Edmicro HSK

EDMICRO HSK

TIN TỨC

Tiếng Trung Chủ Đề Khám Bệnh: Tổng Hợp Chi Tiết Nhất

Tiếng Trung chủ đề khám bệnh là một trong những kiến thức quan trọng giúp bạn tự tin giao tiếp khi đến bệnh viện hoặc phòng khám ở Trung Quốc. Việc nắm vững từ vựng, mẫu câu và hội thoại liên quan không chỉ giúp bạn mô tả triệu chứng chính xác mà còn dễ dàng trao đổi với bác sĩ, lấy thuốc và thanh toán. Dù bạn đang học tiếng Trung chủ đề khám bệnh, chuẩn bị cho chuyến đi nước ngoài hay muốn hỗ trợ người thân, bài viết này sẽ cung cấp đầy đủ những kiến thức cần thiết nhất. Hãy khám phá ngay để không còn lo lắng khi gặp tình huống y tế, sức khỏe!

Từ vựng tiếng Trung chủ đề khám bệnh

Để giao tiếp hiệu quả trong các tình huống y tế, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chủ đề khám bệnh là vô cùng cần thiết. Các từ vựng dưới đây sẽ giúp bạn dễ dàng mô tả các triệu chứng bệnh thường gặp, hiểu hướng dẫn của bác sĩ và xử lý các thủ tục tại bệnh viện. 

Từ vựng tiếng Trung về triệu chứng bệnh thường gặp

Khi đến bệnh viện, mô tả triệu chứng chính xác sẽ giúp bác sĩ chẩn đoán và điều trị đúng. Dưới đây là các từ vựng tiếng Trung về triệu chứng bệnh thường gặp mà bạn nên biết:

Từ vựng tiếng TrungPhiên âmNghĩaVí dụ
头疼tóu téngĐau đầu我头疼了两天了。
(Wǒ tóu téng le liǎng tiān le.) – Tôi bị đau đầu hai ngày rồi.
发烧fā shāoSốt他发烧到 39 度。
(Tā fā shāo dào 39 dù.) – Anh ấy sốt tới 39 độ.
咳嗽ké souHo她一直在咳嗽。
(Tā yīzhí zài késou.) – Cô ấy ho liên tục.
恶心ě xīnBuồn nôn我感到恶心。
(Wǒ gǎndào ěxīn.) – Tôi cảm thấy buồn nôn.
头晕tóu yūnChóng mặt我有点头晕。
(Wǒ yǒudiǎn tóuyūn.) – Tôi hơi chóng mặt.
肚子疼dùzi téngĐau bụng他肚子疼得很厉害。
(Tā dùzi téng de hěn lìhài.) – Anh ấy đau bụng dữ dội.
喉咙痛hóu lóng tòngĐau họng我喉咙痛,说话很困难。
(Wǒ hóulóng tòng, shuōhuà hěn kùnnán.) – Tôi đau họng, nói chuyện rất khó khăn.
流鼻涕liú bí tìChảy nước mũi孩子流鼻涕了。
(Háizi liú bítì le.) – Đứa trẻ bị chảy mũi.
拉肚子lā dù ziTiêu chảy我吃坏了,拉肚子了。
(Wǒ chī huài le, lā dùzi le.) – Tôi ăn trúng đồ, bị tiêu chảy.
牙疼yá téngĐau răng他牙疼去看了牙医。
(Tā yáténg qù kàn le yáyī.) – Anh ấy bị đau răng nên đi khám nha sĩ.

Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận cơ thể liên quan khi khám bệnh

Tên các bộ phận cơ thể bằng tiếng Trung
Tên các bộ phận cơ thể bằng tiếng Trung

Để mô tả vị trí đau hoặc triệu chứng, bạn cần biết tên các bộ phận cơ thể. Cùng học từ vựng tiếng Trung về các bộ phận cơ thể thường được nhắc đến khi khám bệnh nhé!

