Tiếng Trung chủ đề mua sắm là một trong những chủ đề thiết thực và phổ biến nhất trong đời sống hàng ngày. Dù bạn đang chuẩn bị cho chuyến du lịch, đi công tác tại Trung Quốc hay đơn giản là muốn tự tin mua sắm trên các nền tảng trực tuyến như Taobao, việc nắm vững từ vựng, mẫu câu và hội thoại thực tế sẽ giúp quá trình mua bán trở nên dễ dàng hơn. Cùng khám phá đầy đủ các từ vựng quan trọng, câu giao tiếp hữu ích và tình huống hội thoại thường gặp khi mua sắm quần áo, mua hàng online hay thương lượng giá cả nhé!
Từ vựng mua sắm tiếng Trung
Để giao tiếp hiệu quả, việc nắm vững từ vựng mua sắm tiếng Trung là vô cùng quan trọng. Dù bạn đang đi chợ, đến trung tâm thương mại hay mua hàng online, những từ ngữ dưới đây sẽ giúp bạn dễ dàng trao đổi với người bán và hiểu rõ thông tin sản phẩm. Hãy cùng tìm hiểu các từ vựng theo từng nhóm cụ thể nhé!
Từ vựng tiếng Trung về các loại cửa hàng
Trước khi mua sắm, bạn cần biết cách gọi tên các loại cửa hàng. Dưới đây là những từ vựng phổ biến giúp bạn xác định đúng nơi cần đến.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
商店 | shāng diàn | Cửa hàng | 我去商店买东西。 (wǒ qù shāng diàn mǎi dōng xī) – Tôi đi cửa hàng mua đồ. |
超市 | chāo shì | Siêu thị | 这附近有超市吗? (zhè fù jìn yǒu chāo shì ma?) – Gần đây có siêu thị không? |
便利店 | biàn lì diàn | Cửa hàng tiện lợi | 我在便利店买了饮料。 (wǒ zài biàn lì diàn mǎi le yǐn liào) – Tôi đã mua đồ uống ở cửa hàng tiện lợi. |
百货商店 | bǎi huò shāng diàn | Cửa hàng bách hóa | 百货商店里有很多东西。 (bǎi huò shāng diàn lǐ yǒu hěn duō dōng xī) – Trong cửa hàng bách hóa có rất nhiều đồ. |
服装店 | fú zhuāng diàn | Cửa hàng quần áo | 她喜欢逛服装店。 (tā xǐ huān guàng fú zhuāng diàn) – Cô ấy thích đi dạo cửa hàng quần áo. |
鞋店 | xié diàn | Cửa hàng giày dép | 我想去鞋店买鞋。 (wǒ xiǎng qù xié diàn mǎi xié) – Tôi muốn đi cửa hàng giày mua giày. |
书店 | shū diàn | Hiệu sách | 我常去书店看书。 (wǒ cháng qù shū diàn kàn shū) – Tôi thường đi hiệu sách đọc sách. |
化妆品店 | huà zhuāng pǐn diàn | Cửa hàng mỹ phẩm | 她在化妆品店买了口红。 (tā zài huà zhuāng pǐn diàn mǎi le kǒu hóng) – Cô ấy mua son ở cửa hàng mỹ phẩm. |
电子商店 | diàn zǐ shāng diàn | Cửa hàng điện tử | 我们去电子商店看看吧! (wǒ men qù diàn zǐ shāng diàn kàn kàn ba) – Chúng ta đi xem thử cửa hàng điện tử đi! |
网络商店 | wǎng luò shāng diàn | Cửa hàng trực tuyến | 我经常在网络商店购物。 (wǒ jīng cháng zài wǎng luò shāng diàn gòu wù) – Tôi thường mua sắm ở cửa hàng trực tuyến. |
Từ vựng về các loại hình mua sắm bằng tiếng Trung

Hiện nay, các loại hình mua sắm rất đa dạng. Vì vậy, việc biết cách gọi tên các hình thức này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong cuộc sống hàng ngày.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
购物 | gòu wù | Mua sắm | 我喜欢周末去购物。 (wǒ xǐ huān zhōu mò qù gòu wù) – Tôi thích đi mua sắm vào cuối tuần. |
网上购物 | wǎng shàng gòu wù | Mua sắm trực tuyến | 网上购物很方便。 (wǎng shàng gòu wù hěn fāng biàn) – Mua sắm online rất tiện lợi. |
实体店购物 | shí tǐ diàn gòu wù | Mua sắm tại cửa hàng | 有些人喜欢去实体店购物。 (yǒu xiē rén xǐ huān qù shí tǐ diàn gòu wù) – Một số người thích mua sắm trực tiếp tại cửa hàng. |
逛街 | guàng jiē | Dạo phố mua sắm | 我常和朋友一起逛街。 (wǒ cháng hé péng yǒu yī qǐ guàng jiē) – Tôi thường đi dạo phố mua sắm với bạn bè. |
打折购物 | dǎ zhé gòu wù | Mua sắm khi giảm giá | 打折购物可以省很多钱。 (dǎ zhé gòu wù kě yǐ shěng hěn duō qián) – Mua sắm lúc giảm giá có thể tiết kiệm nhiều tiền. |
海外代购 | hǎi wài dài gòu | Mua hộ hàng nước ngoài | 我找人海外代购化妆品。 (wǒ zhǎo rén hǎi wài dài gòu huà zhuāng pǐn) – Tôi nhờ người mua hộ mỹ phẩm từ nước ngoài. |
团购 | tuán gòu | Mua theo nhóm | 团购可以享受更多优惠。 (tuán gòu kě yǐ xiǎng shòu gèng duō yōu huì) – Mua theo nhóm được hưởng nhiều ưu đãi hơn. |
秒杀 | miǎo shā | Mua hàng chớp nhoáng | 双十一有很多秒杀活动。 (shuāng shí yī yǒu hěn duō miǎo shā huó dòng) – Ngày 11/11 có rất nhiều chương trình mua hàng chớp nhoáng. |
预售 | yù shòu | Đặt trước | 新款手机已经开始预售。 (xīn kuǎn shǒu jī yǐ jīng kāi shǐ yù shòu) – Mẫu điện thoại mới đã bắt đầu cho đặt trước. |
自助购物 | zì zhù gòu wù | Tự phục vụ mua sắm | 超市有自助购物区。 (chāo shì yǒu zì zhù gòu wù qū) – Siêu thị có khu vực tự phục vụ mua sắm. |
退货 | tuì huò | Trả hàng | 如果不满意,可以退货。 (rú guǒ bù mǎn yì, kě yǐ tuì huò) – Nếu không hài lòng, có thể trả hàng. |
换货 | huàn huò | Đổi hàng | 商品有问题可以换货。 (shāng pǐn yǒu wèn tí kě yǐ huàn huò) – Hàng có vấn đề có thể đổi. |
特卖会 | tè mài huì | Hội chợ giảm giá | 周末有特卖会,快去看看! (zhōu mò yǒu tè mài huì, kuài qù kàn kàn!) – Cuối tuần có hội chợ giảm giá, mau đi xem! |
精品店 | jīng pǐn diàn | Cửa hàng cao cấp | 她常去精品店买衣服。 (tā cháng qù jīng pǐn diàn mǎi yī fú) – Cô ấy thường mua quần áo ở cửa hàng cao cấp. |
Từ vựng tiếng Trung về các phương thức thanh toán
Sau khi chọn được món hàng ưng ý, biết cách nói về các phương thức thanh toán sẽ giúp bạn dễ dàng hoàn tất giao dịch. Cùng tìm hiểu các từ vựng phổ biến dưới đây nhé!
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
付款 | fù kuǎn | Thanh toán | 我们去柜台付款吧。 (wǒ men qù guì tái fù kuǎn ba) – Chúng ta ra quầy thanh toán nhé. |
现金支付 | xiàn jīn zhī fù | Thanh toán bằng tiền mặt | 你可以用现金支付吗? (nǐ kě yǐ yòng xiàn jīn zhī fù ma?) – Bạn có thể trả bằng tiền mặt không? |
刷卡 | shuā kǎ | Quẹt thẻ | 我习惯刷卡付款。 (wǒ xí guàn shuā kǎ fù kuǎn) – Tôi quen trả tiền bằng thẻ. |
信用卡 | xìn yòng kǎ | Thẻ tín dụng | 我用信用卡买了这件衣服。 (wǒ yòng xìn yòng kǎ mǎi le zhè jiàn yī fú) – Tôi mua chiếc áo này bằng thẻ tín dụng. |
借记卡 | jiè jì kǎ | Thẻ ghi nợ | 借记卡可以直接支付。 (jiè jì kǎ kě yǐ zhí jiē zhī fù) – Thẻ ghi nợ có thể thanh toán trực tiếp. |
微信支付 | wēi xìn zhī fù | Thanh toán bằng WeChat Pay | 我通常用微信支付买东西。 (wǒ tōng cháng yòng wēi xìn zhī fù mǎi dōng xī) – Tôi thường dùng WeChat Pay để mua đồ. |
支付宝 | zhī fù bǎo | Thanh toán bằng Alipay | 支付宝很方便。 (zhī fù bǎo hěn fāng biàn) – Alipay rất tiện lợi. |
移动支付 | yí dòng zhī fù | Thanh toán di động | 中国的移动支付很普遍。 (zhōng guó de yí dòng zhī fù hěn pǔ biàn) – Thanh toán di động ở Trung Quốc rất phổ biến. |
分期付款 | fēn qī fù kuǎn | Trả góp | 这台电脑可以分期付款。 (zhè tái diàn nǎo kě yǐ fēn qī fù kuǎn) – Máy tính này có thể trả góp. |
无现金支付 | wú xiàn jīn zhī fù | Thanh toán không tiền mặt | 很多地方支持无现金支付。 (hěn duō dì fāng zhī chí wú xiàn jīn zhī fù) – Nhiều nơi hỗ trợ thanh toán không tiền mặt. |
货到付款 | huò dào fù kuǎn | Thanh toán khi nhận hàng | 我选择货到付款。 (wǒ xuǎn zé huò dào fù kuǎn) – Tôi chọn hình thức thanh toán khi nhận hàng. |
电子钱包 | diàn zǐ qián bāo | Ví điện tử | 我手机里有电子钱包。 (wǒ shǒu jī lǐ yǒu diàn zǐ qián bāo) – Điện thoại của tôi có ví điện tử. |
转账 | zhuǎn zhàng | Chuyển khoản | 我可以转账给你。 (wǒ kě yǐ zhuǎn zhàng gěi nǐ) – Tôi có thể chuyển khoản cho bạn. |
找零 | zhǎo líng | Trả lại tiền thừa | 我们给你找零五块钱。 (wǒ men gěi nǐ zhǎo líng wǔ kuài qián) – Chúng tôi trả lại bạn 5 tệ tiền thừa. |
Từ vựng tiếng Trung về các thông tin thường có trên một sản phẩm

Khi mua sắm, việc hiểu rõ các thông tin ghi trên sản phẩm là vô cùng quan trọng để đảm bảo bạn chọn đúng hàng chất lượng và phù hợp với nhu cầu. Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng Trung về các thông tin thường thấy trên bao bì sản phẩm.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
产品名称 | chǎn pǐn míng chēng | Tên sản phẩm | 请查看产品名称以确认型号。 (qǐng chá kàn chǎn pǐn míng chēng yǐ què rèn xíng hào) – Hãy xem tên sản phẩm để xác nhận mẫu mã. |
品牌 | pǐn pái | Thương hiệu | 这个品牌很有名。 (zhè gè pǐn pái hěn yǒu míng) – Thương hiệu này rất nổi tiếng. |
生产日期 | shēng chǎn rì qī | Ngày sản xuất | 请注意生产日期。 (qǐng zhù yì shēng chǎn rì qī) – Hãy chú ý đến ngày sản xuất. |
保质期 | bǎo zhì qī | Hạn sử dụng | 这瓶饮料的保质期是六个月。 (zhè píng yǐn liào de bǎo zhì qī shì liù gè yuè) – Thức uống này có hạn sử dụng sáu tháng. |
有效期 | yǒu xiào qī | Thời hạn hiệu lực | 产品有效期至2026年。 (chǎn pǐn yǒu xiào qī zhì 2026 nián) – Sản phẩm có hạn hiệu lực đến năm 2026. |
净含量 | jìng hán liàng | Khối lượng tịnh | 净含量为500克。 (jìng hán liàng wéi wǔ bǎi kè) – Khối lượng tịnh là 500g. |
配料表 | pèi liào biǎo | Bảng thành phần | 请查看配料表避免过敏。 (qǐng chá kàn pèi liào biǎo bì miǎn guò mǐn) – Xem bảng thành phần để tránh dị ứng. |
成分 | chéng fèn | Thành phần | 产品成分包含天然提取物。 (chǎn pǐn chéng fèn bāo hán tiān rán tí qǔ wù) – Thành phần sản phẩm bao gồm chiết xuất tự nhiên. |
生产厂家 | shēng chǎn chǎng jiā | Nhà sản xuất | 生产厂家地址在标签上。 (shēng chǎn chǎng jiā dì zhǐ zài biāo qiān shàng) – Địa chỉ nhà sản xuất trên nhãn. |
产地 | chǎn dì | Xuất xứ | 这是一款中国产的产品。 (zhè shì yī kuǎn zhōng guó chǎn de chǎn pǐn) – Đây là sản phẩm xuất xứ từ Trung Quốc. |
使用方法 | shǐ yòng fāng fǎ | Cách sử dụng | 请阅读使用方法以确保正确操作。 (qǐng yuè dú shǐ yòng fāng fǎ yǐ què bǎo zhèng què cāo zuò) – Hãy đọc hướng dẫn sử dụng để đảm bảo thao tác đúng. |
注意事项 | zhù yì shì xiàng | Lưu ý | 使用前请注意事项。 (shǐ yòng qián qǐng zhù yì shì xiàng) – Hãy lưu ý những điều cần biết trước khi sử dụng. |
贮藏方法 | zhù cáng fāng fǎ | Cách bảo quản | 请按照贮藏方法存放产品。 (qǐng àn zhào zhù cáng fāng fǎ cún fàng chǎn pǐn) – Hãy bảo quản sản phẩm theo hướng dẫn. |
条形码 | tiáo xíng mǎ | Mã vạch | 扫描条形码了解更多信息。 (sǎo miáo tiáo xíng mǎ liǎo jiě gèng duō xìn xī) – Quét mã vạch để biết thêm thông tin. |
售后服务 | shòu hòu fú wù | Dịch vụ sau bán hàng | 本产品享有一年售后服务。 (běn chǎn pǐn xiǎng yǒu yī nián shòu hòu fú wù) – Sản phẩm này có dịch vụ hậu mãi một năm. |
联系方式 | lián xì fāng shì | Thông tin liên hệ | 标签上有联系方式。 (biāo qiān shàng yǒu lián xì fāng shì) – Trên nhãn có thông tin liên hệ. |
使用期限 | shǐ yòng qī xiàn | Thời hạn sử dụng sau khi mở | 开封后请在三个月内使用。 (kāi fēng hòu qǐng zài sān gè yuè nèi shǐ yòng) – Sau khi mở hãy dùng trong ba tháng. |
认证标志 | rèn zhèng biāo zhì | Dấu chứng nhận | 产品带有质量认证标志。 (chǎn pǐn dài yǒu zhì liàng rèn zhèng biāo zhì) – Sản phẩm có dấu chứng nhận chất lượng. |
警告标识 | jǐng gào biāo shí | Cảnh báo | 请留意包装上的警告标识。 (qǐng liú yì bāo zhuāng shàng de) – Vui lòng chú ý đến nhãn cảnh báo trên bao bì. |
Từ vựng tiếng Trung về lượng từ thường dùng cho sản phẩm
Lượng từ trong tiếng Trung đứng giữa số từ và danh từ. Việc sử dụng đúng lượng từ là điều bắt buộc trong câu.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
个 | gè | Cái (chung cho nhiều vật) | 一个苹果 (yī gè píng guǒ) – Một quả táo |
件 | jiàn | Chiếc (dùng cho quần áo, sự việc) | 三件衣服 (sān jiàn yī fú) – Ba cái áo |
双 | shuāng | Đôi | 一双鞋 (yī shuāng xié) – Một đôi giày |
条 | tiáo | Cái (dài: quần, khăn, cá) | 两条裤子 (liǎng tiáo kù zi) – Hai chiếc quần |
张 | zhāng | Tờ, miếng (giấy, vé, bàn) | 一张票 (yī zhāng piào) – Một tấm vé |
本 | běn | Quyển (sách, sổ) | 一本书 (yī běn shū) – Một quyển sách |
瓶 | píng | Chai, lọ | 两瓶水 (liǎng píng shuǐ) – Hai chai nước |
杯 | bēi | Cốc, ly | 一杯咖啡 (yī bēi kā fēi) – Một ly cà phê |
包 | bāo | Gói, túi | 三包糖 (sān bāo táng) – Ba gói kẹo |
箱 | xiāng | Thùng, hộp | 一箱啤酒 (yī xiāng pí jiǔ) – Một thùng bia |
盒 | hé | Hộp | 一盒巧克力 (yī hé qiǎo kè lì) – Một hộp sôcôla |
根 | gēn | Cây, chiếc (vật dài, mỏng) | 一根香蕉 (yī gēn xiāng jiāo) – Một quả chuối |
颗 | kē | Hạt, viên (kẹo, thuốc) | 五颗糖 (wǔ kē táng) – Năm viên kẹo |
支 | zhī | Cây, chiếc (bút, que) | 一支笔 (yī zhī bǐ) – Một cây bút |
辆 | liàng | Chiếc (xe cộ) | 两辆车 (liǎng liàng chē) – Hai chiếc xe |
部 | bù | Cái (máy móc, phim) | 一部手机 (yī bù shǒu jī) – Một chiếc điện thoại |
Từ vựng tiếng Trung về đơn vị đo lường các sản phẩm phổ biến

Khi mua sắm, bạn sẽ thường gặp các đơn vị đo trọng lượng, thể tích và chiều dài. Dưới đây là những từ vựng tiếng Trung cần thiết khi giao dịch hay mua hàng.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
克 | kè | Gram | 500克面粉 (wǔ bǎi kè miàn fěn) – 500 gram bột mì |
千克 | qiān kè | Kilogram | 一千克苹果 (yī qiān kè píng guǒ) – Một kg táo |
吨 | dūn | Tấn | 两吨水泥 (liǎng dūn shuǐ ní) – Hai tấn xi măng |
升 | shēng | Lít | 三升牛奶 (sān shēng niú nǎi) – Ba lít sữa |
毫升 | háo shēng | Millilit | 250毫升水 (èr bǎi wǔ shí háo shēng shuǐ) – 250ml nước |
米 | mǐ | Mét | 五米布料 (wǔ mǐ bù liào) – Năm mét vải |
厘米 | lí mǐ | Centimet | 20厘米高 (èr shí lí mǐ gāo) – Cao 20cm |
英寸 | yīng cùn | Inch | 15英寸电视 (shí wǔ yīng cùn diàn shì) – TV 15 inch |
Xem thêm: Tiếng Trung Chủ Đề Ăn Uống: Từ Vựng Và Hội Thoại Thông Dụng
Mẫu câu tiếng Trung chủ đề mua sắm
Khi đi mua sắm tại cửa hàng hoặc trên các sàn thương mại điện tử như Taobao, việc biết những mẫu câu tiếng Trung cơ bản sẽ giúp bạn giao tiếp dễ dàng, thương lượng hiệu quả và có trải nghiệm mua sắm tốt hơn. Dưới đây là các mẫu câu theo từng tình huống phổ biến mà bạn có thể áp dụng ngay.
Cách hỏi giá và thương lượng bằng tiếng Trung
Khi đi mua sắm, việc hỏi giá và thương lượng là điều không thể thiếu. Dưới đây là những mẫu câu tiếng Trung giúp bạn tự tin khi đàm phán:
- 这个多少钱?(zhè gè duō shǎo qián?) – Cái này bao nhiêu tiền?
- 有便宜一点的吗?(yǒu pián yi yī diǎn de ma?) – Có rẻ hơn một chút không?
- 能再便宜点吗?(néng zài pián yi diǎn ma?) – Có thể giảm giá thêm không?
- 这是最终价格吗?(zhè shì zuì zhōng jià gé ma?) – Đây là giá cuối cùng à?
- 如果我买两个,可以打折吗?(rú guǒ wǒ mǎi liǎng gè, kě yǐ dǎ zhé ma?) – Nếu tôi mua hai cái, có thể giảm giá không?
- 太贵了,能便宜点吗?(tài guì le, néng pián yi diǎn ma?) – Đắt quá, có thể bớt chút không?
- 包邮吗?(bāo yóu ma?) – Có miễn phí vận chuyển không?
- 我可以用信用卡吗?(wǒ kě yǐ yòng xìn yòng kǎ ma?) – Tôi có thể dùng thẻ tín dụng không?
Cách yêu cầu thử đồ, chọn size

Đối với quần áo và giày dép, việc thử đồ và chọn đúng kích cỡ là rất quan trọng. Những mẫu câu tiếng Trung sau sẽ giúp bạn diễn đạt nhu cầu của mình:
- 我可以试穿吗?(wǒ kě yǐ shì chuān ma?) – Tôi có thể thử mặc không?
- 有试衣间吗?(yǒu shì yī jiān ma?) – Có phòng thử đồ không?
- 这件有大一点的吗?(zhè jiàn yǒu dà yī diǎn de ma?) – Cái này có cỡ lớn hơn không?
- 有小一点的吗?(yǒu xiǎo yī diǎn de ma?) – Có cỡ nhỏ hơn không?
- 这双鞋有我穿的尺寸吗?(zhè shuāng xié yǒu wǒ chuān de chǐ cùn ma?) – Đôi giày này có size của tôi không?
- 我想要试一下这条裤子。(wǒ xiǎng yào shì yī xià zhè tiáo kù zi) – Tôi muốn thử chiếc quần này.
- 这件衣服合适吗?(zhè jiàn yī fú hé shì ma?) – Bộ quần áo này vừa không?
- 有其他颜色吗?(yǒu qí tā yán sè ma?) – Có màu khác không?
Mẫu câu tiếng Trung khi mua hàng online
Mua sắm trực tuyến trên Taobao hay các sàn thương mại điện tử khác đòi hỏi bạn biết cách trao đổi với người bán để đảm bảo chất lượng sản phẩm. Dưới đây là các mẫu câu tiếng Trung vô cùng hữu ích:
- 这个有现货吗?(zhè gè yǒu xiàn huò ma?) – Cái này có sẵn hàng không?
- 可以发实物照片吗?(kě yǐ fā shí wù zhào piàn ma?) – Có thể gửi ảnh thật của sản phẩm không?
- 请问什么时候发货?(qǐng wèn shén me shí hòu fā huò?) – Khi nào giao hàng?
- 运费是多少?(yùn fèi shì duō shǎo?) – Phí vận chuyển là bao nhiêu?
- 可以包邮吗?(kě yǐ bāo yóu ma?) – Có thể miễn phí vận chuyển không?
- 如果不满意,可以退货吗?(rú guǒ bù mǎn yì, kě yǐ tuì huò ma?) – Nếu không hài lòng, có thể trả hàng không?
- 请提供物流单号。(qǐng tí gōng wù liú dān hào) – Vui lòng cung cấp mã vận đơn.
- 发货后大概几天能收到?(fā huò hòu dà gài jǐ tiān néng shōu dào?) – Sau khi gửi hàng, khoảng mấy ngày nhận được?
- 这是什么材质?(zhè shì shén me cái zhì?) – Cái này làm từ chất liệu gì?
- 有保修吗?(yǒu bǎo xiū ma?) – Có bảo hành không?
Xem thêm: Những Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Cơ Bản Cho Người Mới Bắt Đầu
Hội thoại tiếng Trung chủ đề mua sắm
Việc nắm vững hội thoại tiếng Trung chủ đề mua sắm sẽ giúp bạn tự tin hơn khi mua sắm tại các cửa hàng ở Trung Quốc hoặc mua hàng trực tuyến. Dưới đây là những đoạn hội thoại thực tế trong các tình huống phổ biến như mua quần áo, hỏi giá, thử đồ và mua hàng online.
Hội thoại 1: Mua quần áo tại cửa hàng
- Người mua (买家 – mǎi jiā): 你好,请问这件衣服多少钱?
(Nǐ hǎo, qǐng wèn zhè jiàn yī fú duō shǎo qián?)
Xin chào, cho tôi hỏi chiếc áo này bao nhiêu tiền? - Người bán (卖家 – mài jiā): 这件是199块,今天打八折。
(Zhè jiàn shì yī bǎi jiǔ shí jiǔ kuài, jīn tiān dǎ bā zhé.)
Chiếc này 199 tệ, hôm nay được giảm 20%. - Người mua: 可以试穿吗?
(Kě yǐ shì chuān ma?)
Tôi có thể thử không? - Người bán: 当然可以,试衣间在那边。
(Dāng rán kě yǐ, shì yī jiān zài nà biān.)
Tất nhiên rồi, phòng thử đồ ở đằng kia. - Người mua: 有其他颜色或大一点的码吗?
(Yǒu qí tā yán sè huò dà yī diǎn de mǎ ma?)
Có màu khác hoặc size lớn hơn không? - Người bán: 有的,这里有蓝色和黑色,还有大一码的。
(Yǒu de, zhè lǐ yǒu lán sè hé hēi sè, hái yǒu dà yī mǎ de.)
Có, ở đây có màu xanh, màu đen và size lớn hơn.
Hội thoại 2: Thương lượng giá khi mua sắm
- Người mua: 这双鞋多少钱?
(Zhè shuāng xié duō shǎo qián?)
Đôi giày này bao nhiêu tiền? - Người bán: 350块。
(Sān bǎi wǔ shí kuài.)
350 tệ. - Người mua: 太贵了,能便宜一点吗?
(Tài guì le, néng pián yi yī diǎn ma?)
Đắt quá, có thể bớt chút không? - Người bán: 好吧,320块,不能再低了。
(Hǎo ba, sān bǎi èr shí kuài, bù néng zài dī le.)
Được rồi, 320 tệ, không thể thấp hơn nữa. - Người mua: 如果我买两双,可以300块一双吗?
(Rú guǒ wǒ mǎi liǎng shuāng, kě yǐ sān bǎi kuài yī shuāng ma?)
Nếu tôi mua hai đôi, 300 tệ một đôi được không? - Người bán: 好的,成交!
(Hǎo de, chéng jiāo!)
Được rồi, giao dịch thành công!
Hội thoại 3: Mua hàng online trên Taobao và các sàn thương mại điện tử khác

- Người mua: 你好,请问这件外套有现货吗?
(Nǐ hǎo, qǐng wèn zhè jiàn wài tào yǒu xiàn huò ma?)
Xin chào, cho tôi hỏi áo khoác này có sẵn hàng không? - Người bán: 有的,可以立刻发货。
(Yǒu de, kě yǐ lì kè fā huò.)
Có, có thể giao ngay. - Người mua: 可以提供实物照片吗?
(Kě yǐ tí gōng shí wù zhào piàn ma?)
Có thể gửi ảnh thật của sản phẩm không? - Người bán: 当然,这里是实物图,请查看。
(Dāng rán, zhè lǐ shì shí wù tú, qǐng chá kàn.)
Tất nhiên, đây là ảnh thật, mời xem. - Người mua: 有包邮吗?运费多少?
(Yǒu bāo yóu ma? Yùn fèi duō shǎo?)
Có miễn phí vận chuyển không? Phí ship bao nhiêu? - Người bán: 满200块包邮,你的订单已经满足条件。
(Mǎn èr bǎi kuài bāo yóu, nǐ de dìng dān yǐ jīng mǎn zú tiáo jiàn.)
Đơn hàng từ 200 tệ được miễn phí ship, đơn của bạn đã đủ điều kiện. - Người mua: 好的,我下单了,谢谢!
(Hǎo de, wǒ xià dān le, xiè xiè!)
Được rồi, tôi đặt hàng nhé, cảm ơn!
Hội thoại 4: Trả hàng và đổi hàng
- Người mua: 你好,我收到的衣服有点问题。
(Nǐ hǎo, wǒ shōu dào de yī fú yǒu diǎn wèn tí.)
Xin chào, tôi nhận được áo nhưng có chút vấn đề. - Người bán: 很抱歉,请问具体是什么问题?
(Hěn bào qiàn, qǐng wèn jù tǐ shì shén me wèn tí?)
Xin lỗi, vấn đề cụ thể là gì vậy? - Người mua: 尺寸不合适,颜色也不太一样。
(Chǐ cùn bù hé shì, yán sè yě bù tài yī yàng.)
Size không vừa, màu cũng không giống lắm. - Người bán: 可以退换货,我们承担运费。
(Kě yǐ tuì huàn huò, wǒ men chéng dān yùn fèi.)
Bạn có thể đổi hoặc trả hàng, chúng tôi chịu phí vận chuyển. - Người mua: 谢谢,那我寄回去。
(Xiè xiè, nà wǒ jì huí qù.)
Cảm ơn, tôi sẽ gửi lại nhé.
Kết luận
Việc nắm vững tiếng Trung chủ đề mua sắm không chỉ giúp bạn tự tin khi giao tiếp mà còn tiết kiệm thời gian và tránh những hiểu lầm khi mua hàng. Dù bạn đang mua sắm trực tiếp hay online trên các nền tảng như Taobao, việc sử dụng đúng từ vựng và mẫu câu sẽ giúp quá trình mua sắm trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn. Hãy luyện tập thường xuyên, áp dụng ngay khi có cơ hội và bạn sẽ nhanh chóng thành thạo trong mọi tình huống mua sắm!
Học tiếng Trung chủ đề mua sắm là chưa đủ ! Nếu bạn muốn tự tin thi đỗ HSK hoặc giao tiếp thành thạo thì cần một nền tảng học bài bản, thông minh và có lộ trình rõ ràng. Và Edmicro HSK chính là lựa chọn đáng đầu tư!
Vì sao hàng nghìn học viên đã chọn Edmicro HSK?
- Test đầu vào bằng AI: Giúp bạn biết chính xác trình độ, điểm mạnh – điểm yếu của bản thân, từ đó đề xuất lộ trình học phù hợp 100%.
- Lộ trình học cá nhân hóa mỗi ngày: Không lo học lan man – bạn sẽ có kế hoạch chi tiết từng ngày, từng kỹ năng (nghe, nói, đọc, viết, từ vựng, ngữ pháp).
- Phương pháp Holistic Learning toàn diện: Kết hợp lý thuyết, luyện đề, flashcard, video giảng, AI chấm bài… giúp ghi nhớ sâu và phản xạ nhanh.
- 5000+ flashcard từ HSK 1–5: Có cả phát âm, ví dụ, hình ảnh minh họa sinh động – học siêu vui mà không bị chán!
- AI chấm bài viết và nói chính xác theo từng âm tiết: Đánh giá từ phát âm, từ vựng, ngữ pháp → góp ý cải thiện ngay lập tức.
- Kho đề thi thử mô phỏng chuẩn Hanban: Giao diện giống đề thật 100%, bạn được luyện trước khi thi như thi thật.
- Trợ lý ảo Đa Đa 24/7: Luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc học tập – như một gia sư đồng hành cùng bạn.
Đặc biệt, Edmicro HSK đang có ưu đãi cực sốc cho bạn:
- Giảm ngay 30% khi mua từ 2 khóa học trở lên
- Tặng kèm quà độc quyền trị giá tới 2.000.000đ
Đăng ký ngay để chốt đơn khóa học HSK cực chất, nâng trình tiếng Trung siêu tốc nhé!
Xem thêm: