề bộ phận cơ thể. Cùng tham khảo các từ vựng dưới đây nhé!
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
脖子 | bó zi | Cổ | 我的脖子很酸。 (Wǒ de bózi hěn suān.) – Cổ tôi rất mỏi. |
喉咙 | hóu lóng | Cổ họng | 他喉咙痛。 (Tā hóulóng tòng.) – Anh ấy bị đau họng. |
肩膀 | jiān bǎng | Vai | 她的肩膀很宽。 (Tā de jiānbǎng hěn kuān.) – Vai của cô ấy rất rộng. |
胳膊 | gē bo | Cánh tay | 我的胳膊受伤了。 (Wǒ de gēbo shòushāng le.) – Cánh tay tôi bị thương. |
手臂 | shǒu bì | Cánh tay (toàn bộ) | 他有强壮的手臂。 (Tā yǒu qiángzhuàng de shǒubì.) – Anh ấy có cánh tay khỏe. |
手肘 | shǒu zhǒu | Khuỷu tay | 小心你的手肘! (Xiǎoxīn nǐ de shǒuzhǒu!) – Cẩn thận khuỷu tay của bạn! |
胸部 | xiōng bù | Ngực | 他的胸部很结实。 (Tā de xiōngbù hěn jiēshi.) – Ngực của anh ấy rất săn chắc. |
胸膛 | xiōng táng | Lồng ngực | 他拍了拍自己的胸膛。 (Tā pāi le pāi zìjǐ de xiōngtáng.) – Anh ấy vỗ ngực mình. |
背 | bèi | Lưng | 我的背有点痛。 (Wǒ de bèi yǒudiǎn tòng.) – Lưng tôi hơi đau. |
脊椎 | jǐ zhuī | Xương sống | 保持脊椎挺直。 (Bǎochí jǐzhuī tǐngzhí.) – Giữ cho cột sống thẳng. |
肋骨 | lèi gǔ | Xương sườn | 他摔倒时伤到了肋骨。 (Tā shuāidǎo shí shāng dào le lèigǔ.) – Anh ấy bị thương xương sườn khi ngã. |
腋下 | yè xià | Nách | 腋下出汗了。 (Yèxià chūhàn le.) – Nách bị ra mồ hôi. |
心脏 | xīn zàng | Tim | 他的心脏很健康。 (Tā de xīnzàng hěn jiànkāng.) – Tim của anh ấy rất khỏe mạnh. |
肚子 | dù zi | Bụng | 我肚子饿了。 (Wǒ dùzi è le.) – Tôi đói bụng rồi. |
胃 | wèi | Dạ dày | 我的胃不舒服。 (Wǒ de wèi bù shūfú.) – Dạ dày tôi không thoải mái. |
腰 | yāo | Eo | 她的腰很细。 (Tā de yāo hěn xì.) – Eo của cô ấy rất thon. |
脐带 | qí dài | Rốn | 宝宝的脐带被剪断了。 (Bǎobǎo de qídài bèi jiǎnduàn le.) – Dây rốn của em bé đã được cắt. |
腹部 | fù bù | Vùng bụng | 他的腹部很结实。 (Tā de fùbù hěn jiēshi.) – Bụng của anh ấy rất săn chắc. |
Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận phần thân dưới
Sau khi tìm hiểu về phần đầu, khuôn mặt và phần thân trên, việc học từ vựng tiếng Trung về các bộ phận phần thân dưới sẽ giúp bạn hoàn thiện vốn từ liên quan đến cơ thể người bên ngoài.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
臀部 | tún bù | Mông | 她的臀部很结实。 (Tā de túnbù hěn jiēshi.) – Mông của cô ấy rất săn chắc. |
腿 | tuǐ | Chân | 我的腿很酸。 (Wǒ de tuǐ hěn suān.) – Chân tôi rất mỏi. |
大腿 | dà tuǐ | Đùi | 他的大腿很有力。 (Tā de dàtuǐ hěn yǒulì.) – Đùi của anh ấy rất khỏe. |
小腿 | xiǎo tuǐ | Bắp chân | 我的右小腿受伤了。 (Wǒ de yòu xiǎotuǐ shòushāng le.) – Bắp chân phải của tôi bị thương. |
膝盖 | xī gài | Đầu gối | 他跪下来用膝盖碰地。 (Tā guì xiàlái yòng xīgài pèng dì.) – Anh ấy quỳ xuống chạm đầu gối vào đất. |
脚 | jiǎo | Bàn chân | 我的脚很疼。 (Wǒ de jiǎo hěn téng.) – Bàn chân tôi rất đau. |
脚踝 | jiǎo huái | Mắt cá chân | 她扭伤了脚踝。 (Tā niǔshāng le jiǎohuái.) – Cô ấy bị trật mắt cá chân. |
脚跟 | jiǎo gēn | Gót chân | 我踩到了脚跟。 (Wǒ cǎi dào le jiǎogēn.) – Tôi dẫm vào gót chân. |
脚趾 | jiǎo zhǐ | Ngón chân | 他有长长的脚趾。 (Tā yǒu chángcháng de jiǎozhǐ.) – Anh ấy có những ngón chân dài. |
脚底 | jiǎo dǐ | Lòng bàn chân | 我的脚底痒。 (Wǒ de jiǎodǐ yǎng.) – Lòng bàn chân tôi bị ngứa. |
脚背 | jiǎo bèi | Mu bàn chân | 踢球时要用脚背。 (Tī qiú shí yào yòng jiǎobèi.) – Khi đá bóng cần dùng mu bàn chân. |
髋部 | kuān bù | Hông | 做瑜伽时要活动髋部。 (Zuò yújiā shí yào huódòng kuānbù.) – Khi tập yoga cần vận động hông. |
股沟 | gǔ gōu | Háng (bẹn) | 他在跑步时拉伤了股沟。 (Tā zài pǎobù shí lāshāng le gǔgōu.) – Anh ấy bị căng cơ háng khi chạy. |
膝盖骨 | xī gài gǔ | Xương bánh chè | 他膝盖骨受伤了。 (Tā xīgàigǔ shòushāng le.) – Xương bánh chè của anh ấy bị thương. |
Xem thêm: Tiếng Trung Chủ Đề Khám Bệnh: Tổng Hợp Chi Tiết Nhất
Từ vựng tiếng Trung về các ngón tay
Ngón tay là bộ phận quan trọng trong các hoạt động hàng ngày. Hãy cùng tìm hiểu các từ vựng liên quan đến ngón tay dưới đây.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
手指 | shǒu zhǐ | Ngón tay | 她的手指很长。 (Tā de shǒuzhǐ hěn cháng.) – Ngón tay của cô ấy rất dài. |
拇指 | mǔ zhǐ | Ngón cái | 他竖起拇指表示赞同。 (Tā shùqǐ mǔzhǐ biǎoshì zàntóng.) – Anh ấy giơ ngón cái thể hiện sự đồng ý. |
食指 | shí zhǐ | Ngón trỏ | 请用食指按这里。 (Qǐng yòng shízhǐ àn zhèlǐ.) – Vui lòng ấn vào đây bằng ngón trỏ. |
中指 | zhōng zhǐ | Ngón giữa | 他的中指受伤了。 (Tā de zhōngzhǐ shòushāng le.) – Ngón giữa của anh ấy bị thương. |
无名指 | wú míng zhǐ | Ngón áp út | 她在无名指上戴了戒指。 (Tā zài wúmíngzhǐ shàng dài le jièzhǐ.) – Cô ấy đeo nhẫn ở ngón áp út. |
小指 | xiǎo zhǐ | Ngón út | 小孩子举起小指喝茶。 (Xiǎo háizi jǔqǐ xiǎozhǐ hē chá.) – Đứa trẻ giơ ngón út khi uống trà. |
Từ vựng tiếng Trung về các ngón chân
Cũng giống như ngón tay, các ngón chân đóng vai trò quan trọng trong việc di chuyển và giữ thăng bằng. Cùng khám phá từ vựng liên quan đến ngón chân nhé!
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
脚趾 | jiǎo zhǐ | Ngón chân | 我的脚趾被踩了。 (Wǒ de jiǎozhǐ bèi cǎi le.) – Ngón chân tôi bị dẫm lên. |
大脚趾 | dà jiǎo zhǐ | Ngón chân cái | 他的大脚趾受伤了。 (Tā de dàjiǎozhǐ shòushāng le.) – Ngón chân cái của anh ấy bị thương. |
二脚趾 | èr jiǎo zhǐ | Ngón chân thứ hai | 我的二脚趾有点疼。 (Wǒ de èrjiǎozhǐ yǒudiǎn téng.) – Ngón chân thứ hai của tôi hơi đau. |
三脚趾 | sān jiǎo zhǐ | Ngón chân giữa | 三脚趾被鞋磨破了。 (Sān jiǎozhǐ bèi xié mó pò le.) – Ngón chân giữa bị giày cọ rách. |
四脚趾 | sì jiǎo zhǐ | Ngón áp út chân | 他的四脚趾被撞到了。 (Tā de sìjiǎozhǐ bèi zhuàng dào le.) – Ngón áp út chân của anh ấy bị va vào. |
小脚趾 | xiǎo jiǎo zhǐ | Ngón út chân | 小脚趾容易受伤。 (Xiǎo jiǎozhǐ róngyì shòushāng.) – Ngón út chân dễ bị thương. |
Ngoài ra trong Đông Y, những huyệt đạo ở các khớp ngón chân liên kết trực tiếp tới những kinh mạch trong cơ thể.

Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa | Liên kết kinh mạch |
足大趾趾节:肝经、脾经 | zú dà zhǐ zhǐ jié: gān jīng, pí jīng | Khớp ngón cái: Kinh Can, Kinh Tỳ | Khớp ngón cái liên kết gan và tỳ |
足二趾趾节:胃经 | zú èr zhǐ zhǐ jié: wèi jīng | Khớp ngón thứ hai: Kinh Vị | Liên kết dạ dày (vị) |
足三趾趾节:胃经 | zú sān zhǐ zhǐ jié: wèi jīng | Khớp ngón thứ ba: Kinh Vị | Tiếp tục là kinh vị |
足四趾趾节:胆经 | zú sì zhǐ zhǐ jié: dǎn jīng | Khớp ngón thứ tư: Kinh Đởm | Liên kết mật (đởm) |
足小趾趾节:肾经、膀胱经 | zú xiǎo zhǐ zhǐ jié: shèn jīng, páng guāng jīng | Khớp ngón út: Kinh Thận, Kinh Bàng Quang | Liên kết với thận và bàng quang |
Từ vựng tiếng Trung về các cơ quan nội tạng
Các cơ quan nội tạng giữ vai trò quan trọng trong việc duy trì sự sống. Hãy cùng tìm hiểu những từ vựng cơ bản dưới đây để có thể mô tả và giao tiếp hiệu quả hơn trong các tình huống liên quan đến sức khỏe.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
喉 | hóu | Họng | 喉咙痛让我说不出话。 (Hóulóng tòng ràng wǒ shuō bù chū huà.) Đau họng khiến tôi không nói được. |
心脏 | xīn zàng | Tim | 心脏是人体的重要器官。 (Xīnzàng shì réntǐ de zhòngyào qìguān.) – Tim là cơ quan quan trọng của cơ thể. |
肺 | fèi | Phổi | 抽烟对肺有害。 (Chōuyān duì fèi yǒuhài.) – Hút thuốc có hại cho phổi. |
肝脏 | gān zàng | Gan | 他正在接受肝脏检查。 (Tā zhèngzài jiēshòu gānzàng jiǎnchá.) – Anh ấy đang kiểm tra gan. |
胃 | wèi | Dạ dày | 我胃疼。 (Wǒ wèiténg.) – Tôi bị đau dạ dày. |
肾脏 | shèn zàng | Thận | 喝水有助于保护肾脏。 (Hē shuǐ yǒuzhù yú bǎohù shènzàng.) – Uống nước giúp bảo vệ thận. |
脾脏 | pí zàng | Lá lách | 脾脏在消化中起作用。 (Pízàng zài xiāohuà zhōng qǐ zuòyòng.) – Lá lách đóng vai trò trong tiêu hóa. |
胆 | dǎn | Túi mật | 胆炎需要及时治疗。 (Dǎnyán xūyào jíshí zhìliáo.) – Viêm túi mật cần được điều trị kịp thời. |
胰腺 | yí xiàn | Tuyến tụy | 胰腺功能异常会影响血糖。 (Yíxiàn gōngnéng yìcháng huì yǐngxiǎng xuètáng.) – Chức năng tuyến tụy bất thường ảnh hưởng đến đường huyết. |
食道 | shí dào | Thực quản | 食道癌是严重的疾病。 (Shídàoyán shì yánzhòng de jíbìng.) – Ung thư thực quản là căn bệnh nghiêm trọng. |
支气管 | zhī qì guǎn | Phế quản | 支气管发炎会导致咳嗽。 (Zhīqìguǎn fāyán huì dǎozhì késou.) Viêm phế quản có thể gây ho. |
气管 | qì guǎn | Khí quản | 气管感染会引起咳嗽。 (Qìguǎn gǎnrǎn huì yǐnqǐ késou.) – Nhiễm trùng khí quản gây ho. |
小肠 | xiǎo cháng | Ruột non | 小肠负责吸收营养。 (Xiǎocháng fùzé xīshōu yíngyǎng.) – Ruột non chịu trách nhiệm hấp thụ dinh dưỡng. |
大肠 | dà cháng | Ruột già | 大肠有助于排便。 (Dàcháng yǒuzhù yú páibiàn.) – Ruột già giúp thải phân. |
直肠 | zhí cháng | Trực tràng | 直肠癌需要早期发现。 (Zhícháng’ái xūyào zǎoqī fāxiàn.) – Ung thư trực tràng cần phát hiện sớm. |
肛门 | gāng mén | Hậu môn | 保持肛门清洁很重要。 (Bǎochí gāngmén qīngjié hěn zhòngyào.) – Giữ hậu môn sạch sẽ rất quan trọng. |
尿道 | niào dào | Niệu đạo | 尿道感染常见于女性。 (Niàodào gǎnrǎn chángjiàn yú nǚxìng.) – Nhiễm trùng niệu đạo thường gặp ở phụ nữ. |
膀胱 | páng guāng | Bàng quang | 他有膀胱炎。 (Tā yǒu pángguāngyán.) – Anh ấy bị viêm bàng quang. |
脑 | nǎo | Não | 脑是人体的控制中心。 (Nǎo shì réntǐ de kòngzhì zhōngxīn.) – Não là trung tâm điều khiển của cơ thể. |
神经 | shén jīng | Thần kinh | 他有神经系统疾病。 (Tā yǒu shénjīng xìtǒng jíbìng.) – Anh ấy mắc bệnh hệ thần kinh. |
骨髓 | gǔ suǐ | Tủy xương | 骨髓移植可以挽救生命。 (Gǔsuǐ yízhí kěyǐ wǎnjiù shēngmìng.) – Cấy ghép tủy xương có thể cứu sống mạng người. |
淋巴 | lín bā | Hạch bạch huyết | 淋巴系统有助于抵抗感染。 (Línbā xìtǒng yǒuzhù yú dǐkàng gǎnrǎn.) – Hệ bạch huyết giúp chống lại nhiễm trùng. |

Xem thêm: Tiếng Trung Chủ Đề Cảm Xúc: Từ Vựng, Mẫu Câu Và Thành Ngữ
Từ vựng tiếng Trung về các giác quan
Cùng khép lại tiếng Trung chủ đề bộ phận cơ thể bằng từ vựng về các giác quan nhé!
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
感官 | gǎn guān | Giác quan | 人有五种感官。 (Rén yǒu wǔ zhǒng gǎnguān.) Con người có 5 giác quan. |
视觉 | shì jué | Thị giác | 视觉帮助我们看世界。 (Shìjué bāngzhù wǒmen kàn shìjiè.) Thị giác giúp chúng ta nhìn thế giới.) |
听觉 | tīng jué | Thính giác | 听觉对学习语言很重要。 (Tīngjué duì xuéxí yǔyán hěn zhòngyào.) Thính giác rất quan trọng với việc học ngôn ngữ. |
嗅觉 | xiù jué | Khứu giác | 嗅觉能让我们闻到香味。 (Xiùjué néng ràng wǒmen wén dào xiāngwèi.) Khứu giác giúp ta ngửi thấy mùi thơm. |
味觉 | wèi jué | Vị giác | 味觉可以分辨不同的味道。 (Wèijué kěyǐ fēnbiàn bùtóng de wèidào.) Vị giác giúp phân biệt các mùi vị khác nhau. |
触觉 | chù jué | Xúc giác | 触觉让我们感觉冷热和疼痛。 (Chùjué ràng wǒmen gǎnjué lěng rè hé téngtòng.) Xúc giác giúp ta cảm nhận nóng, lạnh và đau. |

Kết luận
Việc nắm vững tiếng Trung chủ đề bộ phận cơ thể không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ mà còn hỗ trợ giao tiếp hiệu quả trong nhiều tình huống như khám bệnh, tập luyện thể thao và trong đời sống hàng ngày. Thông qua bài viết này, hy vọng bạn đã bổ sung được nhiều từ vựng hữu ích. Đừng quên luyện tập thường xuyên và áp dụng các bộ phận cơ thể người tiếng Trung vào thực tế để ghi nhớ lâu hơn và sử dụng linh hoạt hơn nhé!
Và nếu bạn đang tìm kiếm một công cụ học tập linh hoạt, không bị gò bó về thời gian mà vẫn đạt hiệu quả gấp đôi các phương pháp học truyền thống, hãy thử ngay Edmicro HSK! Chỉ với một khoản đầu tư nhỏ, bạn đã nhận lại vô vàn tính năng độc quyền của 1 nền tảng học online như:
- Lộ trình học cá nhân hóa chi tiết từng ngày – từng bài – từng nội dung cần ôn tập
- Phương pháp Holistic Learning giúp bạn học tập toàn diện nhờ kết hợp lý thuyết – thực hành – luyện đề xuyên suốt
- Bộ Flashcard khủng với 5000+ từ vựng theo cấp độ HSK 1 đến HSK 5
- Video bài giảng trọng tâm, bám sát giáo trình chuẩn HSK đươch giảng dạy bởi các thầy cô HSK 6
- Bộ công cụ highlight, takenote, tra từ điển kèm phát âm trực tiếp
- Kho đề mô phỏng chuẩn Hanban với giao diện thi chuẩn thi máy
- AI chấm chữa KHÔNG GIỚI HẠN, trả kết quả siêu tốc chỉ 1 phút
- Trợ lý ảo Đa Đa luôn bên bạn 24/7 giúp giải đáp mọi thắc mắc trong học tập
Đặc biệt, Edmicro dành tặng bạn siêu ưu đãi ngay trong tháng này!
- Giảm ngay 30% khi mua từ 2 khóa học
- Tặng kèm khóa HSKK cùng cấp độ trị giá 1.500k
- Tặng khóa Khởi động tiếng Trung trị giá 500k
- Tặng file luyện viết chữ Hán chuẩn theo bộ thủ
Đăng ký ngay hôm nay để trải nghiệm nền tảng học và luyện thi HSK toàn diện nhất cùng Edmicro nhé!
Xem thêm: