Edmicro HSK

EDMICRO HSK

TIN TỨC

Tiếng Trung Chủ Đề Trái Cây: Tổng Hợp Siêu Dễ Nhớ!

Tiếng Trung chủ đề trái cây là một trong những kiến thức quen thuộc và hữu ích cho người học ở mọi trình độ. Việc nắm vững tên các loại hoa quả trong tiếng Trung không chỉ giúp bạn tự tin khi đi chợ, du lịch hay trò chuyện với người bản xứ mà còn làm cho việc học trở nên thú vị hơn! Trong bài viết này, hãy cùng khám phá các loại trái cây tiếng Trung thông dụng cùng mẫu câu và hội thoại giao tiếp thực tế nhé! 

Từ vựng tiếng Trung chủ đề trái cây

Tên các loại trái cây tiếng Trung
Tên các loại trái cây tiếng Trung

Dưới đây là bảng từ vựng kèm ví dụ ngắn gọn giúp bạn hiểu rõ cách dùng từ trong thực tế. Hãy thử đọc to để rèn phát âm và ghi nhớ nhanh hơn nhé! 

Từ vựng trái cây tiếng TrungPhiên âmNghĩa Ví dụ
苹果píng guǒTáo我喜欢吃苹果。
(Wǒ xǐ huān chī píng guǒ.) – Tôi thích ăn táo.
香蕉xiāng jiāoChuối香蕉很甜。
(Xiāng jiāo hěn tián.) – Chuối rất ngọt.
西瓜xī guāDưa hấu夏天吃西瓜很凉快。
(Xià tiān chī xī guā hěn liáng kuai.) – Ăn dưa hấu mùa hè rất mát.
葡萄pú táoNho你想吃葡萄吗?
(Nǐ xiǎng chī pú táo ma?) – Bạn muốn ăn nho không?
草莓cǎo méiDâu tây草莓很好吃。
(Cǎo méi hěn hǎo chī.) – Dâu tây rất ngon.
橙子chéng ziCam我买了一些橙子。
(Wǒ mǎi le yì xiē chéng zi.) – Tôi đã mua vài quả cam.
柚子yòu ziBưởi这个柚子很大。
(Zhè ge yòu zi hěn dà.) – Quả bưởi này rất to.
芒果máng guǒXoài芒果汁很好喝。
(Máng guǒ zhī hěn hǎo hē.) – Nước ép xoài rất ngon.
我喜欢吃梨。
(Wǒ xǐ huān chī lí.) – Tôi thích ăn lê.
菠萝bō luóDứa菠萝有点酸。
(Bō luó yǒu diǎn suān.) – Dứa hơi chua.
桃子táo ziĐào桃子很香。
(Táo zi hěn xiāng.) – Đào rất thơm.
李子lǐ ziMận李子很好吃。
(Lǐ zi hěn hǎo chī.) – Mận rất ngon.
樱桃yīng táoAnh đào樱桃很贵。
(Yīng táo hěn guì.) – Anh đào rất đắt.
椰子yē ziDừa我想喝椰子水。
(Wǒ xiǎng hē yē zi shuǐ.) – Tôi muốn uống nước dừa.
石榴shí liuLựu石榴汁很健康。
(Shí liu zhī hěn jiàn kāng.) – Nước ép lựu rất tốt cho sức khỏe.
蓝莓lán méiViệt quất蓝莓蛋糕很好吃。
(Lán méi dàn gāo hěn hǎo chī.) – Bánh việt quất rất ngon.
柠檬níng méngChanh我喜欢喝柠檬茶。
(Wǒ xǐ huān hē níng méng chá.) – Tôi thích uống trà chanh.
火龙果huǒ lóng guǒThanh long火龙果对身体很好。
(Huǒ lóng guǒ duì shēn tǐ hěn hǎo.) – Thanh long rất tốt cho cơ thể.
无花果wú huā guǒSung无花果很甜。
(Wú huā guǒ hěn tián.) – Quả sung rất ngọt.
杨桃yáng táoKhế杨桃有点酸。
(Yáng táo yǒu diǎn suān.) – Khế hơi chua.
甘蔗gān zhèMía甘蔗汁很解渴。
(Gān zhè zhī hěn jiě kě.) – Nước mía rất giải khát.
哈密瓜hā mì guāDưa lưới哈密瓜很甜。
(Hā mì guā hěn tián.) – Dưa lưới rất ngọt.
荔枝lì zhīVải夏天吃荔枝很棒!
(Xià tiān chī lì zhī hěn bàng!) – Ăn vải vào mùa hè thật tuyệt!
榴莲liú liánSầu riêng有人喜欢,有人不喜欢榴莲。
(Yǒu rén xǐ huān, yǒu rén bù xǐ huān liú lián.) – Có người thích, có người không thích sầu riêng.
百香果bǎi xiāng guǒChanh leo百香果汁很好喝。
(Bǎi xiāng guǒ zhī hěn hǎo hē.) – Nước chanh leo rất ngon.
番石榴fān shí liuỔi我每天吃番石榴。
(Wǒ měi tiān chī fān shí liu.) – Tôi ăn ổi mỗi ngày.
柿子shì ziHồng这个柿子很甜。
(Zhè ge shì zi hěn tián.) – Quả hồng này rất ngọt.
橄榄gǎn lǎnÔ liu橄榄油对健康有益。
(Gǎn lǎn yóu duì jiàn kāng yǒu yì.) – Dầu ô liu tốt cho sức khỏe.
覆盆子fù pén ziMâm xôi我喜欢吃覆盆子蛋糕。
(Wǒ xǐ huān chī fù pén zi dàn gāo.) – Tôi thích ăn bánh mâm xôi.
桔子jú ziQuýt桔子很便宜。
(Jú zi hěn pián yí.) – Quýt rất rẻ.
金橘jīn júQuất金橘可以做果酱。
(Jīn jú kě yǐ zuò guǒ jiàng.) – Quất có thể làm mứt.
释迦shì jiāNa我买了一个释迦。
(Wǒ mǎi le yí ge shì jiā.) – Tôi đã mua một quả na.
槟榔bīng lángCau槟榔在某些地方很流行。
(Bīng láng zài mǒu xiē dì fāng hěn liú xíng.) – Cau phổ biến ở một số nơi.
山竹shān zhúMăng cụt山竹很好吃。
(Shān zhú hěn hǎo chī.) – Măng cụt rất ngon.
龙眼lóng yǎnNhãn龙眼很甜。
(Lóng yǎn hěn tián.) – Nhãn rất ngọt.
木瓜mù guāĐu đủ木瓜对皮肤很好。
(Mù guā duì pí fū hěn hǎo.) – Đu đủ tốt cho da.
山楂shān zhāTáo gai山楂可以做糖葫芦。
(Shān zhā kě yǐ zuò táng hú lu.) – Táo gai có thể làm kẹo hồ lô.
杨梅yáng méiDâu tằm杨梅汁很好喝。
(Yáng méi zhī hěn hǎo hē.) – Nước dâu tằm rất ngon.
红毛丹hóng máo dānChôm chôm红毛丹很甜。
(Hóng máo dān hěn tián.) – Chôm chôm rất ngọt.
树莓shù méiPhúc bồn tử树莓很有营养。
(Shù méi hěn yǒu yíng yǎng.) – Phúc bồn tử rất bổ dưỡng.
獼猴桃mí hóu táoKiwi獼猴桃富含维生素C。
(Mí hóu táo fù hán wéi shēng sù C.) – Kiwi giàu vitamin C.
可可果kě kě guǒCa cao可可果可以做巧克力。
(Kě kě guǒ kě yǐ zuò qiǎo kè lì.) – Quả ca cao có thể làm sô cô la.
栗子lì ziHạt dẻ秋天吃栗子很流行。
(Qiū tiān chī lì zi hěn liú xíng.) – Mùa thu ăn hạt dẻ rất phổ biến.

Mẫu câu tiếng Trung chủ đề trái cây

Sau khi nắm được từ vựng trái cây tiếng Trung, bước tiếp theo là biết cách sử dụng từ vựng đó trong các mẫu câu giao tiếp thực tế. Dưới đây là những mẫu câu đơn giản, dễ nhớ giúp bạn tự tin hơn khi đi chợ, trò chuyện với bạn bè hoặc du lịch tại Trung Quốc!

Mẫu câu hỏi và trả lời khi mua trái cây tiếng Trung

  • 你想买什么水果? (Nǐ xiǎng mǎi shén me shuǐ guǒ?) – Bạn muốn mua loại trái cây gì?
  • 我想买苹果和香蕉。 (Wǒ xiǎng mǎi píng guǒ hé xiāng jiāo.) – Tôi muốn mua táo và chuối.
  • 这个西瓜多少钱? (Zhè ge xī guā duō shǎo qián?) – Quả dưa hấu này bao nhiêu tiền?
  • 一公斤葡萄多少钱? (Yì gōng jīn pú táo duō shǎo qián?) – Một ký nho bao nhiêu tiền?
  • 太贵了!可以便宜一点吗? (Tài guì le! Kě yǐ pián yí yì diǎn ma?) – Đắt quá! Có thể giảm giá chút được không?
  • 我买两公斤橙子。 (Wǒ mǎi liǎng gōng jīn chéng zi.) – Tôi mua 2 ký cam.

Mẫu câu nói về sở thích ăn trái cây tiếng Trung

Mẫu câu tiếng Trung chủ đề trái cây
Mẫu câu tiếng Trung chủ đề trái cây
  • 我很喜欢吃芒果。 (Wǒ hěn xǐ huān chī máng guǒ.) – Tôi rất thích ăn xoài.
  • 你最喜欢吃什么水果? (Nǐ zuì xǐ huān chī shén me shuǐ guǒ?) – Bạn thích ăn loại trái cây nào nhất?
  • 我不喜欢吃榴莲,因为味道太重。 (Wǒ bù xǐ huān chī liú lián, yīn wèi wèi dào tài zhòng.) – Tôi không thích ăn sầu riêng vì mùi quá nặng.
  • 夏天吃西瓜很凉快! (Xià tiān chī xī guā hěn liáng kuai!) – Mùa hè ăn dưa hấu rất mát!
  • 草莓和蓝莓我都喜欢。 (Cǎo méi hé lán méi wǒ dōu xǐ huān.) – Tôi thích cả dâu tây và việt quất.

Mẫu câu miêu tả hương vị và chất lượng trái cây tiếng Trung

  • 这个柚子很甜! (Zhè ge yòu zi hěn tián!) – Quả bưởi này rất ngọt!
  • 那个菠萝有点酸。 (Nà ge bō luó yǒu diǎn suān.) – Quả dứa kia hơi chua.
  • 水果很新鲜,你要尝尝吗? (Shuǐ guǒ hěn xīn xiān, nǐ yào cháng cháng ma?) – Trái cây rất tươi, bạn muốn nếm thử không?
  • 苹果脆脆的,口感很好。 (Píng guǒ cuì cuì de, kǒu gǎn hěn hǎo.) – Táo giòn giòn, ăn rất ngon.
  • 火龙果对身体很好。 (Huǒ lóng guǒ duì shēn tǐ hěn hǎo.) – Thanh long rất tốt cho sức khỏe.

Hội thoại giao tiếp tiếng Trung chủ đề trái cây

Dưới đây là hội thoại thực tế trong các tình huống phổ biến như đi chợ mua hoa quả, trò chuyện với bạn bè về sở thích ăn uống hay hỏi giá cả, cùng tham khảo nhé!

Hội thoại mua hoa quả ở chợ

  • Người mua: 你好,请问苹果多少钱一公斤?
    (Nǐ hǎo, qǐng wèn píng guǒ duō shǎo qián yì gōng jīn?) – Xin chào, cho tôi hỏi táo bao nhiêu tiền một ký?
  • Người bán: 一公斤十五块。
    (Yì gōng jīn shí wǔ kuài.) – 15 tệ một ký.
  • Người mua: 可以便宜一点吗?
    (Kě yǐ pián yí yì diǎn ma?) – Có thể rẻ hơn chút không?
  • Người bán: 好吧,十三块。
    (Hǎo ba, shí sān kuài.) – Được rồi, 13 tệ.
  • Người mua: 好的,我要两公斤。谢谢!
    (Hǎo de, wǒ yào liǎng gōng jīn. Xiè xiè!) – Được, tôi lấy 2 ký. Cảm ơn!

Hội thoại về sở thích trái cây

Hội thoại tiếng Trung chủ đề trái cây
Hội thoại tiếng Trung chủ đề trái cây
  • A: 你喜欢吃什么水果?
    (Nǐ xǐ huān chī shén me shuǐ guǒ?) – Bạn thích ăn loại trái cây gì?
  • B: 我最喜欢吃芒果和草莓,你呢?
    (Wǒ zuì xǐ huān chī máng guǒ hé cǎo méi, nǐ ne?) – Tôi thích nhất là xoài và dâu tây, còn bạn?
  • A: 我喜欢吃西瓜,特别是夏天的时候。
    (Wǒ xǐ huān chī xī guā, tè bié shì xià tiān de shí hòu.) – Tôi thích ăn dưa hấu, nhất là vào mùa hè.
  • B: 我也是!冰镇西瓜最好吃!
    (Wǒ yě shì! Bīng zhèn xī guā zuì hǎo chī!) – Tôi cũng vậy! Dưa hấu ướp lạnh là ngon nhất!

Hội thoại hỏi thăm về chất lượng trái cây

  • A: 这个橙子新鲜吗?
    (Zhè ge chéng zi xīn xiān ma?) – Quả cam này có tươi không?
  • B: 很新鲜,今天早上刚到的。
    (Hěn xīn xiān, jīn tiān zǎo shang gāng dào de.) – Rất tươi, sáng nay mới nhập về.
  • A: 可以尝一下吗?
    (Kě yǐ cháng yí xià ma?) – Tôi có thể thử không?
  • B: 当然可以!
    (Dāng rán kě yǐ!) – Tất nhiên rồi!
  • A: 味道很好,我买三公斤。
    (Wèi dào hěn hǎo, wǒ mǎi sān gōng jīn.) – Vị ngon lắm, tôi mua 3 ký.

Xem thêm: Giáo Trình Chuẩn HSK: Tải File PDF Trọn Bộ HSK 1 – HSK 6

Kết luận

Bạn vừa khám phá các từ vựng, mẫu câu và hội thoại tiếng Trung chủ đề trái cây – chủ đề quen thuộc nhưng lại xuất hiện rất nhiều trong giao tiếp hàng ngày và đề thi HSK. Để ghi nhớ từ vựng dễ dàng hơn và áp dụng linh hoạt vào cả 4 phần nghe – nói – đọc – viết, bạn đừng bỏ qua nền tảng học HSK toàn diện từ Edmicro HSK.

Với Edmicro HSK, bạn sẽ được:

  • Luyện từ vựng theo chủ đề bằng flashcard thông minh, ghi nhớ sâu với hơn 5000 từ vựng chuẩn HSK từ cấp 1 đến cấp 5.
  • Lộ trình học cá nhân hóa bám sát năng lực hiện tại, kết hợp phương pháp Holistic Learning độc quyền giúp học nhanh – nhớ lâu – áp dụng chuẩn.
  • Kho đề luyện chuẩn Hanban, mô phỏng sát đề thi thật giúp bạn làm quen với cấu trúc và thời gian làm bài.
  • Chấm điểm tự động, phân tích lỗi sai, gợi ý cải thiện, nhờ công nghệ AI hiện đại.
  • Giao diện học dễ dùng, video giảng sinh động, phù hợp cả khi học trên điện thoại lẫn máy tính.

Học từ vựng tiếng Trung không còn là “gánh nặng” nếu bạn có đúng công cụ và phương pháp. Hãy để Edmicro HSK đồng hành cùng bạn chinh phục mọi cấp độ HSK một cách thông minh và hiệu quả!

Xem thêm:

Tin liên quan