Từ vựng tiếng TrungPhiên âmNghĩaVí dụ
tóuĐầu我的头很痛。
(Wǒ de tóu hěn tòng.) – Đầu tôi rất đau.
眼睛yǎn jīngMắt我的眼睛不舒服。
(Wǒ de yǎnjīng bù shūfu.) – Mắt tôi khó chịu.
鼻子bí ziMũi他的鼻子堵了。
(Tā de bízi dǔ le.) – Mũi anh ấy bị nghẹt.
嘴巴zuǐ baMiệng她嘴巴疼。
(Tā zuǐba téng.) – Cô ấy đau miệng.
耳朵ěr duoTai我的耳朵发炎了。
(Wǒ de ěrduo fāyán le.) – Tai tôi bị viêm.
wèiDạ dày我胃不舒服。
(Wǒ wèi bù shūfu.) – Dạ dày tôi khó chịu.
shǒuTay他手受伤了。
(Tā shǒu shòushāng le.) – Tay anh ấy bị thương.
tuǐChân我的腿摔伤了。
(Wǒ de tuǐ shuāishāng le.) – Chân tôi bị ngã.
bèiLưng他背疼得坐不下。
(Tā bèi téng de zuò bù xià.) – Anh ấy đau lưng không ngồi được.
心脏xīn zàngTim我心脏不舒服。
(Wǒ xīnzàng bù shūfu.) – Tôi cảm thấy tim không khỏe.

Từ vựng tiếng Trung về các khoa và phòng ban trong bệnh viện

Khi đi khám, biết tên các khoa và phòng ban sẽ giúp bạn tìm đúng nơi cần đến. Dưới đây là từ vựng tiếng Trung về các khoa trong bệnh viện phổ biến nhất:

Từ vựng tiếng TrungPhiên âmNghĩaVí dụ
内科nèi kēKhoa nội我去内科看病。
(Wǒ qù nèikē kànbìng.) – Tôi đi khám ở khoa nội.
外科wài kēKhoa ngoại他被送到外科急诊。
(Tā bèi sòng dào wàikē jízhěn.) – Anh ấy được đưa đến khoa ngoại cấp cứu.
儿科ér kēKhoa nhi孩子在儿科看病。
(Háizi zài érkē kànbìng.) – Đứa trẻ khám bệnh ở khoa nhi.
妇科fù kēKhoa phụ sản她去妇科检查。
(Tā qù fùkē jiǎnchá.) – Cô ấy đi kiểm tra ở khoa phụ sản.
眼科yǎn kēKhoa mắt我预约了眼科医生。
(Wǒ yùyuē le yǎnkē yīshēng.) – Tôi đã đặt hẹn với bác sĩ khoa mắt.
口腔科kǒu qiāng kēKhoa răng hàm mặt他去口腔科拔牙。
(Tā qù kǒuqiāng kē báyá.) – Anh ấy đi nhổ răng ở khoa răng hàm mặt.
心脏科xīn zàng kēKhoa tim mạch心脏科今天很忙。
(Xīnzàng kē jīntiān hěn máng.) – Hôm nay khoa tim mạch rất bận.
急诊室jí zhěn shìPhòng cấp cứu他被送进急诊室。
(Tā bèi sòng jìn jízhěn shì.) – Anh ấy được đưa vào phòng cấp cứu.
药房yào fángQuầy thuốc我去药房取药。
(Wǒ qù yàofáng qǔ yào.) – Tôi đi lấy thuốc ở quầy thuốc.
检查室jiǎn chá shìPhòng khám检查室里有很多人。
(Jiǎnchá shì lǐ yǒu hěn duō rén.) – Có nhiều người trong phòng khám.

Từ vựng tiếng Trung về các loại thuốc và dụng cụ y tế

Tên các loại thuốc và dụng cụ y tế phổ biến trong tiếng Trung
Tên các loại thuốc và dụng cụ y tế phổ biến trong tiếng Trung

Hiểu tên thuốc và dụng cụ y tế giúp bạn dễ dàng mua thuốc hoặc hỏi bác sĩ về cách sử dụng. Cùng học từ vựng tiếng Trung về thuốc và thiết bị y tế nhé!

