Tiếng Trung chủ đề quần áo là một trong những mảng từ vựng thiết thực và thú vị nhất cho người học ở mọi cấp độ. Việc nắm vững các từ vựng chủ đề này không chỉ giúp bạn tự tin hơn khi mua sắm, giao tiếp mà còn tăng tốc trong quá trình chinh phục HSK. Trong bài viết này, bạn sẽ được tổng hợp đầy đủ bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo kèm mẫu câu giao tiếp khi đi mua sắm. Cùng bắt đầu nhé!
Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo
Học từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp trong các tình huống hàng ngày như mua sắm, mô tả trang phục hoặc nói về phong cách cá nhân. Cùng tham khảo các chủ đề từ vựng liên quan đến quần áo dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo cơ bản

Để bắt đầu, hãy cùng tìm hiểu những từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo thường gặp trong cuộc sống hàng ngày.
ÁO (上衣) | |||
衬衫 | chènshān | Áo sơ mi | 我喜欢穿白色衬衫。 (Wǒ xǐhuān chuān báisè chènshān.)Tôi thích mặc áo sơ mi trắng. |
T恤 | tīxù | Áo thun | 他每天都穿T恤。 (Tā měitiān dōu chuān tīxù.) Anh ấy mặc áo thun mỗi ngày. |
毛衣 | máoyī | Áo len | 冬天穿毛衣很暖和。 (Dōngtiān chuān máoyī hěn nuǎnhuo.) Mặc áo len mùa đông rất ấm. |
卫衣 | wèiyī | Áo hoodie | 我买了一件新卫衣。 (Wǒ mǎi le yī jiàn xīn wèiyī.) Tôi đã mua một chiếc hoodie mới. |
马甲 | mǎjiǎ | Áo ghi lê | 他穿着黑色马甲。 (Tā chuānzhe hēisè mǎjiǎ.) Anh ấy mặc áo ghi lê màu đen. |
西装上衣 | xīzhuāng shàngyī | Áo vest (com lê) | 老板穿西装上衣很正式。 (Lǎobǎn chuān xīzhuāng shàngyī hěn zhèngshì.) Sếp mặc áo vest trông rất trang trọng. |
吊带衫 | diàodài shān | Áo hai dây | 夏天女生常穿吊带衫。 (Xiàtiān nǚshēng cháng chuān diàodài shān.) Mùa hè, con gái hay mặc áo hai dây. |
背心 | bèixīn | Áo ba lỗ | 他运动时穿背心。 (Tā yùndòng shí chuān bèixīn.) Anh ấy mặc áo ba lỗ khi tập thể thao. |
QUẦN (裤子) | |||
裤子 | kùzi | Quần | 我需要一条长裤。 (Wǒ xūyào yī tiáo chángkù.) Tôi cần một chiếc quần dài. |
短裤 | duǎnkù | Quần short | 夏天我喜欢穿短裤。 (Xiàtiān wǒ xǐhuān chuān duǎnkù.) Tôi thích mặc quần short vào mùa hè. |
牛仔裤 | niúzǎikù | Quần jean | 他总是穿牛仔裤。 (Tā zǒng shì chuān niúzǎikù.) Anh ấy luôn mặc quần jean. |
西裤 | xīkù | Quần tây | 上班要穿西裤。 (Shàngbān yào chuān xīkù.) Đi làm phải mặc quần tây. |
运动裤 | yùndòng kù | Quần thể thao | 跑步时我穿运动裤。 (Pǎobù shí wǒ chuān yùndòng kù.) Tôi mặc quần thể thao khi chạy bộ. |
紧身裤 | jǐnshēn kù | Quần bó (legging) | 她喜欢穿黑色紧身裤。 (Tā xǐhuān chuān hēisè jǐnshēn kù.) Cô ấy thích mặc legging đen. |
连体裤 | liántǐkù | Quần yếm | 那件连体裤很可爱。 (Nà jiàn liántǐkù hěn kě’ài.) Cái quần yếm đó rất dễ thương. |
VÁY (裙子) | |||
裙子 | qúnzi | Váy | 她穿着漂亮的裙子。 (Tā chuānzhe piàoliang de qúnzi.) Cô ấy mặc một chiếc váy đẹp. |
连衣裙 | liányīqún | Váy liền thân | 夏天适合穿连衣裙。 (Xiàtiān shìhé chuān liányīqún.) Mùa hè thích hợp mặc váy liền thân. |
半身裙 | bànshēnqún | Váy ngắn | 我买了一条半身裙。 (Wǒ mǎi le yī tiáo bànshēnqún.) Tôi mua một chiếc váy ngắn. |
超短裙 | chāoduǎnqún | Váy siêu ngắn | 她不喜欢穿超短裙。 (Tā bù xǐhuān chuān chāoduǎnqún.) Cô ấy không thích mặc váy siêu ngắn. |
百褶裙 | bǎizhěqún | Váy xếp ly | 学生常穿百褶裙。 (Xuéshēng cháng chuān bǎizhěqún.) Học sinh hay mặc váy xếp ly. |
ÁO KHOÁC (外套) | |||
外套 | wàitào | Áo khoác | 出门别忘了穿外套! (Chūmén bié wàng le chuān wàitào!) Ra ngoài đừng quên mặc áo khoác! |
风衣 | fēngyī | Áo gió | 春天穿风衣很合适。 (Chūntiān chuān fēngyī hěn héshì.) Mặc áo gió vào mùa xuân rất hợp. |
羽绒服 | yǔróngfú | Áo phao | 北方冬天需要羽绒服。 (Běifāng dōngtiān xūyào yǔróngfú.) Mùa đông ở miền Bắc cần áo phao. |
雨衣 | yǔyī | Áo mưa | 下雨了,快穿雨衣! (Xiàyǔ le, kuài chuān yǔyī!) Trời mưa rồi, mau mặc áo mưa! |
皮夹克 | pí jiákè | Áo da | 他有一件黑色皮夹克。 (Tā yǒu yī jiàn hēisè pí jiákè.) Anh ấy có một chiếc áo da đen. |
Từ vựng tiếng Trung về phụ kiện thời trang

Không chỉ quần áo, phụ kiện cũng là phần không thể thiếu giúp hoàn thiện phong cách. Dưới đây là các từ vựng phổ biến về phụ kiện.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
帽子 | màozi | Mũ | 太阳很大,戴上帽子吧! (Tàiyáng hěn dà, dài shàng màozi ba!) Trời nắng to, đội mũ lên nhé! |
围巾 | wéijīn | Khăn quàng | 冬天戴围巾很暖和。 (Dōngtiān dài wéijīn hěn nuǎnhuo.) Mùa đông đeo khăn quàng rất ấm. |
手套 | shǒutào | Găng tay | 她买了一副皮手套。 (Tā mǎi le yī fù pí shǒutào.) Cô ấy mua một đôi găng tay da. |
眼镜 | yǎnjìng | Kính mắt | 我戴眼镜已经五年了。 (Wǒ dài yǎnjìng yǐjīng wǔ nián le.) Tôi đã đeo kính được năm năm rồi. |
腰带 | yāodài | Thắt lưng | 这条腰带很时尚。 (Zhè tiáo yāodài hěn shíshàng.) Chiếc thắt lưng này rất thời trang. |
手表 | shǒubiǎo | Đồng hồ đeo tay | 他送了我一块手表。 (Tā sòng le wǒ yī kuài shǒubiǎo.) Anh ấy tặng tôi một chiếc đồng hồ. |
耳环 | ěrhuán | Hoa tai | 她戴的耳环很漂亮。 (Tā dài de ěrhuán hěn piàoliang.) Hoa tai cô ấy đeo rất đẹp. |
项链 | xiàngliàn | Dây chuyền | 母亲节我给妈妈买了项链。 (Mǔqīnjié wǒ gěi māmā mǎi le xiàngliàn.) Ngày của mẹ, tôi mua cho mẹ một sợi dây chuyền. |
背包 | bèibāo | Ba lô | 他背着一个黑色背包。 (Tā bēizhe yī gè hēisè bèibāo.) Anh ấy đeo một chiếc ba lô màu đen. |
手提包 | shǒutíbāo | Túi xách tay | 她的手提包很有个性。 (Tā de shǒutíbāo hěn yǒu gèxìng.) Túi xách tay của cô ấy rất cá tính. |
Từ vựng tiếng Trung về các loại giày dép

Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Trung đầy đủ về các loại giày dép phổ biến
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
运动鞋 | yùndòngxié | Giày thể thao | 我每天穿运动鞋去健身。 (Wǒ měitiān chuān yùndòngxié qù jiànshēn.) Tôi đi tập gym mỗi ngày với giày thể thao. |
跑步鞋 | pǎobùxié | Giày chạy bộ | 这双跑步鞋很舒服。 (Zhè shuāng pǎobùxié hěn shūfu.) Đôi giày chạy bộ này rất thoải mái. |
篮球鞋 | lánqiúxié | Giày bóng rổ | 他买了一双新篮球鞋。 (Tā mǎi le yī shuāng xīn lánqiúxié.) Anh ấy đã mua một đôi giày bóng rổ mới. |
足球鞋 | zúqiúxié | Giày đá bóng | 踢足球要穿专业足球鞋。 (Tī zúqiú yào chuān zhuānyè zúqiúxié.) Đá bóng cần mang giày chuyên dụng. |
网球鞋 | wǎngqiúxié | Giày tennis | 她喜欢穿网球鞋散步。 (Tā xǐhuān chuān wǎngqiúxié sànbù.) Cô ấy thích đi dạo với giày tennis. |
训练鞋 | xùnliànxié | Giày tập luyện | 训练时最好穿训练鞋。 (Xùnliàn shí zuì hǎo chuān xùnliànxié.) Tốt nhất nên mang giày tập khi luyện tập. |
皮鞋 | píxié | Giày da | 上班需要穿皮鞋。 (Shàngbān xūyào chuān píxié.) Đi làm cần mang giày da. |
正装鞋 | zhèngzhuāngxié | Giày công sở | 面试时最好穿正装鞋。 (Miànshì shí zuì hǎo chuān zhèngzhuāngxié.) Khi phỏng vấn nên mang giày công sở. |
乐福鞋 | lèfúxié | Giày lười | 乐福鞋穿起来很方便。 (Lèfúxié chuān qǐlái hěn fāngbiàn.) Giày lười mang rất tiện lợi. |
牛津鞋 | niújīnxié | Giày Oxford | 他喜欢穿牛津鞋配西装。 (Tā xǐhuān chuān niújīnxié pèi xīzhuāng.) Anh ấy thích phối giày Oxford với vest. |
德比鞋 | débǐxié | Giày Derby | 德比鞋适合正式场合。 (Débǐxié shìhé zhèngshì chǎnghé.) Giày Derby phù hợp cho dịp trang trọng. |
高跟鞋 | gāogēnxié | Giày cao gót | 她穿高跟鞋走得很稳。 (Tā chuān gāogēnxié zǒu de hěn wěn.) Cô ấy đi giày cao gót rất vững. |
细高跟鞋 | xì gāogēnxié | Giày gót nhọn | 晚宴时她穿细高跟鞋。 (Wǎnyàn shí tā chuān xì gāogēnxié.) Cô ấy mang giày gót nhọn trong buổi tiệc tối. |
粗跟鞋 | cūgēnxié | Giày gót vuông | 粗跟鞋走路更舒适。 (Cūgēnxié zǒulù gèng shūshì.) Đi giày gót vuông thoải mái hơn. |
坡跟鞋 | pōgēnxié | Giày đế xuồng | 夏天适合穿坡跟鞋。 (Xiàtiān shìhé chuān pōgēnxié.) Mùa hè hợp đi giày đế xuồng. |
船鞋 | chuánxié | Giày búp bê | 她的船鞋颜色很漂亮。 (Tā de chuánxié yánsè hěn piàoliang.) Giày búp bê của cô ấy có màu rất đẹp. |
拖鞋 | tuōxié | Dép lê | 我在家喜欢穿拖鞋。 (Wǒ zàijiā xǐhuān chuān tuōxié.) Tôi thích đi dép ở nhà. |
凉鞋 | liángxié | Dép sandal | 夏天穿凉鞋很凉快。 (Xiàtiān chuān liángxié hěn liángkuai.) Mặc sandal mùa hè rất mát. |
人字拖 | rénzìtuō | Dép tông | 他喜欢穿人字拖去海边。 (Tā xǐhuān chuān rénzìtuō qù hǎibiān.) Anh ấy thích đi dép tông ra biển. |
室内拖鞋 | shìnèi tuōxié | Dép đi trong nhà | 室内拖鞋很柔软。 (Shìnèi tuōxié hěn róuruǎn.) Dép đi trong nhà rất mềm mại. |
便鞋 | biànxié | Giày lười (casual) | 他经常穿便鞋上街。 (Tā jīngcháng chuān biànxié shàngjiē.) Anh ấy thường đi giày lười ra phố. |
靴子 | xuēzi | Ủng, bốt | 冬天女生喜欢穿靴子。 (Dōngtiān nǚshēng xǐhuān chuān xuēzi.) Con gái thích đi bốt vào mùa đông. |
雪地靴 | xuědìxuē | Ủng đi tuyết | 去滑雪时要穿雪地靴。 (Qù huáxuě shí yào chuān xuědìxuē.) Khi trượt tuyết cần đi ủng. |
雨靴 | yǔxuē | Ủng đi mưa | 下雨天她穿雨靴上班。 (Xiàyǔ tiān tā chuān yǔxuē shàngbān.) Trời mưa cô ấy đi làm bằng ủng. |
马丁靴 | mǎdīngxuē | Giày Martin | 马丁靴搭配裙子很酷。 (Mǎdīngxuē dāpèi qúnzi hěn kù.) Giày Martin phối với váy trông rất ngầu. |
工装靴 | gōngzhuāngxuē | Giày bảo hộ | 工人们都穿工装靴。 (Gōngrénmen dōu chuān gōngzhuāngxuē.) Công nhân đều đi giày bảo hộ. |
骑士靴 | qíshìxuē | Giày cưỡi ngựa | 骑马时要穿骑士靴。 (Qímǎ shí yào chuān qíshìxuē.) Cưỡi ngựa cần mang giày chuyên dụng. |
Xem thêm: Tiếng Trung Chủ Đề Thể Thao: Tổng Hợp Từ Vựng Đầy Đủ Nhất
Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động liên quan đến quần áo
Không chỉ biết tên các loại quần áo, việc hiểu từ vựng tiếng Trung về các hoạt động liên quan đến quần áo cũng rất cần thiết, giúp bạn mô tả các hành động thường ngày tự nhiên hơn.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
穿 | chuān | Mặc (quần áo) | 他每天穿西装去上班。 (Tā měitiān chuān xīzhuāng qù shàngbān.) – Anh ấy mặc vest đi làm mỗi ngày. |
脱 | tuō | Cởi (quần áo) | 回家后我脱了外套。 (Huí jiā hòu wǒ tuōle wàitào.) – Về nhà xong tôi cởi áo khoác. |
洗衣服 | xǐ yī fú | Giặt quần áo | 妈妈正在洗衣服。 (Māma zhèngzài xǐ yīfú.) – Mẹ đang giặt quần áo. |
烫衣服 | tàng yī fú | Là quần áo | 我不喜欢烫衣服。 (Wǒ bù xǐhuān tàng yīfú.) – Tôi không thích là quần áo. |
试穿 | shì chuān | Thử quần áo | 我可以试穿这件吗? (Wǒ kěyǐ shì chuān zhè jiàn ma?) – Tôi có thể thử chiếc này không? |
换衣服 | huàn yī fú | Thay quần áo | 上班后我需要换衣服。 (Shàngbān hòu wǒ xūyào huàn yīfú.) – Sau khi làm việc tôi cần thay quần áo. |
晾衣服 | liàng yī fú | Phơi quần áo | 她在阳台上晾衣服。 (Tā zài yángtái shàng liàng yīfú.) – Cô ấy đang phơi quần áo trên ban công. |
Từ vựng tiếng Trung về thời trang và phong cách ăn mặc

Nếu bạn yêu thích thời trang, việc học từ vựng về thời trang và phong cách ăn mặc trong tiếng Trung sẽ giúp bạn tự tin hơn khi trò chuyện về xu hướng, phong cách và sở thích cá nhân.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
时尚 | shí shàng | Thời trang | 她很喜欢关注时尚。 (Tā hěn xǐhuān guānzhù shíshàng.) – Cô ấy rất thích theo dõi thời trang. |
流行 | liú xíng | Thịnh hành | 今年流行宽松的衣服。 (Jīnnián liúxíng kuānsōng de yīfú.) – Năm nay thịnh hành quần áo rộng. |
风格 | fēng gé | Phong cách | 她的穿衣风格很独特。 (Tā de chuānyī fēnggé hěn dútè.) – Phong cách ăn mặc của cô ấy rất độc đáo. |
休闲装 | xiū xián zhuāng | Trang phục thường ngày | 我喜欢穿休闲装。 (Wǒ xǐhuān chuān xiūxiánzhuāng.) – Tôi thích mặc đồ thường ngày. |
正装 | zhèng zhuāng | Trang phục công sở | 会议上需要穿正装。 (Huìyì shàng xūyào chuān zhèngzhuāng.) – Cần mặc đồ công sở khi tham dự cuộc họp. |
配饰 | pèi shì | Phụ kiện | 她买了很多配饰来搭配衣服。 (Tā mǎile hěn duō pèishì lái dāpèi yīfú.) – Cô ấy mua nhiều phụ kiện để phối đồ. |
高跟鞋 | gāo gēn xié | Giày cao gót | 她穿着高跟鞋走路很稳。 (Tā chuānzhe gāogēnxié zǒulù hěn wěn.) – Cô ấy đi giày cao gót rất vững. |
牛仔风 | niú zǎi fēng | Phong cách denim | 牛仔风在年轻人中很受欢迎。 (Niúzǎifēng zài niánqīngrén zhōng hěn shòu huānyíng.) – Phong cách denim rất được giới trẻ yêu thích. |
简约风 | jiǎn yuē fēng | Phong cách tối giản | 她喜欢简约风的衣服。 (Tā xǐhuān jiǎnyuēfēng de yīfú.) – Cô ấy thích quần áo phong cách tối giản. |
街头风 | jiē tóu fēng | Phong cách đường phố | 街头风深受年轻人喜爱。 (Jiētóufēng shēn shòu niánqīngrén xǐ’ài.) – Phong cách đường phố rất được giới trẻ yêu thích. |
韩系风 | hán xì fēng | Phong cách Hàn Quốc | 韩系风衣服颜色柔和。 (Hánxìfēng yīfú yánsè róuhé.) – Quần áo phong cách Hàn Quốc có màu sắc nhẹ nhàng. |
欧美风 | ōu měi fēng | Phong cách Âu Mỹ | 欧美风让人看起来很时尚。 (Ōuměifēng ràng rén kàn qǐlái hěn shíshàng.) – Phong cách Âu Mỹ làm người mặc trông rất thời thượng. |
Tên các hãng thời trang nổi tiếng trong tiếng Trung

Để dễ dàng hơn khi mua sắm hoặc trò chuyện về các thương hiệu nổi tiếng, hãy cùng tham khảo bảng tên các hãng thời trang nổi tiếng trong tiếng Trung dưới đây nhé!
Tên thương hiệu | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
耐克 | Nài kè | Nike | 我喜欢穿耐克的运动鞋。 (Wǒ xǐhuān chuān Nàikè de yùndòngxié.) – Tôi thích mang giày thể thao của Nike. |
阿迪达斯 | Ā dí dá sī | Adidas | 他买了一件阿迪达斯的T恤。 (Tā mǎile yí jiàn Ādídásī de T xù.) – Anh ấy mua một chiếc áo thun Adidas. |
优衣库 | Yōu yī kù | Uniqlo | 优衣库的衣服很舒适。 (Yōuyīkù de yīfú hěn shūshì.) – Quần áo của Uniqlo rất thoải mái. |
Zara | Zara | Zara | 她常在Zara买衣服。 (Tā cháng zài Zara mǎi yīfú.) – Cô ấy thường mua quần áo ở Zara. |
H&M | H&M | H&M | H&M的款式很流行。 (H&M de kuǎnshì hěn liúxíng.) – Mẫu mã của H&M rất thịnh hành. |
LV | LV | Louis Vuitton | 她梦想拥有一个LV包包。 (Tā mèngxiǎng yǒngyǒu yí gè LV bāobāo.) – Cô ấy mơ ước sở hữu một chiếc túi LV. |
古驰 | Gǔ chí | Gucci | 他给她买了一个古驰的钱包。 (Tā gěi tā mǎile yí gè Gǔchí de qiánbāo.) – Anh ấy mua tặng cô ấy một chiếc ví Gucci. |
香奈儿 | Xiāng nài ěr | Chanel | 香奈儿的香水很有名。 (Xiāngnàiěr de xiāngshuǐ hěn yǒumíng.) – Nước hoa Chanel rất nổi tiếng. |
普拉达 | Pǔ lā dá | Prada | 她喜欢普拉达的包包。 (Tā xǐhuān Pǔlādá de bāobāo.) – Cô ấy thích túi xách của Prada. |
爱马仕 | Ài mǎ shì | Hermès | 爱马仕的围巾非常有名。 (Àimǎshì de wéijīn fēicháng yǒumíng.) – Khăn quàng cổ của Hermès rất nổi tiếng. |
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp khi mua sắm tại cửa hàng quần áo

Khi bước vào cửa hàng, bạn có thể sử dụng những câu chào hỏi và yêu cầu hỗ trợ sau đây để bắt đầu cuộc trò chuyện một cách lịch sự và thân thiện:
- 我可以随便看看吗?(Wǒ kěyǐ suíbiàn kànkan ma?) – Tôi có thể xem tự do được không?
- 请问,有女士/男士的衣服吗?(Qǐngwèn, yǒu nǚshì/nánshì de yīfú ma?) – Xin hỏi, có quần áo nữ/nam không?
- 我想买一件衬衫,请问在哪里?(Wǒ xiǎng mǎi yī jiàn chènshān, qǐngwèn zài nǎlǐ?) – Tôi muốn mua một chiếc áo sơ mi, cho hỏi ở đâu?
- 这附近有试衣间吗?(Zhè fùjìn yǒu shìyījiān ma?) – Gần đây có phòng thử đồ không?
Sau khi tìm được sản phẩm yêu thích, bạn có thể trao đổi thêm về kích cỡ, màu sắc và chất liệu để chọn được món đồ phù hợp nhất:
- 有其他颜色吗?(Yǒu qítā yánsè ma?) – Có màu khác không?
- 这个款式有大一点的吗?(Zhège kuǎnshì yǒu dà yīdiǎn de ma?) – Mẫu này có size lớn hơn không?
- 这件衣服有小码的吗?(Zhè jiàn yīfú yǒu xiǎo mǎ de ma?) – Chiếc áo này có size nhỏ không?
- 请问这是什么材质?(Qǐngwèn zhè shì shénme cáizhì?) – Cho hỏi chất liệu này là gì?
- 这件衣服耐洗吗?(Zhè jiàn yīfú nàixǐ ma?) – Áo này có bền khi giặt không?
Khi muốn thử đồ, bạn có thể dùng các câu sau để hỏi thăm về phòng thử và xin lời khuyên từ nhân viên:
- 我可以试穿吗?(Wǒ kěyǐ shìchuān ma?) – Tôi có thể thử được không?
- 试衣间在哪里?(Shìyījiān zài nǎlǐ?) – Phòng thử đồ ở đâu?
- 你觉得这件适合我吗?(Nǐ juéde zhè jiàn shìhé wǒ ma?) – Bạn thấy cái này hợp với tôi không?
- 这件有点紧,有宽松一点的吗?(Zhè jiàn yǒudiǎn jǐn, yǒu kuānsōng yīdiǎn de ma?) – Chiếc này hơi chật, có rộng hơn chút không?
Khi quyết định mua hàng, bạn có thể trao đổi thêm về giá cả, khuyến mãi và thanh toán để có lựa chọn tốt nhất:
- 这多少钱?(Zhè duōshǎo qián?) – Cái này bao nhiêu tiền?
- 有折扣吗?(Yǒu zhékòu ma?) – Có giảm giá không?
- 买两件有优惠吗?(Mǎi liǎng jiàn yǒu yōuhuì ma?) – Mua hai cái có ưu đãi không?
- 可以刷卡吗?(Kěyǐ shuākǎ ma?) – Có thể quẹt thẻ không?
- 我可以退换吗?(Wǒ kěyǐ tuìhuàn ma?) – Tôi có thể đổi trả không?
Sau khi hoàn tất mua sắm, bạn có thể dùng một số câu kết thúc lịch sự để cảm ơn và ra về:
- 谢谢你的帮助!(Xièxiè nǐ de bāngzhù!) – Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn!
- 我再看看,谢谢!(Wǒ zài kànkan, xièxiè!) – Tôi xem thêm chút nữa, cảm ơn!
- 东西很好,我就买这个!(Dōngxi hěn hǎo, wǒ jiù mǎi zhège!) – Đồ rất tốt, tôi lấy cái này!
- 下次再来!(Xià cì zài lái!) – Lần sau tôi sẽ ghé lại!
Xem thêm: Tiếng Trung Chủ Đề Mua Sắm: Từ Vựng, Mẫu Câu Và Hội Thoại
Kết luận
Việc nắm vững các từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo và mẫu câu giao tiếp khi mua sắm tại cửa hàng không chỉ giúp bạn tự tin lựa chọn trang phục mà còn mở ra những trải nghiệm thú vị và thuận tiện hơn. Hãy lưu lại bài viết này và chia sẻ với bạn bè để chuyến mua sắm tiếp theo của bạn tại Trung Quốc trở nên suôn sẻ, vui vẻ và trọn vẹn hơn nhé!
Nếu bạn đã thấy học tiếng Trung theo chủ đề thật thú vị, thì hãy thử ngay cảm giác chinh phục 5000 từ vựng HSK một cách dễ dàng, trực quan và có hệ thống cùng Edmicro HSK – nền tảng học tập thông minh đang gây bão trong cộng đồng luyện thi HSK.
Bên cạnh bộ flashcard 5000 từ vựng chuẩn HSK, bạn còn được trải nghiệm học tập toàn diện với:
- Video bài giảng HSK 1 – 5 từ giảng viên HSK6 giàu kinh nghiệm
- Luyện tập trọn bộ 4 kỹ năng với các dạng bài từ kỳ thi HSK thực tế
- AI chấm bài viết – nói cực chi tiết, biết mình sai đâu để sửa ngay
- Kho đề thi thử chuẩn Hanban, luyện đến đâu chắc đến đó
- Trợ lý ảo Đa Đa theo sát bạn 24/7 giúp giải đpá mọi thắc mắc trong quả trình học tập
Dù bạn đang bắt đầu từ số 0 hay muốn bứt phá lên HSK 5, Edmicro HSK là người bạn đồng hành không thể thiếu.
Đăng ký ngay dưới đây để nhận ưu đãi cực sốc từ Edmicro HSK gồm voucher giảm 30% khi mua từ 2 khóa học và quà tặng trị giá 2 triệu đồng dành riêng cho bạn nhé!
Xem thêm: