Edmicro HSK

Từ Vựng Ngày Tết Tiếng Trung | Trọn Bộ Từ Vựng Đầy Đủ Nhất

Từ vựng ngày Tết tiếng Trung là chìa khóa giúp bạn hiểu sâu hơn về văn hóa Tết Nguyên Đán – lễ hội quan trọng nhất của người Việt Nam và Trung Quốc. Từ những phong tục truyền thống như lì xì, đốt pháo, dán câu đối đỏ cho đến các món ăn đặc trưng như sủi cảo, bánh tổ, tất cả đều mang ý nghĩa may mắn và thịnh vượng. Hãy cùng khám phá trọn bộ từ vựng về ngày Tết bằng tiếng Trung để giao tiếp tự tin, gửi lời chúc ý nghĩa và hòa mình vào không khí đón xuân như người bản xứ!

Từ vựng ngày Tết tiếng Trung – Các ngày lễ quan trọng

Tết Nguyên Đán không chỉ là ngày đầu năm mới mà còn bao gồm nhiều ngày lễ quan trọng, mỗi ngày mang một ý nghĩa đặc biệt trong văn hóa truyền thống của hai nước. 

Từ vựng ngày lễ quan trọng trong dịp Tết
Từ vựng ngày lễ quan trọng trong dịp Tết
Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
春节ChūnjiéTết Nguyên Đán春节是中国最重要的传统节日。
Chūnjié shì Zhōngguó zuì zhòngyào de chuántǒng jiérì.
(Tết Nguyên Đán là lễ hội truyền thống quan trọng nhất của Trung Quốc.)
除夕ChúxīĐêm Giao Thừa除夕晚上,全家人会一起吃年夜饭。
Chúxī wǎnshàng, quánjiārén huì yīqǐ chī niányèfàn.
(Vào đêm Giao Thừa, cả gia đình sẽ cùng nhau ăn bữa cơm tất niên.)
初一Chū yīMùng 1 Tết大年初一,人们会互相拜年。
Dànián chū yī, rénmen huì hùxiāng bàinián.
(Mùng 1 Tết, mọi người sẽ chúc Tết lẫn nhau.)
初二Chū èrMùng 2 Tết初二是回娘家的日子。
Chū èr shì huí niángjiā de rìzi.
(Mùng 2 là ngày con gái đã lấy chồng về thăm nhà mẹ đẻ.)
初五Chū wǔMùng 5 Tết中国人认为初五是迎财神的日子。
Zhōngguó rén rènwéi chū wǔ shì yíng Cáishén de rìzi.
(Người Trung Quốc cho rằng mùng 5 là ngày đón Thần Tài.)
元宵节Yuánxiāo JiéTết Nguyên Tiêu (Rằm tháng Giêng)元宵节晚上,人们会赏花灯,吃汤圆。
Yuánxiāo Jié wǎnshàng, rénmen huì shǎng huādēng, chī tāngyuán.
(Vào Tết Nguyên Tiêu, mọi người sẽ ngắm đèn lồng và ăn bánh trôi.)
小年Xiǎo NiánTiểu Niên (Ngày cúng Táo Quân)小年这天,人们会祭灶神。
Xiǎo Nián zhè tiān, rénmen huì jì Zàoshén.
(Vào ngày Tiểu Niên, mọi người sẽ cúng Táo Quân.)
破五Pò wǔNgày mùng 5 (phá ngũ)破五这天,人们可以打破过年期间的禁忌。
Pò wǔ zhè tiān, rénmen kěyǐ dǎpò guònián qíjiān de jìnjì.
(Vào ngày mùng 5, mọi người có thể phá bỏ những kiêng kỵ ngày Tết.)

Từ vựng ngày Tết tiếng Trung – Các phong tục truyền thống

Tết Nguyên Đán không chỉ là dịp đoàn tụ gia đình mà còn gắn liền với nhiều phong tục truyền thống mang ý nghĩa may mắn, tài lộc và hạnh phúc. Dưới đây là danh sách các từ vựng quan trọng về phong tục ngày Tết bằng tiếng Trung ở Việt Nam và Trung Quốc, giúp bạn hiểu rõ hơn về những nét đẹp văn hóa này.