Từ vựng tiếng TrungPhiên âmNghĩaVí dụ
yàoThuốc我需要一些感冒药。
(Wǒ xūyào yīxiē gǎnmào yào.) – Tôi cần một ít thuốc cảm.
药片yào piànViên thuốc每天吃两片药片。
(Měitiān chī liǎng piàn yàopiàn.) – Mỗi ngày uống hai viên thuốc.
药水yào shuǐThuốc nước医生给我开了药水。
(Yīshēng gěi wǒ kāi le yàoshuǐ.) – Bác sĩ kê cho tôi thuốc nước.
注射器zhù shè qìỐng tiêm护士用注射器打针。
(Hùshì yòng zhùshèqì dǎzhēn.) – Y tá dùng ống tiêm để tiêm.
体温计tǐ wēn jìNhiệt kế我用体温计量体温。
(Wǒ yòng tǐwēnjì liáng tǐwēn.) – Tôi dùng nhiệt kế đo nhiệt độ.
口罩kǒu zhàoKhẩu trang外出时要戴口罩。
(Wàichū shí yào dài kǒuzhào.) – Khi ra ngoài cần đeo khẩu trang.
绷带bēng dàiBăng gạc他用绷带包扎伤口。
(Tā yòng bēngdài bāozhā shāngkǒu.) – Anh ấy dùng băng gạc băng vết thương.
退烧药tuì shāo yàoThuốc hạ sốt医生给了退烧药。
(Yīshēng gěi le tuìshāo yào.) – Bác sĩ cho thuốc hạ sốt.
止痛药zhǐ tòng yàoThuốc giảm đau我吃了止痛药后好多了。
(Wǒ chī le zhǐtòng yào hòu hǎo duō le.) – Uống thuốc giảm đau xong tôi thấy khá hơn.
消毒液xiāo dú yèDung dịch khử trùng请用消毒液擦手。
(Qǐng yòng xiāodúyè cā shǒu.) – Vui lòng dùng dung dịch khử trùng tay.

Từ vựng tiếng Trung về khám sức khỏe định kỳ

Khám sức khỏe định kỳ giúp phát hiện sớm các vấn đề tiềm ẩn. Hãy cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Trung liên quan đến khám sức khỏe định kỳ nhé!

Từ vựng tiếng TrungPhiên âmNghĩaVí dụ
体检tǐ jiǎnKhám sức khỏe公司安排员工体检。
(Gōngsī ānpái yuángōng tǐjiǎn.) – Công ty sắp xếp cho nhân viên khám sức khỏe.
血检xuè jiǎnXét nghiệm máu医生建议做血检。
(Yīshēng jiànyì zuò xuèjiǎn.) – Bác sĩ khuyên nên làm xét nghiệm máu.
尿检niào jiǎnXét nghiệm nước tiểu我需要做尿检。
(Wǒ xūyào zuò niàojiǎn.) – Tôi cần làm xét nghiệm nước tiểu.
X光检查X guāng jiǎn cháChụp X-quang医生要求做X光检查。
(Yīshēng yāoqiú zuò X guāng jiǎnchá.) – Bác sĩ yêu cầu chụp X-quang.
B超检查B chāo jiǎn cháSiêu âm她去做B超检查了。
(Tā qù zuò B chāo jiǎnchá le.) – Cô ấy đi siêu âm rồi.
血压测量xuè yā cè liángĐo huyết áp医生给我测了血压。
(Yīshēng gěi wǒ cè le xuèyā.) – Bác sĩ đo huyết áp cho tôi.
体重测量tǐ zhòng cè liángĐo cân nặng每年体检都会测体重。
(Měinián tǐjiǎn dōu huì cè tǐzhòng.) – Mỗi năm khám sức khỏe đều đo cân nặng.
视力检查shì lì jiǎn cháKiểm tra thị lực我需要做视力检查。
(Wǒ xūyào zuò shìlì jiǎnchá.) – Tôi cần kiểm tra mắt.
听力测试tīng lì cè shìKiểm tra thính lực孩子要做听力测试。
(Háizi yào zuò tīnglì cèshì.) – Đứa trẻ cần kiểm tra thính lực.
预约挂号yù yuē guà hàoĐặt lịch khám请提前预约挂号。
(Qǐng tíqián yùyuē guàhào.) – Vui lòng đặt lịch trước.

Xem thêm: Tiếng Trung Chủ Đề Công Việc – Từ Vựng Và Mẫu Câu Chi Tiết

Mẫu câu tiếng Trung chủ đề khám bệnh

Sau khi nắm vững từ vựng, việc học các mẫu câu là bước tiếp theo giúp bạn giao tiếp hiệu quả khi đi khám bệnh. Dưới đây là những mẫu câu thông dụng, chia theo từng tình huống cụ thể để bạn dễ dàng áp dụng.

