Câu Chuyện Nếu Như (如果的事) là một bản hit đầy cảm xúc của ca sĩ Zkaaai, chạm đến trái tim người nghe bởi giai điệu nhẹ nhàng và ca từ thấm đẫm nỗi niềm. Bài hát là lời tự sự về những hy vọng, những điều “nếu như” trong tình yêu, một khao khát được dũng cảm vì tình yêu và tin tưởng vào cảm xúc của chính mình. Đây không chỉ là một tác phẩm âm nhạc đáng nghe mà còn là tài liệu tuyệt vời để bạn học tiếng Trung một cách hiệu quả và thú vị.
Lời bài hát Câu Chuyện Nếu Như (如果的事)

Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
如果你已经不能控制 | rúguǒ nǐ yǐ·jing bùnéng kòngzhì | Nếu như anh đã không thể kiểm soát được |
每天想我一次如果你因为我而诚实 | měi tiān xiǎng wǒ yī cì rúguǒ nǐ yīnwèi wǒ ér chéng·shí | Vậy mỗi ngày hãy nhớ em một lần, nếu như anh vì em mà thành thật |
如果你看我的电影听我爱的CD | rúguǒ nǐ kàn wǒ de diànyǐng tīng wǒ ài de CD | Nếu như anh xem bộ phim em thích, nghe đĩa CD em thường nghe |
如果你能带我一起旅行 | rúguǒ nǐ néng dài wǒ yīqǐ lǚxíng | Nếu như anh có thể cùng em đi du lịch |
我想过一件事不是坏的事 | wǒ xiǎng guò yī jiàn shì bù·shi huài de shì | Em đã nghĩ về một chuyện, không phải chuyện xấu đâu |
一直对自己坚持爱情的意思 | yīzhí duì zìjǐ jiānchí àiqíng de yì·si | Ý nghĩa của việc luôn kiên trì với tình yêu của bản thân |
像风没有理由轻轻吹着走 | xiàng fēng méi·yǒu lǐyóu qīng qīng chuī zhe zǒu | Tựa như cơn gió vô tình nhẹ nhàng lướt qua nhau |
谁爱谁没有所谓的对与错 | shuí ài shuí méi·yǒu suǒwèi de duì yǔ cuò | Ai yêu, ai không yêu đều không có đúng hay sai |
不管时间说着我们在一起有多坎坷 | bùguǎn shíjiān shuō zhe wǒ·men zài yīqǐ yǒu duō kǎnkě | Dù cho thời gian nói rằng chúng ta ở bên nhau có bao nhiêu trắc trở |
我不敢去证实爱你两个字 | wǒ bùgǎn qù zhèngshí ài nǐ liǎng gè zì | Em không dám chứng minh hai chữ “yêu anh” đó |
不是对自己矜持也不是讽刺 | bù·shi duì zìjǐ jīnchí yě bù·shi fěngcì | Không phải do bản thân dè dặt cũng chẳng phải mỉa mai |
别人都在说我其实很无知 | biérén dōu zài shuō wǒ qíshí hěn wúzhī | Mọi người ai cũng nói rằng thực ra em rất ngốc |
这样的感情被认定很放肆 | zhèyàng de gǎnqíng bèi rèndìng hěn fàngsì | Thứ tình cảm này bị người ta xem là vọng tưởng |
我很不服我还在想着那件事 | wǒ hěn bùfú wǒ hái zài xiǎng zhe nà jiàn shì | Em không cam lòng em vẫn luôn suy nghĩ về câu chuyện ấy |
如果你已经不能控制 | rúguǒ nǐ yǐ·jing bùnéng kòngzhì | Nếu như anh đã không thể kiểm soát được |
每天想我一次如果你因为我而诚实 | měi tiān xiǎng wǒ yī cì rúguǒ nǐ yīnwèi wǒ ér chéng·shí | Vậy mỗi ngày hãy nhớ em một lần nếu như anh vì em mà thành thật |
如果你你我的电影听我爱的CD | rúguǒ nǐ kàn wǒ de diànyǐng tīng wǒ ài de CD | Nếu như anh xem bộ phim em thích, nghe đĩa CD em thường nghe |
如果你能带我一起旅行 | rúguǒ nǐ néng dài wǒ yīqǐ lǚxíng | Nếu như anh có thể cùng em đi du lịch |
如果你决定跟随感觉为爱勇敢一次 | rúguǒ nǐ juédìng gēnsuí gǎnjué wèi ài yǒnggǎn yī cì | Nếu như anh quyết định sống theo cảm xúc, vì yêu mà dũng cảm một lần |
如果你说我们有彼此 | rúguǒ nǐ shuō wǒ·men yǒu bǐcǐ | Nếu như anh nói chúng mình luôn có nhau |
如果你会开始相信这般恋爱心情 | rúguǒ nǐ huì kāishǐ xiāngxìn zhè bān liànài xīnqíng | Nếu như anh bắt đầu tin tưởng vào những cảm xúc khi yêu này |
如果你能给我如果的事 | rúguǒ nǐ néng gěi wǒ rúguǒ de shì | Nếu như anh có thể trao em những điều nếu như ấy |
我不敢去证实爱你两个字 | wǒ bùgǎn qù zhèngshí ài nǐ liǎng gè zì | Em không dám chứng minh hai chữ “yêu anh” đó |
不是对自己矜持也不是讽刺 | bù·shi duì zìjǐ jīnchí yě bù·shi fěngcì | Không phải bản thân dè dặt cũng chẳng phải mỉa mai |
别人都在说我其实很无知 | biérén dōu zài shuō wǒ qíshí hěn wúzhī | Mọi người ai cũng nói rằng thực ra em rất ngốc |
这样的感情被认定很放肆我很不服 | zhèyàng de gǎnqíng bèi rèndìng hěn fàngsì wǒ hěn bùfú | Thứ tình cảm này bị người ta xem là vọng tưởng, em không cam lòng |
我还在想着那件事 | wǒ hái zài xiǎng zhe nà jiàn shì | Em vẫn luôn suy nghĩ về chuyện ấy |
如果你已经不能控制 | rúguǒ nǐ yǐ·jing bùnéng kòngzhì | Nếu như anh đã không thể kiểm soát được |
每天想我一次如果你因为我而诚实 | měi tiān xiǎng wǒ yī cì rúguǒ nǐ yīnwèi wǒ ér chéng·shí | Vậy mỗi ngày hãy nhớ em một lần, nếu như anh vì em mà thành thật |
如果你你我的电影听我爱的CD如果 | rúguǒ nǐ kàn wǒ de diànyǐng tīng wǒ ài de CD rúguǒ | Nếu như anh xem bộ phim em thích, nghe đĩa CD em thường nghe |
你能带我一起旅行 | nǐ néng dài wǒ yīqǐ lǚxíng | Nếu như anh có thể cùng em đi du lịch |
如果你决定跟随感觉为爱勇敢一次 | rúguǒ nǐ juédìng gēnsuí gǎnjué wèi ài yǒnggǎn yī cì | Nếu như anh quyết định sống theo cảm xúc, vì yêu mà dũng cảm một lần |
如果你说我们有彼此 | rúguǒ nǐ shuō wǒ·men yǒu bǐcǐ | Nếu như anh nói mình luôn có nhau |
如果你会开始相信这般恋爱心情 | rúguǒ nǐ huì kāishǐ xiāngxìn zhè bān liànài xīnqíng | Nếu như anh bắt đầu tin tưởng vào những cảm xúc khi yêu này |
如果你能给我如果的事 | rúguǒ nǐ néng gěi wǒ rúguǒ de shì | Nếu như anh có thể trao em những điều nếu như ấy |
如果你会开始相信这般恋爱心情 | rúguǒ nǐ huì kāishǐ xiāngxìn zhè bān liànài xīnqíng | Nếu như anh bắt đầu tin tưởng vào những cảm xúc khi yêu này |
我只要你一件如果的事 | wǒ zhǐyào nǐ yī jiàn rúguǒ de shì | Em chỉ cần một câu nếu như từ anh thôi |
我会奋不顾身地去爱你 | wǒ huì fènbùgùshēn de qù ài nǐ | Em sẽ không màng tất cả mà yêu anh |
Học từ vựng và ngữ pháp qua bài hát Câu Chuyện Nếu Như
Không chỉ là một bài hát đầy cảm xúc, Câu Chuyện Nếu Như còn là một “mỏ vàng” để bạn trau dồi vốn từ vựng và các cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung. Hãy cùng khám phá những điểm ngữ pháp và từ vựng nổi bật trong bài hát này nhé!
Từ vựng quan trọng

Học từ vựng theo ngữ cảnh bài hát sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn và hiểu sâu hơn ý nghĩa của chúng. Dưới đây là một số từ vựng tiêu biểu:
Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
如果 | rúguǒ | Nếu như |
控制 | kòngzhì | Kiểm soát, khống chế |
诚实 | chéngshí | Thành thật, trung thực |
电影 | diànyǐng | Phim điện ảnh |
旅行 | lǚxíng | Du lịch |
坚持 | jiānchí | Kiên trì, kiên định |
意思 | yìsi | Ý nghĩa |
理由 | lǐyóu | Lý do |
所谓 | suǒwèi | Cái gọi là |
对与错 | duì yǔ cuò | Đúng và sai |
不管 | bùguǎn | Bất kể, mặc kệ |
坎坷 | kǎnkě | Gian nan, trắc trở |
证实 | zhèngshí | Chứng thực, chứng minh |
矜持 | jīnchí | Dè dặt, giữ kẽ |
讽刺 | fěngcì | Mỉa mai, châm biếm |
无知 | wúzhī | Vô tri, thiếu hiểu biết |
认定 | rèndìng | Công nhận, xác định |
放肆 | fàngsì | Phóng túng, buông thả |
不服 | bùfú | Không phục, không cam lòng |
跟随 | gēnsuí | Theo sau, tuân theo |
感觉 | gǎnjué | Cảm giác, cảm nhận |
勇敢 | yǒnggǎn | Dũng cảm |
彼此 | bǐcǐ | Lẫn nhau, có nhau |
相信 | xiāngxìn | Tin tưởng |
恋爱 | liàn’ài | Yêu đương, tình yêu |
心情 | xīnqíng | Tâm trạng, cảm xúc |
奋不顾身 | fènbùgùshēn | Không màng thân mình, xả thân |
Các cấu trúc ngữ pháp nổi bật
Bài hát cũng chứa đựng nhiều cấu trúc ngữ pháp thông dụng mà bạn có thể áp dụng vào giao tiếp hàng ngày.
- 如果… 就/那么/会… (rúguǒ… jiù/nàme/huì…) – Nếu như… thì/vậy thì/sẽ…
- Cấu trúc này dùng để diễn tả một giả thuyết hoặc điều kiện. “就/那么/会” thường được dùng ở vế sau để chỉ kết quả.
- Ví dụ trong bài: 如果你已经不能控制,每天想我一次 (Rúguǒ nǐ yǐ·jing bùnéng kòngzhì, měi tiān xiǎng wǒ yī cì) – Nếu như anh đã không thể kiểm soát được, vậy mỗi ngày hãy nhớ em một lần.
- Ví dụ khác: 如果明天不下雨,我们就去公园玩 (Rúguǒ míngtiān bù xià yǔ, wǒmen jiù qù gōngyuán wán) – Nếu ngày mai không mưa, chúng ta sẽ đi chơi công viên.
- 因为… 而… (yīnwèi… ér…) – Vì… mà…
- Cấu trúc này dùng để chỉ nguyên nhân dẫn đến một kết quả hoặc hành động nào đó.
- Ví dụ trong bài: 如果你因为我而诚实 (Rúguǒ nǐ yīnwèi wǒ ér chéng·shí) – Nếu như anh vì em mà thành thật.
- Ví dụ khác: 他因为努力而成功了 (Tā yīnwèi nǔlì ér chénggōng le) – Anh ấy vì nỗ lực mà thành công rồi.
- 像… 一样/似的 (xiàng… yīyàng/sìde) – Giống như/tựa như…
- Dùng để so sánh sự vật, hiện tượng.
- Ví dụ trong bài: 像风没有理由轻轻吹着走 (Xiàng fēng méi·yǒu lǐyóu qīng qīng chuī zhe zǒu) – Tựa như cơn gió vô tình nhẹ nhàng lướt qua nhau.
- Ví dụ khác: 她笑起来像花儿一样美丽 (Tā xiào qǐlái xiàng huā’ér yīyàng měilì) – Cô ấy cười lên đẹp như hoa vậy.
- 被认定… (bèi rèndìng…) – Bị/được công nhận/xác định là…
- Cấu trúc bị động, cho thấy chủ thể chịu tác động của hành động.
- Ví dụ trong bài: 这样的感情被认定很放肆 (Zhèyàng de gǎnqíng bèi rèndìng hěn fàngsì) – Thứ tình cảm này bị người ta xem là vọng tưởng.
- Ví dụ khác: 他被老师评为优秀学生 (Tā bèi lǎoshī píng wéi yōuxiù xuéshēng) – Anh ấy được giáo viên đánh giá là học sinh xuất sắc.
- …才… (… cái…) – …mới…
- “才” (cái) ở đây thường chỉ ra một điều kiện hoặc một thời điểm nhất định để hành động sau nó xảy ra. Nó còn có thể mang ý nghĩa muộn, chậm trễ.
- Ví dụ trong bài: 我不敢去证实爱你两个字 (Wǒ bùgǎn qù zhèngshí ài nǐ liǎng gè zì) – Em không dám chứng minh hai chữ “yêu anh” đó (ám chỉ việc không đủ dũng khí để làm điều đó).
- Ví dụ khác: 你怎么才来?(Nǐ zěnme cái lái?) – Sao bạn bây giờ mới đến?
Hy vọng bài viết này đã mang đến cho bạn những thông tin hữu ích về bài hát Câu Chuyện Nếu Như (如果的事) và giúp bạn nâng cao trình độ tiếng Trung của mình. Nếu bạn muốn học thêm nhiều bài hát hay khác, đừng quên theo dõi chuyên mục “Học Tiếng Trung Qua Bài Hát” của Edmicro HSK nhé!
Xem thêm: