Từ vựng ngày Tết tiếng Trung là chìa khóa giúp bạn hiểu sâu hơn về văn hóa Tết Nguyên Đán – lễ hội quan trọng nhất của người Việt Nam và Trung Quốc. Từ những phong tục truyền thống như lì xì, đốt pháo, dán câu đối đỏ cho đến các món ăn đặc trưng như sủi cảo, bánh tổ, tất cả đều mang ý nghĩa may mắn và thịnh vượng. Hãy cùng khám phá trọn bộ từ vựng về ngày Tết bằng tiếng Trung để giao tiếp tự tin, gửi lời chúc ý nghĩa và hòa mình vào không khí đón xuân như người bản xứ!
Từ vựng ngày Tết tiếng Trung – Các ngày lễ quan trọng
Tết Nguyên Đán không chỉ là ngày đầu năm mới mà còn bao gồm nhiều ngày lễ quan trọng, mỗi ngày mang một ý nghĩa đặc biệt trong văn hóa truyền thống của hai nước.

Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
春节 | Chūnjié | Tết Nguyên Đán | 春节是中国最重要的传统节日。 Chūnjié shì Zhōngguó zuì zhòngyào de chuántǒng jiérì. (Tết Nguyên Đán là lễ hội truyền thống quan trọng nhất của Trung Quốc.) |
除夕 | Chúxī | Đêm Giao Thừa | 除夕晚上,全家人会一起吃年夜饭。 Chúxī wǎnshàng, quánjiārén huì yīqǐ chī niányèfàn. (Vào đêm Giao Thừa, cả gia đình sẽ cùng nhau ăn bữa cơm tất niên.) |
初一 | Chū yī | Mùng 1 Tết | 大年初一,人们会互相拜年。 Dànián chū yī, rénmen huì hùxiāng bàinián. (Mùng 1 Tết, mọi người sẽ chúc Tết lẫn nhau.) |
初二 | Chū èr | Mùng 2 Tết | 初二是回娘家的日子。 Chū èr shì huí niángjiā de rìzi. (Mùng 2 là ngày con gái đã lấy chồng về thăm nhà mẹ đẻ.) |
初五 | Chū wǔ | Mùng 5 Tết | 中国人认为初五是迎财神的日子。 Zhōngguó rén rènwéi chū wǔ shì yíng Cáishén de rìzi. (Người Trung Quốc cho rằng mùng 5 là ngày đón Thần Tài.) |
元宵节 | Yuánxiāo Jié | Tết Nguyên Tiêu (Rằm tháng Giêng) | 元宵节晚上,人们会赏花灯,吃汤圆。 Yuánxiāo Jié wǎnshàng, rénmen huì shǎng huādēng, chī tāngyuán. (Vào Tết Nguyên Tiêu, mọi người sẽ ngắm đèn lồng và ăn bánh trôi.) |
小年 | Xiǎo Nián | Tiểu Niên (Ngày cúng Táo Quân) | 小年这天,人们会祭灶神。 Xiǎo Nián zhè tiān, rénmen huì jì Zàoshén. (Vào ngày Tiểu Niên, mọi người sẽ cúng Táo Quân.) |
破五 | Pò wǔ | Ngày mùng 5 (phá ngũ) | 破五这天,人们可以打破过年期间的禁忌。 Pò wǔ zhè tiān, rénmen kěyǐ dǎpò guònián qíjiān de jìnjì. (Vào ngày mùng 5, mọi người có thể phá bỏ những kiêng kỵ ngày Tết.) |
Từ vựng ngày Tết tiếng Trung – Các phong tục truyền thống
Tết Nguyên Đán không chỉ là dịp đoàn tụ gia đình mà còn gắn liền với nhiều phong tục truyền thống mang ý nghĩa may mắn, tài lộc và hạnh phúc. Dưới đây là danh sách các từ vựng quan trọng về phong tục ngày Tết bằng tiếng Trung ở Việt Nam và Trung Quốc, giúp bạn hiểu rõ hơn về những nét đẹp văn hóa này.

Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
春节 / 过年 | Chūnjié / Guònián | Tết Nguyên Đán | 春节是中国最重要的传统节日。 Chūnjié shì Zhōngguó zuì zhòngyào de chuántǒng jiérì. (Tết Nguyên Đán là lễ hội truyền thống quan trọng nhất của Trung Quốc.) |
除夕 | Chúxī | Đêm Giao Thừa | 除夕晚上,全家人会一起吃年夜饭。 Chúxī wǎnshàng, quánjiārén huì yīqǐ chī niányèfàn. (Vào đêm Giao Thừa, cả gia đình sẽ cùng nhau ăn bữa cơm tất niên.) |
年夜饭 | Niányèfàn | Bữa cơm tất niên | 一家人团聚在一起吃年夜饭,象征团圆。 Yījiārén tuánjù zài yīqǐ chī niányèfàn, xiàngzhēng tuányuán. (Cả gia đình quây quần bên nhau ăn bữa cơm tất niên, tượng trưng cho sự đoàn viên.) |
拜年 | Bàinián | Chúc Tết | 过年时,人们会去亲戚朋友家拜年。 Guònián shí, rénmen huì qù qīnqī péngyǒu jiā bàinián. (Vào dịp năm mới, mọi người sẽ đến nhà họ hàng, bạn bè để chúc Tết.) |
压岁钱 / 红包 | Yāsuìqián / Hóngbāo | Lì xì | 孩子们最期待的是收到压岁钱。 Háizimen zuì qīdài de shì shōudào yāsuìqián. (Trẻ em mong chờ nhất là được nhận tiền lì xì.) |
贴春联 | Tiē chūnlián | Dán câu đối đỏ | 过年前,我们家都会贴春联,希望来年好运。 Guònián qián, wǒmen jiā dōu huì tiē chūnlián, xīwàng láinián hǎo yùn. (Trước Tết, nhà tôi đều dán câu đối đỏ để cầu mong may mắn cho năm mới.) |
放鞭炮 | Fàng biānpào | Đốt pháo | 中国人认为放鞭炮可以驱邪,带来好运。 Zhōngguó rén rènwéi fàng biānpào kěyǐ qūxié, dàilái hǎo yùn. (Người Trung Quốc cho rằng đốt pháo có thể xua đuổi tà ma và mang lại may mắn.) |
包饺子 | Bāo jiǎozi | Gói sủi cảo | 北方人过年喜欢包饺子,象征团圆和财富。 Běifāng rén guònián xǐhuān bāo jiǎozi, xiàngzhēng tuányuán hé cáifù. (Người miền Bắc Trung Quốc thích gói sủi cảo vào dịp năm mới, tượng trưng cho sự đoàn viên và tài lộc.) |
吃年糕 | Chī niángāo | Ăn bánh tổ, bánh nếp | 过年吃年糕,寓意步步高升。 Guònián chī niángāo, yùyì bùbù gāoshēng. (Ăn bánh nếp ngày Tết mang ý nghĩa từng bước thăng tiến.) |
吃粽子 | Chī zòngzi | Ăn bánh chưng, bánh tét | 在越南,春节期间人们会吃粽子。 Zài Yuènán, Chūnjié qījiān rénmen huì chī zòngzi. (Ở Việt Nam, vào dịp Tết người ta ăn bánh chưng.) |
舞龙舞狮 | Wǔlóng wǔshī | Múa lân, múa rồng | 过年的时候,街上会有舞龙舞狮表演。 Guònián de shíhòu, jiē shàng huì yǒu wǔlóng wǔshī biǎoyǎn. (Vào dịp năm mới, trên phố sẽ có các màn biểu diễn múa lân, múa rồng.) |