Mẫu câu tiếng Trung mô tả triệu chứng khi khám bệnh

Khi gặp bác sĩ, việc mô tả đúng triệu chứng sẽ giúp chẩn đoán chính xác hơn. Dưới đây là các mẫu câu tiếng Trung giúp bạn diễn đạt tình trạng sức khỏe:

  • 我头疼。 (wǒ tóu téng): Tôi bị đau đầu.
  • 我发烧了。 (wǒ fā shāo le): Tôi bị sốt.
  • 我咳嗽。 (wǒ ké sou): Tôi bị ho.
  • 我肚子疼。 (wǒ dù zi téng): Tôi bị đau bụng.
  • 我喉咙痛。 (wǒ hóu lóng tòng): Tôi bị đau họng.
  • 我感到恶心。 (wǒ gǎn dào ě xīn): Tôi cảm thấy buồn nôn.
  • 我全身无力。 (wǒ quán shēn wú lì): Tôi thấy toàn thân mệt mỏi.
  • 我呼吸困难。 (wǒ hū xī kùn nán): Tôi khó thở.
  • 我拉肚子。 (wǒ lā dù zi): Tôi bị tiêu chảy.
  • 我的背很痛。 (wǒ de bèi hěn tòng): Lưng tôi rất đau.

Mẫu câu tiếng Trung hỏi đáp khi gặp bác sĩ

Mẫu câu giao tiếp khi gặp bác sĩ bằng tiếng Trung
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp khi gặp bác sĩ

Để hiểu rõ hơn về bệnh tình, bác sĩ sẽ đặt câu hỏi và bạn cũng có thể hỏi lại. Hãy tham khảo các mẫu câu tiếng Trung sau để dễ dàng trao đổi:

  • 医生,我怎么了? (yī shēng, wǒ zěn me le?): Bác sĩ, tôi bị sao vậy?
  • 我需要做检查吗? (wǒ xū yào zuò jiǎn chá ma?): Tôi có cần làm xét nghiệm không?
  • 这是什么病? (zhè shì shén me bìng?): Đây là bệnh gì vậy?
  • 要吃药多久? (yào chī yào duō jiǔ?): Cần uống thuốc trong bao lâu?
  • 我需要打针吗? (wǒ xū yào dǎ zhēn ma?): Tôi có cần tiêm không?
  • 医生会开药吗? (yī shēng huì kāi yào ma?): Bác sĩ có kê đơn thuốc không?
  • 我什么时候能好? (wǒ shén me shí hòu néng hǎo?): Khi nào tôi sẽ khỏi?
  • 有没有副作用? (yǒu méi yǒu fù zuò yòng?): Có tác dụng phụ không?
  • 需要复诊吗? (xū yào fù zhěn ma?): Có cần tái khám không?
  • 怎么预防? (zěn me yù fáng?): Làm sao để phòng ngừa?

Mẫu câu tiếng Trung khi lấy thuốc và thanh toán

Sau khi khám, bạn sẽ cần lấy thuốc và thanh toán viện phí. Dưới đây là các mẫu câu tiếng Trung giúp bạn thực hiện các bước này dễ dàng hơn:

  • 请问,取药在哪里? (qǐng wèn, qǔ yào zài nǎ lǐ?): Cho hỏi lấy thuốc ở đâu?
  • 我来拿药。 (wǒ lái ná yào): Tôi đến lấy thuốc.
  • 这个怎么吃? (zhè ge zěn me chī?): Cái này uống thế nào?
  • 一天吃几次? (yì tiān chī jǐ cì?): Một ngày uống mấy lần?
  • 饭前吃还是饭后吃? (fàn qián chī hái shì fàn hòu chī?): Uống trước hay sau khi ăn?
  • 请问,在哪里付款? (qǐng wèn, zài nǎ lǐ fù kuǎn?): Cho hỏi thanh toán ở đâu?
  • 我可以用银行卡支付吗? (wǒ kě yǐ yòng yín háng kǎ zhī fù ma?): Tôi có thể thanh toán bằng thẻ ngân hàng không?
  • 可以用支付宝吗? (kě yǐ yòng zhī fù bǎo ma?): Có thể dùng Alipay không?
  • 发票在哪里领取? (fā piào zài nǎ lǐ lǐng qǔ?): Lấy hóa đơn ở đâu?
  • 我需要收据。 (wǒ xū yào shōu jù): Tôi cần biên lai.

Mẫu câu tiếng Trung khi đi khám sức khỏe định kỳ

Mẫu câu tiếng Trung về khám sức khỏe định kỳ
Mẫu câu tiếng Trung về khám sức khỏe định kỳ

Khám sức khỏe định kỳ giúp bạn theo dõi và phát hiện sớm các vấn đề về sức khỏe. Hãy tham khảo các mẫu câu tiếng Trung dưới đây để buổi khám diễn ra suôn sẻ:

  • 我预约了体检。 (wǒ yù yuē le tǐ jiǎn): Tôi đã đặt lịch khám sức khỏe.
  • 请问体检中心在哪里? (qǐng wèn tǐ jiǎn zhōng xīn zài nǎ lǐ?): Trung tâm khám sức khỏe ở đâu?
  • 我要做全身体检。 (wǒ yào zuò quán shēn tǐ jiǎn): Tôi muốn khám sức khỏe tổng quát.
  • 抽血在哪里做? (chōu xuè zài nǎ lǐ zuò?): Lấy máu ở đâu?
  • 我需要空腹吗? (wǒ xū yào kōng fù ma?): Tôi có cần nhịn ăn không?
  • 检查结果什么时候出来? (jiǎn chá jié guǒ shén me shí hòu chū lái?): Khi nào có kết quả khám?
  • 我可以拿到体检报告吗? (wǒ kě yǐ ná dào tǐ jiǎn bào gào ma?): Tôi có thể lấy báo cáo khám không?
  • 下次检查需要预约吗? (xià cì jiǎn chá xū yào yù yuē ma?): Lần sau khám có cần hẹn trước không?
  • 请问还有其他项目吗? (qǐng wèn hái yǒu qí tā xiàng mù ma?): Có hạng mục khám nào khác không?
  • 检查结束后可以吃饭吗? (jiǎn chá jié shù hòu kě yǐ chī fàn ma?): Sau khi khám xong có thể ăn không?

Hội thoại tiếng Trung chủ đề khám bệnh 

Việc biết các mẫu câu là một phần quan trọng, nhưng để giao tiếp trôi chảy khi đi khám bệnh, bạn cần nắm vững các đoạn hội thoại thực tế. Dưới đây là những tình huống hội thoại tiếng Trung chủ đề khám bệnh phổ biến, giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp tại cơ sở y tế Trung Quốc.

Hội thoại 1: Đăng ký khám bệnh tại quầy lễ tân

Khi đến bệnh viện, bước đầu tiên là đăng ký khám bệnh. Dưới đây là hội thoại tiếng Trung giúp bạn trao đổi dễ dàng với nhân viên lễ tân:

  • 患者: 你好,我想挂号。 (huàn zhě: nǐ hǎo, wǒ xiǎng guà hào): Xin chào, tôi muốn đăng ký khám bệnh.
  • 前台: 请问您看什么科? (qián tái: qǐng wèn nín kàn shén me kē?): Xin hỏi bạn muốn khám khoa nào?
  • 患者: 我想看内科。 (huàn zhě: wǒ xiǎng kàn nèi kē): Tôi muốn khám nội khoa.
  • 前台: 请出示身份证或者医保卡。 (qián tái: qǐng chū shì shēn fèn zhèng huò zhě yī bǎo kǎ): Vui lòng xuất trình CMND hoặc thẻ bảo hiểm y tế.
  • 患者: 这是我的身份证。 (huàn zhě: zhè shì wǒ de shēn fèn zhèng): Đây là CMND của tôi.
  • 前台: 您的挂号费是50元。 (qián tái: nín de guà hào fèi shì wǔ shí yuán): Phí đăng ký khám là 50 tệ.
  • 患者: 我可以用银行卡支付吗? (huàn zhě: wǒ kě yǐ yòng yín háng kǎ zhī fù ma?): Tôi có thể thanh toán bằng thẻ không?
  • 前台: 可以的,这是您的挂号单。 (qián tái: kě yǐ de, zhè shì nín de guà hào dān): Được ạ, đây là phiếu đăng ký khám của bạn.
  • 患者: 谢谢! (huàn zhě: xiè xie!): Cảm ơn!

Xem thêm: Những Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Cơ Bản Cho Người Mới Bắt Đầu

Hội thoại 2: Trò chuyện với bác sĩ khi mô tả bệnh

Hội thoại tiếng Trung khi giao tiếp với bác sĩ
Hội thoại tiếng Trung khi giao tiếp với bác sĩ

Sau khi đăng ký, bạn sẽ gặp bác sĩ. Việc mô tả triệu chứng chính xác rất quan trọng để bác sĩ chẩn đoán đúng bệnh. Hãy tham khảo hội thoại tiếng Trung dưới đây:

  • 医生: 你好,请坐。你哪里不舒服? (yī shēng: nǐ hǎo, qǐng zuò. nǐ nǎ lǐ bù shū fú?): Xin chào, mời ngồi. Bạn thấy không khỏe ở đâu?
  • 患者: 我头疼,而且发烧。 (huàn zhě: wǒ tóu téng, ér qiě fā shāo): Tôi bị đau đầu và sốt.
  • 医生: 发烧多久了? (yī shēng: fā shāo duō jiǔ le?): Bạn bị sốt bao lâu rồi?
  • 患者: 已经三天了。 (huàn zhě: yǐ jīng sān tiān le): Đã ba ngày rồi.
  • 医生: 有没有咳嗽或喉咙痛? (yī shēng: yǒu méi yǒu ké sou huò hóu lóng tòng?): Có ho hoặc đau họng không?
  • 患者: 有一点喉咙痛。 (huàn zhě: yǒu yì diǎn hóu lóng tòng): Có hơi đau họng.
  • 医生: 我给你量一下体温。 (yī shēng: wǒ gěi nǐ liáng yí xià tǐ wēn): Tôi sẽ đo nhiệt độ cho bạn.
  • 医生: 你需要验血,请去检查室。 (yī shēng: nǐ xū yào yàn xuè, qǐng qù jiǎn chá shì): Bạn cần xét nghiệm máu, hãy đến phòng kiểm tra.
  • 患者: 好的,谢谢医生。 (huàn zhě: hǎo de, xiè xie yī shēng): Vâng, cảm ơn bác sĩ.

Hội thoại 3: Mua thuốc tại quầy dược

Hội thoại tiếng Trung khi mua thuốc tại quầy dược
Hội thoại tiếng Trung khi mua thuốc tại quầy dược

Sau khi khám xong, bạn sẽ đến quầy dược để lấy thuốc. Dưới đây là một số tình huống hội thoại giúp bạn dễ dàng giao tiếp với dược sĩ:

  • 患者: 你好,我来取药。 (huàn zhě: nǐ hǎo, wǒ lái qǔ yào): Xin chào, tôi đến lấy thuốc.
  • 药剂师: 请给我您的处方单。 (yào jì shī: qǐng gěi wǒ nín de chǔ fāng dān): Vui lòng đưa tôi đơn thuốc.
  • 患者: 这是我的处方单。 (huàn zhě: zhè shì wǒ de chǔ fāng dān): Đây là đơn thuốc của tôi.
  • 药剂师: 请稍等,我帮您准备。 (yào jì shī: qǐng shāo děng, wǒ bāng nín zhǔn bèi): Vui lòng chờ một chút, tôi chuẩn bị cho bạn.
  • 药剂师: 这是您的药,一天三次,每次两片。 (yào jì shī: zhè shì nín de yào, yì tiān sān cì, měi cì liǎng piàn): Đây là thuốc của bạn, mỗi ngày uống ba lần, mỗi lần hai viên.
  • 患者: 饭前还是饭后吃? (huàn zhě: fàn qián hái shì fàn hòu chī?): Uống trước hay sau khi ăn?
  • 药剂师: 饭后吃。 (yào jì shī: fàn hòu chī): Uống sau khi ăn.
  • 患者: 我可以用支付宝付款吗? (huàn zhě: wǒ kě yǐ yòng zhī fù bǎo fù kuǎn ma?): Tôi có thể thanh toán bằng Alipay không?
  • 药剂师: 可以的。 (yào jì shī: kě yǐ de): Được ạ.
  • 患者: 谢谢,再见! (huàn zhě: xiè xie, zài jiàn!): Cảm ơn, tạm biệt!

Hội thoại 4: Khám sức khỏe định kỳ

Khám sức khỏe định kỳ giúp bạn theo dõi tình trạng cơ thể và phát hiện sớm bệnh tật. Dưới đây là hội thoại tiếng Trung thường gặp khi đi khám tổng quát:

  • 患者: 你好,我预约了体检。 (huàn zhě: nǐ hǎo, wǒ yù yuē le tǐ jiǎn): Xin chào, tôi đã đặt lịch khám sức khỏe.
  • 工作人员: 请出示您的身份证和预约单。 (gōng zuò rén yuán: qǐng chū shì nín de shēn fèn zhèng hé yù yuē dān): Vui lòng xuất trình CMND và phiếu hẹn.
  • 患者: 这是我的身份证和预约单。 (huàn zhě: zhè shì wǒ de shēn fèn zhèng hé yù yuē dān): Đây là CMND và phiếu hẹn của tôi.
  • 工作人员: 请到二楼抽血。 (gōng zuò rén yuán: qǐng dào èr lóu chōu xuè): Xin mời lên tầng 2 để lấy máu.
  • 患者: 检查结果什么时候出来? (huàn zhě: jiǎn chá jié guǒ shén me shí hòu chū lái?): Khi nào có kết quả khám?
  • 工作人员: 大约三天后。 (gōng zuò rén yuán: dà yuē sān tiān hòu): Khoảng ba ngày sau.
  • 患者: 谢谢,请问检查后可以吃饭吗? (huàn zhě: xiè xie, qǐng wèn jiǎn chá hòu kě yǐ chī fàn ma?): Cảm ơn, sau khi khám xong có thể ăn không?
  • 工作人员: 可以,现在可以去食堂用餐。 (gōng zuò rén yuán: kě yǐ, xiàn zài kě yǐ qù shí táng yòng cān): Được ạ, bạn có thể đến căng tin ăn.
  • 患者: 好的,谢谢您的帮助! (huàn zhě: hǎo de, xiè xie nín de bāng zhù!): Vâng, cảm ơn sự giúp đỡ của bạn!

Kết luận

Hy vọng những từ vựng, mẫu câu và đoạn hội thoại tiếng Trung chủ đề khám bệnh trên sẽ giúp bạn tự tin và thuận tiện hơn khi đi khám bệnh tại các cơ sở y tế Trung Quốc. Để ghi nhớ lâu và sử dụng hiệu quả, hãy lưu lại bài viết và luyện tập thường xuyên. Đừng quên chú ý đến cách phát âm và ngữ điệu để truyền đạt chính xác ý muốn của mình.

Nếu bạn đang học tiếng Trung để giao tiếp trong những tình huống đời thực như đi khám bệnh, thì đừng bỏ qua Edmicro HSK. Nền tảng học HSK thông minh này sẽ giúp bạn nắm chắc từ vựng, phản xạ giao tiếp, và vượt qua kỳ thi HSK dễ dàng hơn bao giờ hết.

Tại Edmicro HSK, bạn sẽ được:

  • Học 5000+ từ vựng HSK qua flashcard thông minh, giúp ghi nhớ sâu và phản xạ nhanh trong mọi tình huống thực tế.
  • Lộ trình cá nhân hóa chi tiết từng ngày, phù hợp với trình độ và mục tiêu của bạn.
  • Luyện nghe – nói – đọc – viết toàn diện, kết hợp video giảng dạy, bài luyện thực hành, đề mô phỏng thi thật.
  • Công nghệ AI chấm bài trong 1 phút, phân tích điểm mạnh – điểm yếu để bạn cải thiện kịp thời.

Ngoài ra, giao diện học được mô phỏng đúng kỳ thi HSK chính thức, giúp bạn làm quen đề và giữ tâm lý vững vàng khi đi thi thật.

Học tiếng Trung không chỉ để thi mà còn để ứng dụng vào đời sống – từ việc mô tả triệu chứng bệnh đến trao đổi với bác sĩ. Hãy để Edmicro HSK đồng hành cùng bạn trên hành trình đó!

Đăng ký nhận tư vấn và học thử miễn phí ngay hôm nay để chạm tay vào mục tiêu HSK của bạn. 加油!

Xem thêm:

Tin liên quan