Từ vựng về các phong tục ngày Tết bằng tiếng Trung
Từ vựng về các phong tục ngày Tết bằng tiếng Trung
Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
春节 / 过年Chūnjié / GuòniánTết Nguyên Đán春节是中国最重要的传统节日。
Chūnjié shì Zhōngguó zuì zhòngyào de chuántǒng jiérì.
(Tết Nguyên Đán là lễ hội truyền thống quan trọng nhất của Trung Quốc.)
除夕ChúxīĐêm Giao Thừa除夕晚上,全家人会一起吃年夜饭。
Chúxī wǎnshàng, quánjiārén huì yīqǐ chī niányèfàn.
(Vào đêm Giao Thừa, cả gia đình sẽ cùng nhau ăn bữa cơm tất niên.)
年夜饭NiányèfànBữa cơm tất niên一家人团聚在一起吃年夜饭,象征团圆。
Yījiārén tuánjù zài yīqǐ chī niányèfàn, xiàngzhēng tuányuán.
(Cả gia đình quây quần bên nhau ăn bữa cơm tất niên, tượng trưng cho sự đoàn viên.)
拜年BàiniánChúc Tết过年时,人们会去亲戚朋友家拜年。
Guònián shí, rénmen huì qù qīnqī péngyǒu jiā bàinián.
(Vào dịp năm mới, mọi người sẽ đến nhà họ hàng, bạn bè để chúc Tết.)
压岁钱 / 红包Yāsuìqián / HóngbāoLì xì孩子们最期待的是收到压岁钱。
Háizimen zuì qīdài de shì shōudào yāsuìqián.
(Trẻ em mong chờ nhất là được nhận tiền lì xì.)
贴春联Tiē chūnliánDán câu đối đỏ过年前,我们家都会贴春联,希望来年好运。
Guònián qián, wǒmen jiā dōu huì tiē chūnlián, xīwàng láinián hǎo yùn.
(Trước Tết, nhà tôi đều dán câu đối đỏ để cầu mong may mắn cho năm mới.)
放鞭炮Fàng biānpàoĐốt pháo中国人认为放鞭炮可以驱邪,带来好运。
Zhōngguó rén rènwéi fàng biānpào kěyǐ qūxié, dàilái hǎo yùn.
(Người Trung Quốc cho rằng đốt pháo có thể xua đuổi tà ma và mang lại may mắn.)
包饺子Bāo jiǎoziGói sủi cảo北方人过年喜欢包饺子,象征团圆和财富。
Běifāng rén guònián xǐhuān bāo jiǎozi, xiàngzhēng tuányuán hé cáifù.
(Người miền Bắc Trung Quốc thích gói sủi cảo vào dịp năm mới, tượng trưng cho sự đoàn viên và tài lộc.)
吃年糕Chī niángāoĂn bánh tổ, bánh nếp过年吃年糕,寓意步步高升。
Guònián chī niángāo, yùyì bùbù gāoshēng.
(Ăn bánh nếp ngày Tết mang ý nghĩa từng bước thăng tiến.)
吃粽子Chī zòngziĂn bánh chưng, bánh tét在越南,春节期间人们会吃粽子。
Zài Yuènán, Chūnjié qījiān rénmen huì chī zòngzi.
(Ở Việt Nam, vào dịp Tết người ta ăn bánh chưng.)
舞龙舞狮Wǔlóng wǔshīMúa lân, múa rồng过年的时候,街上会有舞龙舞狮表演。
Guònián de shíhòu, jiē shàng huì yǒu wǔlóng wǔshī biǎoyǎn.
(Vào dịp năm mới, trên phố sẽ có các màn biểu diễn múa lân, múa rồng.)
祭祖JìzǔCúng tổ tiên过年时,人们会祭祖,表达对祖先的敬意。
Guònián shí, rénmen huì jìzǔ, biǎodá duì zǔxiān de jìngyì.
(Vào dịp năm mới, mọi người sẽ cúng tổ tiên để bày tỏ lòng thành kính.)
五果盘 / 五种水果Wǔ guǒ pán / Wǔ zhǒng shuǐguǒMâm ngũ quả越南人在春节时会摆放五果盘,象征五福临门。
Yuènán rén zài Chūnjié shí huì bǎifàng wǔ guǒ pán, xiàngzhēng wǔ fú lín mén.
(Người Việt Nam bày mâm ngũ quả vào dịp Tết, tượng trưng cho ngũ phúc lâm môn.)
初一素食Chū yī sùshíĂn chay mùng 1在越南,很多人初一会吃素,以求一年平安。
Zài Yuènán, hěn duō rén chū yī huì chī sù, yǐ qiú yīnián píng’ān.
(Ở Việt Nam, nhiều người ăn chay vào mùng 1 để cầu một năm bình an.)

Từ vựng ngày Tết tiếng Trung – Các món ăn truyền thống ngày Tết

Ẩm thực ngày Tết không chỉ đơn thuần là những món ăn ngon mà còn chứa đựng ý nghĩa may mắn, sung túc và hạnh phúc. Dưới đây là danh sách từ vựng về các món ăn truyền thống ngày Tết bằng tiếng Trung.

Từ vựng về các món ăn ngày Tết bằng tiếng Trung
Từ vựng về các món ăn ngày Tết bằng tiếng Trung
Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
粽子ZòngziBánh chưng, bánh tét在越南,春节一定要吃粽子
Zài Yuènán, Chūnjié yīdìng yào chī zòngzi.
(Ở Việt Nam, Tết nhất định phải ăn bánh chưng.)
年糕NiángāoBánh tổ, bánh nếp过年吃年糕,寓意年年高升
Guònián chī niángāo, yùyì niánnián gāoshēng.
(Ăn bánh nếp ngày Tết mang ý nghĩa từng bước thăng tiến.)
饺子JiǎoziSủi cảo中国北方人春节时都会包饺子。
Zhōngguó běifāng rén Chūnjié shí dōu huì bāo jiǎozi.
(Người miền Bắc Trung Quốc thường gói sủi cảo vào dịp Tết.)
汤圆TāngyuánBánh trôi nước正月十五吃汤圆,象征团团圆圆。
Zhēngyuè shíwǔ chī tāngyuán, xiàngzhēng tuántuán yuányuán.
(Vào rằm tháng Giêng ăn bánh trôi nước, tượng trưng cho sự đoàn viên.)
五果盘Wǔ guǒ pánMâm ngũ quả越南人春节时会摆放五果盘,象征五福临门。
Yuènán rén Chūnjié shí huì bǎifàng wǔ guǒ pán, xiàngzhēng wǔ fú lín mén.
(Người Việt bày mâm ngũ quả vào dịp Tết, tượng trưng cho ngũ phúc lâm môn.)
春卷ChūnjuǎnChả giò / Nem rán越南春卷香脆可口,深受欢迎。
Yuènán chūnjuǎn xiāng cuì kěkǒu, shēnshòu huānyíng.
(Chả giò Việt Nam giòn rụm, thơm ngon, rất được yêu thích.)
炸年糕Zhà niángāoBánh nếp chiên春节期间,很多人会吃炸年糕。
Chūnjié qījiān, hěn duō rén huì chī zhà niángāo.
(Vào dịp Tết, nhiều người ăn bánh nếp chiên.)
扣肉KòuròuThịt kho tàu过年时,越南人会做扣肉,象征团圆。
Guònián shí, Yuènán rén huì zuò kòuròu, xiàngzhēng tuányuán.
(Tết đến, người Việt thường nấu thịt kho tàu, tượng trưng cho sự đoàn viên.)
Cá hấp过年吃鱼,寓意年年有余。
Guònián chī yú, yùyì niánnián yǒuyú.
(Ăn cá vào dịp năm mới mang ý nghĩa dư dả quanh năm.)
越南腊肠Yuènán làchángLạp xưởng过年时,家家户户都会吃越南腊肠。
Guònián shí, jiājiā hùhù dōu huì chī Yuènán làcháng.
(Vào dịp Tết, mọi nhà đều ăn lạp xưởng.)
年桔Nián júQuýt Tết春节吃年桔,象征吉祥如意。
Chūnjié chī nián jú, xiàngzhēng jíxiáng rúyì.
(Ăn quýt vào dịp Tết tượng trưng cho sự may mắn và như ý.)
坚果JiānguǒCác loại hạt过年吃坚果,寓意福气满满。
Guònián chī jiānguǒ, yùyì fúqì mǎn mǎn.
(Ăn hạt vào dịp năm mới mang ý nghĩa phúc lộc dồi dào.)
糖果TángguǒMứt Tết, kẹo越南春节时,人们会吃各种糖果。
Yuènán Chūnjié shí, rénmen huì chī gè zhǒng tángguǒ.
(Vào dịp Tết, người Việt thưởng thức nhiều loại mứt và kẹo.)
莲子LiánzǐHạt sen过年吃莲子,寓意多子多福。
Guònián chī liánzǐ, yùyì duō zǐ duō fú.
(Ăn hạt sen vào năm mới mang ý nghĩa con cháu đầy đàn, phúc lộc dồi dào.)
八宝饭Bābǎo fànCơm tám báu八宝饭是中国传统的年夜饭之一。
Bābǎo fàn shì Zhōngguó chuántǒng de niányèfàn zhī yī.
(Cơm tám báu là một trong những món ăn truyền thống trong bữa cơm tất niên của Trung Quốc.)

Xem thêm: Tiếng Trung Chủ Đề Ăn Uống: Từ Vựng Và Hội Thoại Thông Dụng

Từ vựng ngày Tết tiếng Trung – Đồ trang trí & biểu tượng may mắn

Từ vựng tiếng Trung về đồ trang trí và biểu tượng ngày Tết
Từ vựng tiếng Trung về đồ trang trí và biểu tượng ngày Tết

Tết Nguyên Đán là dịp đặc biệt để mọi người trang hoàng nhà cửa, tạo không khí vui tươi và rước may mắn cho năm mới. Cả Việt Nam và Trung Quốc đều có những vật trang trí truyền thống mang ý nghĩa cát tường, phúc lộc đầy nhà. Cùng khám phá nhé!

Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
春联ChūnliánCâu đối đỏ春节期间,人们在门上贴春联。
Chūnjié qījiān, rénmen zài mén shàng tiē chūnlián.
(Vào dịp Tết, người ta dán câu đối đỏ lên cửa.)
福字Fú zìChữ “Phúc”过年时,我们会倒着贴“福”字,寓意福到家。
Guònián shí, wǒmen huì dàozhe tiē “fú” zì, yùyì fú dào jiā.
(Tết đến, chúng tôi dán ngược chữ “Phúc”, mang ý nghĩa phúc đến nhà.)
灯笼DēnglóngĐèn lồng春节的夜晚,街道上挂满红色灯笼。
Chūnjié de yèwǎn, jiēdào shàng guà mǎn hóngsè dēnglóng.
(Vào đêm Giao thừa, đường phố treo đầy đèn lồng đỏ.)
桃花TáohuāHoa đào在越南,春节时人们喜欢摆放桃花。
Zài Yuènán, Chūnjié shí rénmen xǐhuān bǎifàng táohuā.
(Ở Việt Nam, mọi người thích bày hoa đào vào dịp Tết.)
梅花MéihuāHoa mai梅花象征坚韧和希望。
Méihuā xiàngzhēng jiānrèn hé xīwàng.
(Hoa mai tượng trưng cho sự kiên cường và hy vọng.)
金桔树Jīn jú shùCây quất过年时,许多家庭都会摆放金桔树。
Guònián shí, xǔduō jiātíng dōu huì bǎifàng jīn jú shù.
(Vào dịp Tết, nhiều gia đình bày cây quất trong nhà.)
年画NiánhuàTranh Tết春节期间,大家喜欢买年画来装饰家里。
Chūnjié qījiān, dàjiā xǐhuān mǎi niánhuà lái zhuāngshì jiālǐ.
(Vào Tết, mọi người thích mua tranh Tết để trang trí nhà cửa.)
红纸剪纸Hóng zhǐ jiǎnzhǐCắt giấy đỏ中国春节时会用红纸剪纸来装饰窗户。
Zhōngguó Chūnjié shí huì yòng hóng zhǐ jiǎnzhǐ lái zhuāngshì chuānghù.
(Tết Trung Quốc thường dùng giấy đỏ cắt hình để trang trí cửa sổ.)
红包HóngbāoLì xì过年时,小孩子最期待的就是收到红包。
Guònián shí, xiǎo háizi zuì qídài de jiù shì shōu dào hóngbāo.
(Tết đến, trẻ con mong đợi nhất là nhận lì xì.)
金元宝Jīn yuánbǎoThỏi vàng金元宝象征财富和好运。
Jīn yuánbǎo xiàngzhēng cáifù hé hǎo yùn.
(Thỏi vàng tượng trưng cho sự giàu có và may mắn.)
十二生肖Shí’èr shēngxiào12 con giáp每年春节,我们都会谈论十二生肖。
Měinián Chūnjié, wǒmen dōu huì tánlùn shí’èr shēngxiào.
(Mỗi dịp Tết, chúng tôi đều nói về 12 con giáp.)
LóngRồng龙是中国传统的吉祥动物。
Lóng shì Zhōngguó chuántǒng de jíxiáng dòngwù.
(Rồng là linh vật may mắn trong văn hóa Trung Quốc.)
狮子舞Shīzi wǔMúa lân在越南和中国,春节都会有狮子舞表演。
Zài Yuènán hé Zhōngguó, Chūnjié dōu huì yǒu shīzi wǔ biǎoyǎn.
(Ở Việt Nam và Trung Quốc, dịp Tết thường có múa lân.)
财神爷Cáishén yéThần Tài初五是迎接财神的日子。
Chū wǔ shì yíngjiē Cáishén de rìzi.
(Mùng 5 là ngày đón Thần Tài.)
福禄寿三星Fúlùshòu sān xīngPhúc Lộc Thọ福禄寿三星象征幸福、财富和长寿。
Fúlùshòu sān xīng xiàngzhēng xìngfú, cáifù hé chángshòu.
(Ba ông Phúc Lộc Thọ tượng trưng cho hạnh phúc, tài lộc và trường thọ.)

Lời chúc Tết bằng tiếng Trung ý nghĩa

Tết đến xuân về, ai ai cũng trao nhau những lời chúc tốt đẹp với mong ước một năm mới an khang, thịnh vượng. Hãy cùng khám phá những câu chúc Tết phổ biến bằng tiếng Trung để gửi gắm những điều may mắn đến gia đình, bạn bè và đồng nghiệp nhé!

Những lời chúc Tết tiếng Trung ý nghĩa
Những lời chúc Tết tiếng Trung ý nghĩa
Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
新年快乐Xīnnián kuàilèChúc mừng năm mới祝你新年快乐,万事如意!
Zhù nǐ xīnnián kuàilè, wànshì rúyì!
(Chúc bạn năm mới vui vẻ, vạn sự như ý!)
恭喜发财Gōngxǐ fācáiCung hỷ phát tài过年时,人们会互相说“恭喜发财”。
Guònián shí, rénmen huì hùxiāng shuō “gōngxǐ fācái”.
(Vào dịp Tết, mọi người thường chúc nhau “Cung hỷ phát tài”.)
万事如意Wànshì rúyìVạn sự như ý祝你新年万事如意,事业顺利!
Zhù nǐ xīnnián wànshì rúyì, shìyè shùnlì!
(Chúc bạn năm mới vạn sự như ý, sự nghiệp thuận lợi!)
大吉大利Dàjí dàlìĐại cát đại lợi新的一年祝你大吉大利,财源滚滚!
Xīn de yī nián zhù nǐ dàjí dàlì, cáiyuán gǔngǔn!
(Chúc bạn năm mới đại cát đại lợi, tiền tài dồi dào!)
吉祥如意Jíxiáng rúyìCát tường như ý愿你新年吉祥如意,幸福安康。
Yuàn nǐ xīnnián jíxiáng rúyì, xìngfú ānkāng.
(Chúc bạn năm mới cát tường như ý, hạnh phúc và an khang.)
身体健康Shēntǐ jiànkāngSức khỏe dồi dào祝爸爸妈妈新年身体健康,平安快乐!
Zhù bàba māma xīnnián shēntǐ jiànkāng, píng’ān kuàilè!
(Chúc bố mẹ năm mới sức khỏe dồi dào, bình an vui vẻ!)
阖家幸福Héjiā xìngfúCả nhà hạnh phúc愿你们全家新年阖家幸福,和和美美!
Yuàn nǐmen quánjiā xīnnián héjiā xìngfú, hé hé měi měi!
(Chúc gia đình bạn năm mới hạnh phúc, hòa thuận êm đẹp!)
岁岁平安Suìsuì píng’ānBình an suốt năm祝您新年岁岁平安,幸福长存。
Zhù nín xīnnián suìsuì píng’ān, xìngfú chángcún.
(Chúc bạn năm mới bình an suốt năm, hạnh phúc mãi mãi.)
长命百岁Chángmìng bǎisuìTrường thọ bách niên祝爷爷奶奶长命百岁,福如东海!
Zhù yéye nǎinai chángmìng bǎisuì, fú rú dōnghǎi!
(Chúc ông bà sống lâu trăm tuổi, phúc như biển Đông!)
事业有成Shìyè yǒuchéngSự nghiệp thành công祝你在新的一年里事业有成,蒸蒸日上!
Zhù nǐ zài xīn de yī nián lǐ shìyè yǒuchéng, zhēngzhēng rìshàng!
(Chúc bạn năm mới sự nghiệp thành công, ngày càng phát triển!)
步步高升Bùbù gāoshēngThăng tiến từng bước愿你新年步步高升,前程似锦!
Yuàn nǐ xīnnián bùbù gāoshēng, qiánchéng sì jǐn!
(Chúc bạn năm mới thăng tiến từng bước, tiền đồ rực rỡ!)
财源滚滚Cáiyuán gǔngǔnTiền vào như nước祝你财源滚滚,生意兴隆!
Zhù nǐ cáiyuán gǔngǔn, shēngyì xīnglóng!
(Chúc bạn tiền vào như nước, làm ăn phát đạt!)
鹏程万里Péngchéng wànlǐTương lai rộng mở祝你鹏程万里,事业辉煌!
Zhù nǐ péngchéng wànlǐ, shìyè huīhuáng!
(Chúc bạn tương lai rộng mở, sự nghiệp huy hoàng!)
快高长大Kuài gāo zhǎng dàMau lớn, khỏe mạnh祝你新年快高长大,聪明伶俐!
Zhù nǐ xīnnián kuài gāo zhǎng dà, cōngmíng línglì!
(Chúc con năm mới mau lớn, thông minh lanh lợi!)
学习进步Xuéxí jìnbùHọc tập tiến bộ新的一年,祝你学习进步,天天向上!
Xīn de yī nián, zhù nǐ xuéxí jìnbù, tiāntiān xiàngshàng!
(Năm mới chúc con học hành tiến bộ, ngày càng vươn lên!)
心想事成Xīnxiǎng shìchéngMuốn gì được nấy祝你心想事成,天天开心!
Zhù nǐ xīnxiǎng shìchéng, tiāntiān kāixīn!
(Chúc con muốn gì được nấy, ngày nào cũng vui vẻ!)

Xem thêm: Chúc Mừng Năm Mới Tiếng Trung – Những Câu Chúc Tết Đầy Ý Nghĩa

Kết luận

Hy vọng những từ vựng ngày Tết tiếng Trung vừa rồi sẽ giúp bạn hiểu thêm về những nét đẹp văn hóa trong dịp lễ quan trọng này. Việc nắm vững ngôn ngữ không chỉ giúp bạn giao tiếp mà còn mở ra cánh cửa khám phá sâu sắc hơn những phong tục, tập quán và ý nghĩa ẩn sau mỗi hoạt động đón Tết.

Để hành trình khám phá tiếng Trung và luyện thi HSK của bạn thêm trọn vẹn, hãy thử ngay Edmicro HSK! Nền tảng áp dụng phương pháp Holistic Learning giúp bạn học tập toàn diện thông qua 3 hoạt động Học bài, Luyện tập và Kiểm tra.

Tại Edmicro HSK, bạn sẽ được trải nghiệm:

  • Bài học chi tiết, bám sát chuẩn HSK: Mở rộng vốn từ vựng về mọi chủ đề nhờ bộ Flashcard 5000+ từ vựng theo cấp độ từ HSK 1 đến HSK 5. Kiến thức ngữ pháp từ cơ bản đến nâng cao, bám sát giáo trình Chuẩn HSK được biên soạn thành kho video trọng tâm với thời lượng từ 8 – 15 phút, phù hợp với cả những người bận rộn nhất. Ngoài ra, đội ngũ giáo viên HSK 6+ còn cung cấp chiến lược làm bài và mẹo học thông minh, giúp bạn tự tin nắm chắc mọi kiến thức trọng tâm trong kỳ thi.
  • Luyện tập chuyên sâu 4 kỹ năng: Nâng cao khả năng Nghe, Đọc, Viết và Nói với hàng ngàn bài tập sát đề thi thật, đi kèm phần dịch nghĩa, giải thích chi tiết và đáp án rõ ràng.
  • Kiểm tra đánh giá năng lực chính xác với AI: Làm quen với giao diện thi thử chuẩn Hanban và nhận kết quả tức thì. Công nghệ AI tân tiến sẽ chấm chữa chi tiết, chỉ ra lỗi sai và gợi ý bài mẫu điểm cao, giúp bạn nâng trình nhanh chóng.
  • Luyện HSKK hiệu quả với AI: Phát triển kỹ năng nói HSKK toàn diện với AI chấm chuẩn từng âm tiết, đưa ra nhận xét theo tiêu chí HSKK và gợi ý bài mẫu, giúp bạn tự tin thể hiện khả năng giao tiếp.
  • Theo dõi tiến trình và tối ưu kế hoạch học: Tính năng Báo cáo thông minh giúp bạn dễ dàng theo dõi số lượng bài đã hoàn thành, kết quả bài thi từ đó lập kế hoạch ôn tập tối ưu cho mục tiêu HSK của mình.
  • Trợ lý ảo Đa Đa hoạt động 24/7: Khi gặp bất cứ khó khăn nào trong quá trình học, bạn chỉ cần hỏi trợ lý Đa Đa của Edmicro HSK và nhận lại câu trả lời ngay lập tức, giúp nâng cao hiệu suất học tập nhanh chóng.
Nền tảng học online Edmicro HSK giúp bạn học tập, ôn luyện và kiểm tra chuẩn kỳ thi HSK/HSKK
Nền tảng học online Edmicro HSK giúp bạn học tập, ôn luyện và kiểm tra chuẩn kỳ thi HSK/HSKK

Đăng ký ngay tại đây để nhận ưu đãi lên tới 30% cùng quà tặng khủng dành riêng cho 100 học viên đầu tiên trong tháng từ Edmicro HSK nhé!

Xem thêm:

Tin liên quan

Chinh phục mọi cấp độ HSK chỉ với 1 app/web duy nhất

Được Quan Tâm Nhất