祭祖 | Jìzǔ | Cúng tổ tiên | 过年时,人们会祭祖,表达对祖先的敬意。 Guònián shí, rénmen huì jìzǔ, biǎodá duì zǔxiān de jìngyì. (Vào dịp năm mới, mọi người sẽ cúng tổ tiên để bày tỏ lòng thành kính.) |
五果盘 / 五种水果 | Wǔ guǒ pán / Wǔ zhǒng shuǐguǒ | Mâm ngũ quả | 越南人在春节时会摆放五果盘,象征五福临门。 Yuènán rén zài Chūnjié shí huì bǎifàng wǔ guǒ pán, xiàngzhēng wǔ fú lín mén. (Người Việt Nam bày mâm ngũ quả vào dịp Tết, tượng trưng cho ngũ phúc lâm môn.) |
初一素食 | Chū yī sùshí | Ăn chay mùng 1 | 在越南,很多人初一会吃素,以求一年平安。 Zài Yuènán, hěn duō rén chū yī huì chī sù, yǐ qiú yīnián píng’ān. (Ở Việt Nam, nhiều người ăn chay vào mùng 1 để cầu một năm bình an.) |
Từ vựng ngày Tết tiếng Trung – Các món ăn truyền thống ngày Tết
Ẩm thực ngày Tết không chỉ đơn thuần là những món ăn ngon mà còn chứa đựng ý nghĩa may mắn, sung túc và hạnh phúc. Dưới đây là danh sách từ vựng về các món ăn truyền thống ngày Tết bằng tiếng Trung.

Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
粽子 | Zòngzi | Bánh chưng, bánh tét | 在越南,春节一定要吃粽子 Zài Yuènán, Chūnjié yīdìng yào chī zòngzi. (Ở Việt Nam, Tết nhất định phải ăn bánh chưng.) |
年糕 | Niángāo | Bánh tổ, bánh nếp | 过年吃年糕,寓意年年高升 Guònián chī niángāo, yùyì niánnián gāoshēng. (Ăn bánh nếp ngày Tết mang ý nghĩa từng bước thăng tiến.) |
饺子 | Jiǎozi | Sủi cảo | 中国北方人春节时都会包饺子。 Zhōngguó běifāng rén Chūnjié shí dōu huì bāo jiǎozi. (Người miền Bắc Trung Quốc thường gói sủi cảo vào dịp Tết.) |
汤圆 | Tāngyuán | Bánh trôi nước | 正月十五吃汤圆,象征团团圆圆。 Zhēngyuè shíwǔ chī tāngyuán, xiàngzhēng tuántuán yuányuán. (Vào rằm tháng Giêng ăn bánh trôi nước, tượng trưng cho sự đoàn viên.) |
五果盘 | Wǔ guǒ pán | Mâm ngũ quả | 越南人春节时会摆放五果盘,象征五福临门。 Yuènán rén Chūnjié shí huì bǎifàng wǔ guǒ pán, xiàngzhēng wǔ fú lín mén. (Người Việt bày mâm ngũ quả vào dịp Tết, tượng trưng cho ngũ phúc lâm môn.) |
春卷 | Chūnjuǎn | Chả giò / Nem rán | 越南春卷香脆可口,深受欢迎。 Yuènán chūnjuǎn xiāng cuì kěkǒu, shēnshòu huānyíng. (Chả giò Việt Nam giòn rụm, thơm ngon, rất được yêu thích.) |
炸年糕 | Zhà niángāo | Bánh nếp chiên | 春节期间,很多人会吃炸年糕。 Chūnjié qījiān, hěn duō rén huì chī zhà niángāo. (Vào dịp Tết, nhiều người ăn bánh nếp chiên.) |
扣肉 | Kòuròu | Thịt kho tàu | 过年时,越南人会做扣肉,象征团圆。 Guònián shí, Yuènán rén huì zuò kòuròu, xiàngzhēng tuányuán. (Tết đến, người Việt thường nấu thịt kho tàu, tượng trưng cho sự đoàn viên.) |
鱼 | Yú | Cá hấp | 过年吃鱼,寓意年年有余。 Guònián chī yú, yùyì niánnián yǒuyú. (Ăn cá vào dịp năm mới mang ý nghĩa dư dả quanh năm.) |
越南腊肠 | Yuènán làcháng | Lạp xưởng | 过年时,家家户户都会吃越南腊肠。 Guònián shí, jiājiā hùhù dōu huì chī Yuènán làcháng. (Vào dịp Tết, mọi nhà đều ăn lạp xưởng.) |
年桔 | Nián jú | Quýt Tết | 春节吃年桔,象征吉祥如意。 Chūnjié chī nián jú, xiàngzhēng jíxiáng rúyì. (Ăn quýt vào dịp Tết tượng trưng cho sự may mắn và như ý.) |
坚果 | Jiānguǒ | Các loại hạt | 过年吃坚果,寓意福气满满。 Guònián chī jiānguǒ, yùyì fúqì mǎn mǎn. (Ăn hạt vào dịp năm mới mang ý nghĩa phúc lộc dồi dào.) |
糖果 | Tángguǒ | Mứt Tết, kẹo | 越南春节时,人们会吃各种糖果。 Yuènán Chūnjié shí, rénmen huì chī gè zhǒng tángguǒ. (Vào dịp Tết, người Việt thưởng thức nhiều loại mứt và kẹo.) |
莲子 | Liánzǐ | Hạt sen | 过年吃莲子,寓意多子多福。 Guònián chī liánzǐ, yùyì duō zǐ duō fú. (Ăn hạt sen vào năm mới mang ý nghĩa con cháu đầy đàn, phúc lộc dồi dào.) |
八宝饭 | Bābǎo fàn | Cơm tám báu | 八宝饭是中国传统的年夜饭之一。 Bābǎo fàn shì Zhōngguó chuántǒng de niányèfàn zhī yī. (Cơm tám báu là một trong những món ăn truyền thống trong bữa cơm tất niên của Trung Quốc.) |
Xem thêm: Tiếng Trung Chủ Đề Ăn Uống: Từ Vựng Và Hội Thoại Thông Dụng
Từ vựng ngày Tết tiếng Trung – Đồ trang trí & biểu tượng may mắn

Tết Nguyên Đán là dịp đặc biệt để mọi người trang hoàng nhà cửa, tạo không khí vui tươi và rước may mắn cho năm mới. Cả Việt Nam và Trung Quốc đều có những vật trang trí truyền thống mang ý nghĩa cát tường, phúc lộc đầy nhà. Cùng khám phá nhé!
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
春联 | Chūnlián | Câu đối đỏ | 春节期间,人们在门上贴春联。 Chūnjié qījiān, rénmen zài mén shàng tiē chūnlián. (Vào dịp Tết, người ta dán câu đối đỏ lên cửa.) |
福字 | Fú zì | Chữ “Phúc” | 过年时,我们会倒着贴“福”字,寓意福到家。 Guònián shí, wǒmen huì dàozhe tiē “fú” zì, yùyì fú dào jiā. (Tết đến, chúng tôi dán ngược chữ “Phúc”, mang ý nghĩa phúc đến nhà.) |
灯笼 | Dēnglóng | Đèn lồng | 春节的夜晚,街道上挂满红色灯笼。 Chūnjié de yèwǎn, jiēdào shàng guà mǎn hóngsè dēnglóng. (Vào đêm Giao thừa, đường phố treo đầy đèn lồng đỏ.) |
桃花 | Táohuā | Hoa đào | 在越南,春节时人们喜欢摆放桃花。 Zài Yuènán, Chūnjié shí rénmen xǐhuān bǎifàng táohuā. (Ở Việt Nam, mọi người thích bày hoa đào vào dịp Tết.) |
梅花 | Méihuā | Hoa mai | 梅花象征坚韧和希望。 Méihuā xiàngzhēng jiānrèn hé xīwàng. (Hoa mai tượng trưng cho sự kiên cường và hy vọng.) |
金桔树 | Jīn jú shù | Cây quất | 过年时,许多家庭都会摆放金桔树。 Guònián shí, xǔduō jiātíng dōu huì bǎifàng jīn jú shù. (Vào dịp Tết, nhiều gia đình bày cây quất trong nhà.) |
年画 | Niánhuà | Tranh Tết | 春节期间,大家喜欢买年画来装饰家里。 Chūnjié qījiān, dàjiā xǐhuān mǎi niánhuà lái zhuāngshì jiālǐ. (Vào Tết, mọi người thích mua tranh Tết để trang trí nhà cửa.) |
红纸剪纸 | Hóng zhǐ jiǎnzhǐ | Cắt giấy đỏ | 中国春节时会用红纸剪纸来装饰窗户。 Zhōngguó Chūnjié shí huì yòng hóng zhǐ jiǎnzhǐ lái zhuāngshì chuānghù. (Tết Trung Quốc thường dùng giấy đỏ cắt hình để trang trí cửa sổ.) |
红包 | Hóngbāo | Lì xì | 过年时,小孩子最期待的就是收到红包。 Guònián shí, xiǎo háizi zuì qídài de jiù shì shōu dào hóngbāo. (Tết đến, trẻ con mong đợi nhất là nhận lì xì.) |
金元宝 | Jīn yuánbǎo | Thỏi vàng | 金元宝象征财富和好运。 Jīn yuánbǎo xiàngzhēng cáifù hé hǎo yùn. (Thỏi vàng tượng trưng cho sự giàu có và may mắn.) |
十二生肖 | Shí’èr shēngxiào | 12 con giáp | 每年春节,我们都会谈论十二生肖。 Měinián Chūnjié, wǒmen dōu huì tánlùn shí’èr shēngxiào. (Mỗi dịp Tết, chúng tôi đều nói về 12 con giáp.) |
龙 | Lóng | Rồng | 龙是中国传统的吉祥动物。 Lóng shì Zhōngguó chuántǒng de jíxiáng dòngwù. (Rồng là linh vật may mắn trong văn hóa Trung Quốc.) |
狮子舞 | Shīzi wǔ | Múa lân | 在越南和中国,春节都会有狮子舞表演。 Zài Yuènán hé Zhōngguó, Chūnjié dōu huì yǒu shīzi wǔ biǎoyǎn. (Ở Việt Nam và Trung Quốc, dịp Tết thường có múa lân.) |
财神爷 | Cáishén yé | Thần Tài | 初五是迎接财神的日子。 Chū wǔ shì yíngjiē Cáishén de rìzi. (Mùng 5 là ngày đón Thần Tài.) |
福禄寿三星 | Fúlùshòu sān xīng | Phúc Lộc Thọ | 福禄寿三星象征幸福、财富和长寿。 Fúlùshòu sān xīng xiàngzhēng xìngfú, cáifù hé chángshòu. (Ba ông Phúc Lộc Thọ tượng trưng cho hạnh phúc, tài lộc và trường thọ.) |
Lời chúc Tết bằng tiếng Trung ý nghĩa
Tết đến xuân về, ai ai cũng trao nhau những lời chúc tốt đẹp với mong ước một năm mới an khang, thịnh vượng. Hãy cùng khám phá những câu chúc Tết phổ biến bằng tiếng Trung để gửi gắm những điều may mắn đến gia đình, bạn bè và đồng nghiệp nhé!

Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
新年快乐 | Xīnnián kuàilè | Chúc mừng năm mới | 祝你新年快乐,万事如意! Zhù nǐ xīnnián kuàilè, wànshì rúyì! (Chúc bạn năm mới vui vẻ, vạn sự như ý!) |
恭喜发财 | Gōngxǐ fācái | Cung hỷ phát tài | 过年时,人们会互相说“恭喜发财”。 Guònián shí, rénmen huì hùxiāng shuō “gōngxǐ fācái”. (Vào dịp Tết, mọi người thường chúc nhau “Cung hỷ phát tài”.) |
万事如意 | Wànshì rúyì | Vạn sự như ý | 祝你新年万事如意,事业顺利! Zhù nǐ xīnnián wànshì rúyì, shìyè shùnlì! (Chúc bạn năm mới vạn sự như ý, sự nghiệp thuận lợi!) |
大吉大利 | Dàjí dàlì | Đại cát đại lợi | 新的一年祝你大吉大利,财源滚滚! Xīn de yī nián zhù nǐ dàjí dàlì, cáiyuán gǔngǔn! (Chúc bạn năm mới đại cát đại lợi, tiền tài dồi dào!) |
吉祥如意 | Jíxiáng rúyì | Cát tường như ý | 愿你新年吉祥如意,幸福安康。 Yuàn nǐ xīnnián jíxiáng rúyì, xìngfú ānkāng. (Chúc bạn năm mới cát tường như ý, hạnh phúc và an khang.) |
身体健康 | Shēntǐ jiànkāng | Sức khỏe dồi dào | 祝爸爸妈妈新年身体健康,平安快乐! Zhù bàba māma xīnnián shēntǐ jiànkāng, píng’ān kuàilè! (Chúc bố mẹ năm mới sức khỏe dồi dào, bình an vui vẻ!) |
阖家幸福 | Héjiā xìngfú | Cả nhà hạnh phúc | 愿你们全家新年阖家幸福,和和美美! Yuàn nǐmen quánjiā xīnnián héjiā xìngfú, hé hé měi měi! (Chúc gia đình bạn năm mới hạnh phúc, hòa thuận êm đẹp!) |
岁岁平安 | Suìsuì píng’ān | Bình an suốt năm | 祝您新年岁岁平安,幸福长存。 Zhù nín xīnnián suìsuì píng’ān, xìngfú chángcún. (Chúc bạn năm mới bình an suốt năm, hạnh phúc mãi mãi.) |
长命百岁 | Chángmìng bǎisuì | Trường thọ bách niên | 祝爷爷奶奶长命百岁,福如东海! Zhù yéye nǎinai chángmìng bǎisuì, fú rú dōnghǎi! (Chúc ông bà sống lâu trăm tuổi, phúc như biển Đông!) |
事业有成 | Shìyè yǒuchéng | Sự nghiệp thành công | 祝你在新的一年里事业有成,蒸蒸日上! Zhù nǐ zài xīn de yī nián lǐ shìyè yǒuchéng, zhēngzhēng rìshàng! (Chúc bạn năm mới sự nghiệp thành công, ngày càng phát triển!) |
步步高升 | Bùbù gāoshēng | Thăng tiến từng bước | 愿你新年步步高升,前程似锦! Yuàn nǐ xīnnián bùbù gāoshēng, qiánchéng sì jǐn! (Chúc bạn năm mới thăng tiến từng bước, tiền đồ rực rỡ!) |
财源滚滚 | Cáiyuán gǔngǔn | Tiền vào như nước | 祝你财源滚滚,生意兴隆! Zhù nǐ cáiyuán gǔngǔn, shēngyì xīnglóng! (Chúc bạn tiền vào như nước, làm ăn phát đạt!) |
鹏程万里 | Péngchéng wànlǐ | Tương lai rộng mở | 祝你鹏程万里,事业辉煌! Zhù nǐ péngchéng wànlǐ, shìyè huīhuáng! (Chúc bạn tương lai rộng mở, sự nghiệp huy hoàng!) |
快高长大 | Kuài gāo zhǎng dà | Mau lớn, khỏe mạnh | 祝你新年快高长大,聪明伶俐! Zhù nǐ xīnnián kuài gāo zhǎng dà, cōngmíng línglì! (Chúc con năm mới mau lớn, thông minh lanh lợi!) |
学习进步 | Xuéxí jìnbù | Học tập tiến bộ | 新的一年,祝你学习进步,天天向上! Xīn de yī nián, zhù nǐ xuéxí jìnbù, tiāntiān xiàngshàng! (Năm mới chúc con học hành tiến bộ, ngày càng vươn lên!) |
心想事成 | Xīnxiǎng shìchéng | Muốn gì được nấy | 祝你心想事成,天天开心! Zhù nǐ xīnxiǎng shìchéng, tiāntiān kāixīn! (Chúc con muốn gì được nấy, ngày nào cũng vui vẻ!) |
Xem thêm: Chúc Mừng Năm Mới Tiếng Trung – Những Câu Chúc Tết Đầy Ý Nghĩa
Kết luận
Hy vọng những từ vựng ngày Tết tiếng Trung vừa rồi sẽ giúp bạn hiểu thêm về những nét đẹp văn hóa trong dịp lễ quan trọng này. Việc nắm vững ngôn ngữ không chỉ giúp bạn giao tiếp mà còn mở ra cánh cửa khám phá sâu sắc hơn những phong tục, tập quán và ý nghĩa ẩn sau mỗi hoạt động đón Tết.
Để hành trình khám phá tiếng Trung và luyện thi HSK của bạn thêm trọn vẹn, hãy thử ngay Edmicro HSK! Nền tảng áp dụng phương pháp Holistic Learning giúp bạn học tập toàn diện thông qua 3 hoạt động Học bài, Luyện tập và Kiểm tra.
Tại Edmicro HSK, bạn sẽ được trải nghiệm:
- Bài học chi tiết, bám sát chuẩn HSK: Mở rộng vốn từ vựng về mọi chủ đề nhờ bộ Flashcard 5000+ từ vựng theo cấp độ từ HSK 1 đến HSK 5. Kiến thức ngữ pháp từ cơ bản đến nâng cao, bám sát giáo trình Chuẩn HSK được biên soạn thành kho video trọng tâm với thời lượng từ 8 – 15 phút, phù hợp với cả những người bận rộn nhất. Ngoài ra, đội ngũ giáo viên HSK 6+ còn cung cấp chiến lược làm bài và mẹo học thông minh, giúp bạn tự tin nắm chắc mọi kiến thức trọng tâm trong kỳ thi.
- Luyện tập chuyên sâu 4 kỹ năng: Nâng cao khả năng Nghe, Đọc, Viết và Nói với hàng ngàn bài tập sát đề thi thật, đi kèm phần dịch nghĩa, giải thích chi tiết và đáp án rõ ràng.
- Kiểm tra đánh giá năng lực chính xác với AI: Làm quen với giao diện thi thử chuẩn Hanban và nhận kết quả tức thì. Công nghệ AI tân tiến sẽ chấm chữa chi tiết, chỉ ra lỗi sai và gợi ý bài mẫu điểm cao, giúp bạn nâng trình nhanh chóng.
- Luyện HSKK hiệu quả với AI: Phát triển kỹ năng nói HSKK toàn diện với AI chấm chuẩn từng âm tiết, đưa ra nhận xét theo tiêu chí HSKK và gợi ý bài mẫu, giúp bạn tự tin thể hiện khả năng giao tiếp.
- Theo dõi tiến trình và tối ưu kế hoạch học: Tính năng Báo cáo thông minh giúp bạn dễ dàng theo dõi số lượng bài đã hoàn thành, kết quả bài thi từ đó lập kế hoạch ôn tập tối ưu cho mục tiêu HSK của mình.
- Trợ lý ảo Đa Đa hoạt động 24/7: Khi gặp bất cứ khó khăn nào trong quá trình học, bạn chỉ cần hỏi trợ lý Đa Đa của Edmicro HSK và nhận lại câu trả lời ngay lập tức, giúp nâng cao hiệu suất học tập nhanh chóng.

Đăng ký ngay tại đây để nhận ưu đãi lên tới 30% cùng quà tặng khủng dành riêng cho 100 học viên đầu tiên trong tháng từ Edmicro HSK nhé!
Xem thêm: