Edmicro HSK

EDMICRO HSK

TIN TỨC

Tiếng Trung Chủ Đề Nghề Nghiệp: Tổng Hợp Chi Tiết Nhất

Tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp – Cùng Edmicro HSK khám phá thế giới việc làm đa dạng và nâng cao cơ hội nghề nghiệp của bạn. Bài viết cung cấp từ vựng, mẫu câu giao tiếp thông dụng về các ngành nghề, giúp bạn tự tin hơn khi nói về công việc và tìm kiếm cơ hội việc làm trong môi trường sử dụng tiếng Trung.

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp

Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp không chỉ giúp bạn giao tiếp tự tin hơn trong công việc mà còn hỗ trợ hiệu quả khi đi du học, làm việc tại các công ty Trung Quốc hoặc mở rộng mối quan hệ quốc tế. Dưới đây là bộ từ vựng tổng hợp, phân chia theo từng lĩnh vực, giúp bạn dễ dàng tra cứu và ghi nhớ.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp thông dụng

Trước tiên, hãy cùng tìm hiểu những nghề nghiệp phổ biến mà bạn có thể dễ dàng bắt gặp trong cuộc sống hàng ngày.

Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
教师jiàoshīGiáo viên我妈妈是教师。
(Wǒ māma shì jiàoshī.) – Mẹ tôi là giáo viên.
医生yīshēngBác sĩ他是医院的医生。
(Tā shì yīyuàn de yīshēng.) – Anh ấy là bác sĩ bệnh viện.
工程师gōngchéngshīKỹ sư我哥哥是工程师。
(Wǒ gēge shì gōngchéngshī.) – Anh trai tôi là kỹ sư.
律师lǜshīLuật sư她想成为一名律师。
(Tā xiǎng chéngwéi yì míng lǜshī.) – Cô ấy muốn trở thành luật sư.
服务员fúwùyuánNhân viên phục vụ我在餐厅当服务员。
(Wǒ zài cāntīng dāng fúwùyuán.) – Tôi làm phục vụ tại nhà hàng.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp lĩnh vực giải trí, nghệ thuật, sáng tạo

Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp ngành giải trí, nghệ thuật
Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp ngành giải trí, nghệ thuật

Nếu bạn là người đam mê nghệ thuật, điện ảnh hay thiết kế, những từ vựng sau đây sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp về lĩnh vực đầy sáng tạo này.

Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
演员yǎnyuánDiễn viên他是著名的演员。
(Tā shì zhùmíng de yǎnyuán.) – Anh ấy là diễn viên nổi tiếng.
导演dǎoyǎnĐạo diễn她想当一名导演。
(Tā xiǎng dāng yì míng dǎoyǎn.) – Cô ấy muốn làm đạo diễn.
画家huàjiāHọa sĩ我叔叔是画家。
(Wǒ shūshu shì huàjiā.) – Chú tôi là họa sĩ.
设计师shèjìshīNhà thiết kế她是服装设计师。
(Tā shì fúzhuāng shèjìshī.) – Cô ấy là nhà thiết kế thời trang.
音乐家yīnyuèjiāNhạc sĩ他是一位杰出的音乐家。
(Tā shì yí wèi jiéchū de yīnyuèjiā.) – Anh ấy là nhạc sĩ xuất sắc.

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp khối văn phòng, kinh doanh

Nếu bạn đang làm việc trong môi trường công sở hoặc muốn làm việc liên quan đến kinh doanh, hãy tham khảo bảng từ vựng sau.

Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
经理jīnglǐQuản lý他是公司的经理。
(Tā shì gōngsī de jīnglǐ.) – Anh ấy là quản lý công ty.
秘书mìshūThư ký我是部门秘书。
(Wǒ shì bùmén mìshū.) – Tôi là thư ký phòng ban.
销售员xiāoshòuyuánNhân viên bán hàng她是一名销售员。
(Tā shì yì míng xiāoshòuyuán.) – Cô ấy là nhân viên bán hàng.
会计kuàijìKế toán我哥哥是会计。
(Wǒ gēge shì kuàijì.) – Anh trai tôi là kế toán.
企业家qǐyèjiāDoanh nhân他是一位成功的企业家。
(Tā shì yí wèi chénggōng de qǐyèjiā.) – Anh ấy là doanh nhân thành công.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp lĩnh vực truyền thông, xuất bản

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp ngành truyền thông
Từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp ngành truyền thông

Truyền thông và xuất bản là lĩnh vực sôi động, thu hút nhiều người trẻ. Cùng khám phá các từ vựng quan trọng nhé!

Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
记者jìzhěNhà báo他是一名记者。
(Tā shì yì míng jìzhě.) – Anh ấy là nhà báo.
编辑biānjíBiên tập viên她在出版社当编辑。
(Tā zài chūbǎnshè dāng biānjí.) – Cô ấy làm biên tập tại nhà xuất bản.
摄影师shèyǐngshīNhiếp ảnh gia我朋友是摄影师。
(Wǒ péngyǒu shì shèyǐngshī.) – Bạn tôi là nhiếp ảnh gia.
播音员bōyīnyuánPhát thanh viên他是广播电台的播音员。
(Tā shì guǎngbō diàntái de bōyīnyuán.) – Anh ấy là phát thanh viên đài phát thanh.
作家zuòjiāNhà văn我喜欢这位作家的作品。
(Wǒ xǐhuān zhè wèi zuòjiā de zuòpǐn.) – Tôi thích tác phẩm của nhà văn này.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp lĩnh vực xây dựng, sản xuất

Ngành xây dựng và sản xuất đóng vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế. Hãy cùng tìm hiểu những từ vựng nghề nghiệp phổ biến nhé!

Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
工人gōngrénCông nhân我爸爸是工厂工人。
(Wǒ bàba shì gōngchǎng gōngrén.) – Bố tôi là công nhân nhà máy.
建筑师jiànzhùshīKiến trúc sư他是一名建筑师。
(Tā shì yì míng jiànzhùshī.) – Anh ấy là kiến trúc sư.
电工diàngōngThợ điện我请了一个电工修灯。
(Wǒ qǐngle yí gè diàngōng xiū dēng.) – Tôi đã mời thợ điện sửa đèn.
木工mùgōngThợ mộc他是个经验丰富的木工。
(Tā shì gè jīngyàn fēngfù de mùgōng.) – Anh ấy là thợ mộc nhiều kinh nghiệm.
工程师gōngchéngshīKỹ sư她是桥梁工程师。
(Tā shì qiáoliáng gōngchéngshī.) – Cô ấy là kỹ sư cầu đường.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp lĩnh vực giáo dục, khoa học

Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp ngành giáo dục, khoa học
Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp ngành giáo dục, khoa học

Lĩnh vực giáo dục và khoa học luôn là nền tảng phát triển của xã hội. Cùng khám phá những từ vựng liên quan dưới đây!

Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
教授jiàoshòuGiáo sư他是一位大学教授。
(Tā shì yí wèi dàxué jiàoshòu.) – Anh ấy là giáo sư đại học.
老师lǎoshīGiáo viên她是我汉语老师。
(Tā shì wǒ hànyǔ lǎoshī.) – Cô ấy là giáo viên tiếng Trung của tôi.
科学家kēxuéjiāNhà khoa học他梦想成为科学家。
(Tā mèngxiǎng chéngwéi kēxuéjiā.) – Anh ấy mơ ước trở thành nhà khoa học.
研究员yánjiūyuánNhà nghiên cứu她是一名医学研究员。
(Tā shì yì míng yīxué yánjiūyuán.) – Cô ấy là nhà nghiên cứu y học.
助教zhùjiàoTrợ giảng我在大学当助教。
(Wǒ zài dàxué dāng zhùjiào.) – Tôi làm trợ giảng ở trường đại học.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp ngành khách sạn, du lịch

Nếu bạn làm việc trong ngành dịch vụ khách sạn hay du lịch, những từ vựng tiếng Trung sau sẽ rất hữu ích!

Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
导游dǎoyóuHướng dẫn viên du lịch他是一名导游。
(Tā shì yì míng dǎoyóu.) – Anh ấy là hướng dẫn viên du lịch.
前台qiántáiLễ tân她在酒店做前台。
(Tā zài jiǔdiàn zuò qiántái.) – Cô ấy làm lễ tân tại khách sạn.
客房服务员kèfáng fúwùyuánNhân viên buồng phòng我是客房服务员。
(Wǒ shì kèfáng fúwùyuán.) – Tôi là nhân viên buồng phòng.
行李员xínglǐyuánNhân viên hành lý他在机场当行李员。
(Tā zài jīchǎng dāng xínglǐyuán.) – Anh ấy là nhân viên hành lý ở sân bay.
旅游顾问lǚyóu gùwènTư vấn du lịch她是一位旅游顾问。
(Tā shì yí wèi lǚyóu gùwèn.) – Cô ấy là tư vấn viên du lịch.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp trong chính phủ

Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp trong chính phủ
Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp trong chính phủ

Bạn đang tìm hiểu về các vị trí trong cơ quan nhà nước? Dưới đây là những từ vựng tiếng Trung cơ bản bạn không nên bỏ lỡ.

Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
政府官员zhèngfǔ guānyuánCông chức nhà nước他是政府官员。
(Tā shì zhèngfǔ guānyuán.) – Anh ấy là công chức nhà nước.
警察jǐngcháCảnh sát我哥哥是警察。
(Wǒ gēge shì jǐngchá.) – Anh trai tôi là cảnh sát.
法官fǎguānThẩm phán她是一名法官。
(Tā shì yì míng fǎguān.) – Cô ấy là thẩm phán.
税务员shuìwùyuánNhân viên thuế他是税务局的税务员。
(Tā shì shuìwùjú de shuìwùyuán.) – Anh ấy là nhân viên thuế.
公务员gōngwùyuánCông chức我想成为公务员。
(Wǒ xiǎng chéngwéi gōngwùyuán.) – Tôi muốn trở thành công chức.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp ngành y tế

Học từ vựng nghề nghiệp ngành y tế sẽ rất hữu ích khi bạn đi khám bệnh tại Trung Quốc.

Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
医生yīshēngBác sĩ他是一名医生。
(Tā shì yì míng yīshēng.) – Anh ấy là bác sĩ.
护士hùshìY tá她是医院的护士。
(Tā shì yīyuàn de hùshì.) – Cô ấy là y tá ở bệnh viện.
药剂师yàojìshīDược sĩ他在药店当药剂师。
(Tā zài yàodiàn dāng yàojìshī.) – Anh ấy là dược sĩ ở hiệu thuốc.
外科医生wàikē yīshēngBác sĩ phẫu thuật我想成为外科医生。
(Wǒ xiǎng chéngwéi wàikē yīshēng.) – Tôi muốn trở thành bác sĩ phẫu thuật.
牙医yáyīNha sĩ她是个很好的牙医。
(Tā shì gè hěn hǎo de yáyī.) – Cô ấy là một nha sĩ giỏi.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp ngành pháp luật

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp ngành luật
Từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp ngành luật

Ngành pháp luật đòi hỏi sự chính xác và am hiểu về các thuật ngữ chuyên ngành. Dưới đây là từ vựng bạn cần biết.

Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
律师lǜshīLuật sư我姐姐是律师。
(Wǒ jiějie shì lǜshī.) – Chị tôi là luật sư.
法官fǎguānThẩm phán法官正在宣判。
(Fǎguān zhèngzài xuānpàn.) – Thẩm phán đang tuyên án.
检察官jiǎncháguānCông tố viên他是地方法院的检察官。
(Tā shì dìfāng fǎyuàn de jiǎncháguān.) – Anh ấy là công tố viên tòa án địa phương.
法律顾问fǎlǜ gùwènCố vấn pháp luật我们公司有法律顾问。
(Wǒmen gōngsī yǒu fǎlǜ gùwèn.) – Công ty chúng tôi có cố vấn pháp luật.
公证员gōngzhèngyuánCông chứng viên他是公证处的公证员。
(Tā shì gōngzhèngchù de gōngzhèngyuán.) – Anh ấy là công chứng viên ở phòng công chứng.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp ngành thể thao

Nếu bạn yêu thích thể thao hoặc đang tìm hiểu về ngành này, đừng quên học thêm các từ vựng dưới đây.

Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp ngành thể thao
Từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp ngành thể thao
Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
运动员yùndòngyuánVận động viên他是一名篮球运动员。
(Tā shì yì míng lánqiú yùndòngyuán.) – Anh ấy là vận động viên bóng rổ.
教练jiàoliànHuấn luyện viên她是游泳教练。
(Tā shì yóuyǒng jiàoliàn.) – Cô ấy là huấn luyện viên bơi lội.
裁判员cáipànyuánTrọng tài比赛由他担任裁判员。
(Bǐsài yóu tā dānrèn cáipànyuán.) – Anh ấy làm trọng tài cho trận đấu.
体育记者tǐyù jìzhěPhóng viên thể thao他是体育记者。
(Tā shì tǐyù jìzhě.) – Anh ấy là phóng viên thể thao.
体育管理人员tǐyù guǎnlǐ rényuánQuản lý thể thao他是体育馆的管理人员。
(Tā shì tǐyùguǎn de guǎnlǐ rényuán.) – Anh ấy là quản lý tại nhà thi đấu.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp ngành thực phẩm và nhà hàng

Dưới đây là các vị trí phổ biến trong lĩnh vực thực phẩm và nhà hàng, cùng tham khảo nhé!

Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
厨师chúshīĐầu bếp我哥哥是厨师。
(Wǒ gēge shì chúshī.) – Anh trai tôi là đầu bếp.
服务员fúwùyuánNhân viên phục vụ我在咖啡店当服务员。
(Wǒ zài kāfēidiàn dāng fúwùyuán.) – Tôi làm phục vụ tại quán cà phê.
餐厅经理cāntīng jīnglǐQuản lý nhà hàng他是这家餐厅的经理。
(Tā shì zhè jiā cāntīng de jīnglǐ.) – Anh ấy là quản lý nhà hàng này.
调酒师tiáojiǔshīPha chế她是一名调酒师。
(Tā shì yì míng tiáojiǔshī.) – Cô ấy là nhân viên pha chế.
面点师miàndiǎnshīThợ làm bánh我叔叔是面点师。
(Wǒ shūshu shì miàndiǎnshī.) – Chú tôi là thợ làm bánh.

Xem thêm: Tiếng Trung Chủ Đề Công Việc – Từ Vựng Và Mẫu Câu Chi Tiết

Cách nói về nghề nghiệp bằng tiếng Trung

Khi giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Trung, bạn có thể sử dụng nhiều cấu trúc câu khác nhau. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết, giúp bạn giao tiếp tự tin khi nói về công việc của bản thân và người xung quanh cũng như hoặc hỏi người khác về nghề nghiệp của họ.

Cấu trúc câu giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Trung 

Để nói “Tôi là…” hoặc “Anh ấy/Cô ấy là…” trong tiếng Trung, bạn có thể sử dụng cấu trúc sau:

[Chủ ngữ] + 是 (shì) + [Nghề nghiệp]

Ví dụ:

  • 我是老师。(Wǒ shì lǎoshī.) – Tôi là giáo viên.
  • 他是医生。(Tā shì yīshēng.) – Anh ấy là bác sĩ.
  • 她是律师。(Tā shì lǜshī.) – Cô ấy là luật sư.
  • 我哥哥是工程师。(Wǒ gēge shì gōngchéngshī.) – Anh trai tôi là kỹ sư.
  • 我妈妈是家庭主妇。(Wǒ māma shì jiātíng zhǔfù.) – Mẹ tôi là nội trợ.

Lưu ý: “是 (shì)” đóng vai trò như động từ “là” trong tiếng Việt.

Cách hỏi về nghề nghiệp bằng tiếng Trung

Mẫu câu tiếng Trung hỏi về nghề nghiệp
Mẫu câu tiếng Trung hỏi về nghề nghiệp

Nếu bạn muốn hỏi nghề nghiệp của ai đó, hãy sử dụng các cấu trúc sau:

[Chủ ngữ] + 做什么工作?(zuò shénme gōngzuò?) – [Ai đó] làm công việc gì? 
hoặc
[Chủ ngữ] + 是做什么的?(shì zuò shénme de?) – [Ai đó] làm nghề gì?

Ví dụ:

  • 你做什么工作?(Nǐ zuò shénme gōngzuò?) – Bạn làm nghề gì?
  • 他是做什么的?(Tā shì zuò shénme de?) – Anh ấy làm nghề gì?
  • 你爸爸是做什么工作的?(Nǐ bàba shì zuò shénme gōngzuò de?) – Bố bạn làm nghề gì?
  • 她做什么?(Tā zuò shénme?) – Cô ấy làm gì?
  • 你妈妈是做什么的?(Nǐ māma shì zuò shénme de?) – Mẹ bạn làm nghề gì?

Gợi ý trả lời:

  • 我是医生。(Wǒ shì yīshēng.) – Tôi là bác sĩ.
  • 他做老师。(Tā zuò lǎoshī.) – Anh ấy làm giáo viên.
  • 她是公司职员。(Tā shì gōngsī zhíyuán.) – Cô ấy là nhân viên công ty.

Các mẫu câu tiếng Trung về nghề nghiệp khác

Ngoài các cấu trúc cơ bản trên, bạn có thể sử dụng những mẫu câu sau để mô tả chi tiết hơn về công việc:

[Chủ ngữ] + 在 [Nơi làm việc] + 工作。(zài [địa điểm] gōngzuò) – [Ai đó] làm việc ở [địa điểm]. 
hoặc
[Chủ ngữ] + 当 + [Nghề nghiệp]。(dāng [nghề nghiệp]) – [Ai đó] làm [nghề].

Ví dụ:

  • 我在医院工作。(Wǒ zài yīyuàn gōngzuò.) – Tôi làm việc ở bệnh viện.
  • 他在学校当老师。(Tā zài xuéxiào dāng lǎoshī.) – Anh ấy làm giáo viên ở trường.
  • 我朋友在公司工作。(Wǒ péngyǒu zài gōngsī gōngzuò.) – Bạn tôi làm việc ở công ty.
  • 她在餐厅当服务员。(Tā zài cāntīng dāng fúwùyuán.) – Cô ấy làm nhân viên phục vụ.
  • 他在银行工作。(Tā zài yínháng gōngzuò.) – Anh ấy làm việc ở ngân hàng.

Lưu ý:  Hãy thêm thông tin chi tiết như nơi làm việc, thời gian làm việc hoặc lý do chọn nghề để cuộc trò chuyện trở nên sinh động hơn.

Ví dụ:

  • 我在一家外企工作,已经五年了。(Wǒ zài yì jiā wàiqǐ gōngzuò, yǐjīng wǔ nián le.) – Tôi làm ở một công ty nước ngoài, đã 5 năm rồi.
  • 我喜欢当老师,因为可以帮助别人。(Wǒ xǐhuan dāng lǎoshī, yīnwèi kěyǐ bāngzhù biérén.) – Tôi thích làm giáo viên vì có thể giúp đỡ người khác.
  • 他是医生,每天都很忙。(Tā shì yīshēng, měitiān dōu hěn máng.) – Anh ấy là bác sĩ, ngày nào cũng rất bận.

Xem thêm: Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Trung – Bài Mẫu Hay Nhất

Kết luận

Việc biết ứng dụng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp không chỉ giúp bạn giới thiệu bản thân mà còn là cách tuyệt vời để mở rộng mối quan hệ trong công việc và cuộc sống. Đừng ngần ngại luyện tập hàng ngày với những ví dụ thực tế để cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình. Hy vọng rằng bài viết này đã mang lại cho bạn những kiến thức bổ ích và dễ áp dụng.

Bạn đang tìm hiểu tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp để phục vụ cho công việc hoặc định hướng tương lai? Vậy thì đừng bỏ qua Edmicro HSK – nền tảng học tiếng Trung toàn diện, cá nhân hóa theo trình độ và mục tiêu của bạn.

Tại Edmicro HSK, bạn có thể:

  • Học 5000+ từ vựng HSK 1 – HSK 5 thông qua hệ thống flashcard thông minh, dễ nhớ, dễ ôn tập.
  • Theo sát lộ trình học cá nhân hóa, được thiết kế bởi đội ngũ giảng viên HSK 6 giàu kinh nghiệm.
  • Luyện tập cả nghe – nói – đọc – viết, kết hợp phương pháp Holistic Learning (học – luyện -thi xuyên suốt) và đề thi thử chuẩn Hanban.
  • Nhận kết quả chấm bài và phân tích lỗi chỉ sau 1 phút nhờ công nghệ AI tiên tiến.

Không chỉ thi HSK, Edmicro HSK còn giúp bạn ứng dụng tiếng Trung hiệu quả trong công việc thực tế, từ phỏng vấn đến giao tiếp nơi công sở.

Bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung và mở rộng cơ hội nghề nghiệp cùng Edmicro HSK ngay hôm nay!

Xem thêm:

Tin liên quan