Tiếng Trung chủ đề xây dựng đang ngày càng trở nên quan trọng và cần thiết cho bất kỳ ai muốn thành công trong ngành này. Cho dù bạn là kỹ sư, công nhân, kiến trúc sư hay chỉ đơn giản là người quan tâm đến tiếng Trung, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn, đọc hiểu tài liệu dễ dàng hơn và mở rộng cơ hội nghề nghiệp.
Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn một cái nhìn tổng quan về tiếng Trung chủ đề xây dựng, bao gồm các nhóm từ vựng về vật liệu xây dựng, cơ sở hạ tầng, thiết bị kỹ thuật, phòng ban và chức vụ, cũng như các giai đoạn xây dựng. Ngoài ra, những mẫu câu giao tiếp thông dụng sẽ giúp bạn tự tin hơn khi trao đổi công việc với đồng nghiệp trong thực tế. Cùng khám phá ngay!
Từ vựng tiếng Trung chủ đề xây dựng
Dưới đây là một số từ vựng về vật liệu xây dựng trong tiếng Trung phổ biến nhất:
Từ vựng vật liệu xây dựng trong tiếng Trung

Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Trung về vật liệu xây dựng (建筑材料 – jiànzhù cáiliào):
Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
钢筋 | gāngjīn | Thép | 钢筋是建筑结构中不可或缺的。(Gāngjīn shì jiànzhù jiégòu zhōng bùkě huòquē de.) – Thép là vật liệu không thể thiếu trong kết cấu xây dựng. |
水泥 | shuǐní | Xi măng | 水泥是建筑中最重要的材料之一。(Shuǐní shì jiànzhù zhōng zuì zhòngyào de cáiliào zhī yī.) – Xi măng là một trong những vật liệu quan trọng nhất trong xây dựng. |
砖 | zhuān | Gạch | 砖块被用来砌墙。(Zhuānkuài bèi yòng lái qì qiáng.) – Gạch được dùng để xây tường. |
沙子 | shāzi | Cát | 沙子是混凝土的重要组成部分。(Shāzi shì hùnníngtǔ de zhòngyào zǔchéng bùfen.) – Cát là một thành phần quan trọng của bê tông. |
石子 | shízǐ | Đá | 石子可以用来铺路或砌墙。(Shízǐ kěyǐ yòng lái pūlù huò qì qiáng.) – Đá có thể dùng để lát đường hoặc xây tường. |
木材 | mùcái | Gỗ | 木材在建筑中常用于装饰。(Mùcái zài jiànzhù zhōng cháng yòng yú zhuāngshì.) – Gỗ thường được sử dụng để trang trí trong xây dựng. |
玻璃 | bōlí | Kính | 玻璃窗户使室内光线充足。(Bōlí chuānghu shǐ shìnèi guāngxiàn chōngzú.) – Cửa sổ kính giúp ánh sáng trong phòng đầy đủ. |
混凝土 | hùnníngtǔ | Bê tông | 混凝土用于建造桥梁和房屋。(Hùnníngtǔ yòng yú jiànzào qiáoliáng hé fángwū.) – Bê tông được sử dụng để xây dựng cầu và nhà ở. |
石膏 | shígāo | Thạch cao | 石膏板常用于室内装修。(Shígāo bǎn cháng yòng yú shìnèi zhuāngxiū.) – Tấm thạch cao thường được sử dụng để trang trí nội thất. |
油漆 | yóuqī | Sơn | 油漆可以保护墙壁并美化外观。(Yóuqī kěyǐ bǎohù qiángbì bìng měihuà wàiguān.) – Sơn có thể bảo vệ tường và làm đẹp vẻ ngoài. |
涂料 | túliào | Lớp phủ | 涂料用于墙面和屋顶的防水处理。(Túliào yòng yú qiángmiàn hé wūdǐng de fángshuǐ chǔlǐ.) – Lớp phủ được sử dụng để xử lý chống thấm cho tường và mái nhà. |
瓦 | wǎ | Ngói | 瓦片用于屋顶的防水和隔热。(Wǎpiàn yòng yú wūdǐng de fángshuǐ hé gé rè.) – Ngói được sử dụng để chống thấm và cách nhiệt cho mái nhà. |
瓷砖 | cízhuān | Gạch men | 瓷砖常用于厨房和卫生间的墙面和地面。(Cízhuān cháng yòng yú chúfáng hé wèishēngjiān de qiángmiàn hé dìmiàn.) – Gạch men thường được sử dụng cho tường và sàn nhà bếp và phòng tắm. |
大理石 | dàlǐshí | Đá hoa cương | 大理石用于装饰墙面和地面,显得高档大气。(Dàlǐshí yòng yú zhuāngshì qiángmiàn hé dìmiàn, xiǎndé gāodàng dàqì.) – Đá hoa cương được sử dụng để trang trí tường và sàn, trông cao cấp và sang trọng. |
花岗岩 | huāgāngyán | Đá granit | 花岗岩坚硬耐用,常用于室外地面和墙面。(Huāgāngyán jiānyìng nàiyòng, cháng yòng yú shìwài dìmiàn hé qiángmiàn.) – Đá granit cứng và bền, thường được sử dụng cho sàn và tường ngoài trời. |
石灰 | shíhuī | Vôi | 石灰用于建筑材料的粘合剂。(Shíhuī yòng yú jiànzhù cáiliào de niánhé jì.) – Vôi được sử dụng làm chất kết dính cho vật liệu xây dựng. |
铝 | lǚ | Nhôm | 铝合金门窗轻便耐用,受到人们的欢迎。(Lǚhéjīn ménchuāng qīngbiàn nàiyòng, shòu dào rénmen de huānyíng.) – Cửa và cửa sổ hợp kim nhôm nhẹ và bền, được mọi người ưa chuộng. |
塑料 | sùliào | Nhựa | 塑料管用于排水和供水系统。(Sùliào guǎn yòng yú páishuǐ hé gōngshuǐ xìtǒng.) – Ống nhựa được sử dụng cho hệ thống thoát nước và cấp nước. |
沥青 | lìqīng | Nhựa đường | 沥青用于铺路和防水处理。(Lìqīng yòng yú pūlù hé fángshuǐ chǔlǐ.) – Nhựa đường được sử dụng để lát đường và xử lý chống thấm. |
胶水 | jiāoshuǐ | Keo dán | 胶水用于粘合各种建筑材料。(Jiāoshuǐ yòng yú niánhé gè zhǒng jiànzhù cáiliào.) – Keo dán được sử dụng để dán các loại vật liệu xây dựng khác nhau. |
钉子 | dīngzi | Đinh | 钉子用于固定木材和其他材料。(Dīngzi yòng yú gùdìng mùcái hé qítā cáiliào.) – Đinh được sử dụng để cố định gỗ và các vật liệu khác. |
螺丝 | luósī | Vít | 螺丝用于连接金属部件。(Luósī yòng yú liánjiē jīnshǔ bùjiàn.) – Vít được sử dụng để kết nối các bộ phận kim loại. |
电线 | diànxiàn | Dây điện | 电线用于电力供应和照明系统。(Diànxiàn yòng yú diànlì gōngyīng hé zhàomíng xìtǒng.) – Dây điện được sử dụng cho hệ thống cung cấp điện và chiếu sáng. |
管子 | guǎnzi | Ống | 管子用于输送液体和气体。(Guǎnzi yòng yú shūsòng yètǐ hé qìtǐ.) – Ống được sử dụng để vận chuyển chất lỏng và khí. |
阀门 | fámén | Van | 阀门用于控制管道中的流体。(Fámén yòng yú kòngzhì guǎndào zhōng de liútǐ.) – Van được sử dụng để điều khiển chất lỏng trong đường ống. |
模板 | múbǎn | Khuôn | 模板用于混凝土结构的成型。(Múbǎn yòng yú hùnníngtǔ jiégòu de chéngxíng.) – Khuôn được sử dụng để tạo hình cho kết cấu bê tông. |
Xem thêm: Những Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Cơ Bản Cho Người Mới Bắt Đầu
Từ vựng tiếng Trung về cơ sở hạ tầng
Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Trung về cơ sở hạ tầng (基础设施 – jīchǔ shèshī) giúp bạn dễ dàng ghi nhớ từ mới, hiểu cách phát âm và áp dụng vào thực tế qua các câu ví dụ.
Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
基础设施 | jīchǔ shèshī | Cơ sở hạ tầng | 城市的基础设施很完善。 (Chéngshì de jīchǔ shèshī hěn wánshàn.) – Cơ sở hạ tầng của thành phố rất hoàn thiện. |
道路 | dàolù | Đường bộ | 这条道路正在维修。 (Zhè tiáo dàolù zhèngzài wéixiū.) – Con đường này đang được sửa chữa. |
公路 | gōnglù | Quốc lộ | 公路交通非常便利。 (Gōnglù jiāotōng fēicháng biànlì.) – Giao thông trên quốc lộ rất thuận tiện. |
高速公路 | gāosù gōnglù | Đường cao tốc | 我们走高速公路去北京。 (Wǒmen zǒu gāosù gōnglù qù Běijīng.) – Chúng tôi đi Bắc Kinh bằng đường cao tốc. |
铁路 | tiělù | Đường sắt | 这条铁路连接两个城市。 (Zhè tiáo tiělù liánjiē liǎng gè chéngshì.) – Tuyến đường sắt này nối liền hai thành phố. |
地铁 | dìtiě | Tàu điện ngầm | 我每天坐地铁上班。 (Wǒ měitiān zuò dìtiě shàngbān.) – Tôi đi làm bằng tàu điện ngầm mỗi ngày. |
机场 | jīchǎng | Sân bay | 机场离市中心很远。 (Jīchǎng lí shì zhōngxīn hěn yuǎn.) – Sân bay cách trung tâm thành phố khá xa. |
港口 | gǎngkǒu | Cảng biển | 这个城市有一个大港口。 (Zhège chéngshì yǒu yí gè dà gǎngkǒu.) – Thành phố này có một cảng lớn. |
桥梁 | qiáoliáng | Cầu | 新建的桥梁缩短了通勤时间。 (Xīnjiàn de qiáoliáng suōduǎn le tōngqín shíjiān.) – Cây cầu mới xây rút ngắn thời gian di chuyển. |
隧道 | suìdào | Đường hầm | 我们通过隧道到达市中心。 (Wǒmen tōngguò suìdào dàodá shì zhōngxīn.) – Chúng tôi đi qua đường hầm để đến trung tâm. |
交通枢纽 | jiāotōng shūniǔ | Trung tâm giao thông | 火车站是重要的交通枢纽。 (Huǒchēzhàn shì zhòngyào de jiāotōng shūniǔ.) – Ga tàu là trung tâm giao thông quan trọng. |
公共设施 | gōnggòng shèshī | Cơ sở công cộng | 这里的公共设施非常完善。 (Zhèlǐ de gōnggòng shèshī fēicháng wánshàn.) – Cơ sở công cộng ở đây rất đầy đủ. |
学校 | xuéxiào | Trường học | 附近有很多学校。 (Fùjìn yǒu hěn duō xuéxiào.) – Gần đây có nhiều trường học. |
医院 | yīyuàn | Bệnh viện | 医院就在前面。 (Yīyuàn jiù zài qiánmiàn.) – Bệnh viện ngay phía trước. |
公园 | gōngyuán | Công viên | 我们去公园散步吧。 (Wǒmen qù gōngyuán sànbù ba.) – Chúng ta đi dạo công viên nhé. |
体育馆 | tǐyùguǎn | Nhà thi đấu thể thao | 体育馆里正在举办比赛。 (Tǐyùguǎn lǐ zhèngzài jǔbàn bǐsài.) – Một trận đấu đang được tổ chức trong nhà thi đấu. |
电力设施 | diànlì shèshī | Cơ sở hạ tầng điện lực | 城里的电力设施很先进。 (Chéng lǐ de diànlì shèshī hěn xiānjìn.) – Cơ sở điện lực trong thành phố rất hiện đại. |
发电站 | fādiàn zhàn | Nhà máy điện | 新建的发电站提高了电力供应。 (Xīnjiàn de fādiàn zhàn tígāo le diànlì gōngyìng.) – Nhà máy điện mới giúp cải thiện nguồn cung điện. |
输电线路 | shūdiàn xiànlù | Đường dây truyền tải điện | 输电线路正在检修。 (Shūdiàn xiànlù zhèngzài jiǎnxiū.) – Đường dây điện đang được kiểm tra. |
天然气管道 | tiānránqì guǎndào | Đường ống khí gas | 天然气管道铺设完成。 (Tiānránqì guǎndào pūshè wánchéng.) – Việc lắp đặt đường ống gas đã hoàn thành. |
自来水厂 | zìláishuǐ chǎng | Nhà máy nước sạch | 自来水厂保证了供水质量。 (Zìláishuǐ chǎng bǎozhèng le gōngshuǐ zhìliàng.) – Nhà máy nước đảm bảo chất lượng nước sinh hoạt. |
排水系统 | páishuǐ xìtǒng | Hệ thống thoát nước | 城市排水系统需要改进。 (Chéngshì páishuǐ xìtǒng xūyào gǎijìn.) – Hệ thống thoát nước của thành phố cần cải thiện. |
绿化设施 | lǜhuà shèshī | Cơ sở hạ tầng cây xanh | 公园里的绿化设施很美。 (Gōngyuán lǐ de lǜhuà shèshī hěn měi.) – Cây xanh trong công viên rất đẹp. |
防洪设施 | fánghóng shèshī | Công trình chống lũ | 防洪设施保护了居民安全。 (Fánghóng shèshī bǎohù le jūmín ānquán.) – Công trình chống lũ bảo vệ sự an toàn cho người dân. |
消防设施 | xiāofáng shèshī | Hệ thống phòng cháy | 所有建筑必须配备消防设施。 (Suǒyǒu jiànzhù bìxū pèibèi xiāofáng shèshī.) – Tất cả công trình phải được trang bị hệ thống phòng cháy. |
Từ vựng thiết bị kỹ thuật trong xây dựng bằng tiếng Trung

Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Trung về thiết bị kỹ thuật trong xây dựng (建筑工程设备 – jiànzhù gōngchéng shèbèi):
Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|
起重机 | qǐzhòngjī | Cần cẩu | 工地上有一台大起重机。 (Gōngdì shàng yǒu yī tái dà qǐzhòngjī.) – Trên công trường có một chiếc cần cẩu lớn. |
挖掘机 | wājuéjī | Máy xúc | 工人正在使用挖掘机挖土。 (Gōngrén zhèngzài shǐyòng wājuéjī wā tǔ.) – Công nhân đang dùng máy xúc để đào đất. |
推土机 | tuītǔjī | Máy ủi | 推土机正在平整地面。 (Tuītǔjī zhèngzài píngzhěng dìmiàn.) – Máy ủi đang san bằng mặt đất. |
混凝土搅拌机 | hùnníngtǔ jiǎobànjī | Máy trộn bê tông | 混凝土搅拌机提高了施工效率。 (Hùnníngtǔ jiǎobànjī tígāo le shīgōng xiàolǜ.) – Máy trộn bê tông giúp tăng hiệu quả thi công. |
塔吊 | tǎdiào | Cẩu tháp | 塔吊用于高层建筑施工。 (Tǎdiào yòng yú gāocéng jiànzhù shīgōng.) – Cẩu tháp được dùng cho thi công nhà cao tầng. |
装载机 | zhuāngzǎijī | Máy xúc lật | 装载机正在搬运材料。 (Zhuāngzǎijī zhèngzài bānyùn cáiliào.) – Máy xúc lật đang vận chuyển vật liệu. |
平地机 | píngdìjī | Máy san đất | 平地机正在平整路面。 (Píngdìjī zhèngzài píngzhěng lùmiàn.) – Máy san đất đang làm phẳng mặt đường. |
压路机 | yālùjī | Máy lu | 压路机在铺路时必不可少。 (Yālùjī zài pūlù shí bì bù kě shǎo.) – Máy lu là thiết bị không thể thiếu khi làm đường. |
混凝土泵车 | hùnníngtǔ bèngchē | Xe bơm bê tông | 他们正在使用混凝土泵车浇筑地基。 (Tāmen zhèngzài shǐyòng hùnníngtǔ bèngchē jiāozhù dìjī.) – Họ đang dùng xe bơm bê tông để đổ móng. |
钢筋切割机 | gāngjīn qiēgējī | Máy cắt thép | 钢筋切割机提高了工作效率。 (Gāngjīn qiēgējī tígāo le gōngzuò xiàolǜ.) – Máy cắt thép giúp nâng cao hiệu suất công việc. |
电焊机 | diànhànjī | Máy hàn điện | 工人正在使用电焊机焊接钢材。 (Gōngrén zhèngzài shǐyòng diànhànjī hànjiē gāngcái.) – Công nhân đang dùng máy hàn điện để hàn thép. |
空压机 | kōngyājī | Máy nén khí | 空压机用于提供动力源。 (Kōngyājī yòng yú tígōng dònglì yuán.) – Máy nén khí được dùng để cung cấp nguồn động lực. |
水泵 | shuǐbèng | Máy bơm nước | 水泵正在排水。 (Shuǐbèng zhèngzài páishuǐ.) – Máy bơm nước đang bơm thoát nước. |
发电机 | fādiànjī | Máy phát điện | 工地上配备了备用发电机。 (Gōngdì shàng pèibèi le bèiyòng fādiànjī.) – Công trường được trang bị máy phát điện dự phòng. |
电动工具 | diàndòng gōngjù | Dụng cụ điện | 电动工具在施工中非常实用。 (Diàndòng gōngjù zài shīgōng zhōng fēicháng shíyòng.) – Dụng cụ điện rất hữu ích trong thi công. |
模板 | móbǎn | Ván khuôn | 工人正在安装模板。 (Gōngrén zhèngzài ānzhuāng móbǎn.) – Công nhân đang lắp đặt ván khuôn. |
脚手架 | jiǎoshǒujià | Giàn giáo | 脚手架必须安装牢固。 (Jiǎoshǒujià bìxū ānzhuāng láogù.) – Giàn giáo phải được lắp đặt chắc chắn. |
安全网 | ānquánwǎng | Lưới an toàn | 高处作业时必须使用安全网。 (Gāochù zuòyè shí bìxū shǐyòng ānquánwǎng.) – Khi làm việc trên cao phải sử dụng lưới an toàn. |
激光水平仪 | jīguāng shuǐpíngyí | Máy cân bằng laser | 使用激光水平仪可以提高精度。 (Shǐyòng jīguāng shuǐpíngyí kěyǐ tígāo jīngdù.) – Dùng máy cân bằng laser giúp tăng độ chính xác. |
混凝土振动器 | hùnníngtǔ zhèndòngqì | Máy rung bê tông | 混凝土振动器有助于去除气泡。 (Hùnníngtǔ zhèndòngqì yǒuzhù yú qùchú qìpào.) – Máy rung bê tông giúp loại bỏ bọt khí. |
Từ vựng phòng ban và chức vụ ngành xây dựng
Cùng học từ vựng tiếng Trung chủ đề xây dựng về tên các phòng ban và chức vụ nhé!
Phòng ban trong ngành xây dựng (部门 – bùmén)
Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
工程部 | gōngchéng bù | Phòng kỹ thuật | 工程部负责项目施工管理。 (Gōngchéng bù fùzé xiàngmù shīgōng guǎnlǐ.) – Phòng kỹ thuật chịu trách nhiệm quản lý thi công dự án. |
设计部 | shèjì bù | Phòng thiết kế | 设计部正在修改图纸。 (Shèjì bù zhèngzài xiūgǎi túzhǐ.) – Phòng thiết kế đang chỉnh sửa bản vẽ. |
采购部 | cǎigòu bù | Phòng mua sắm | 采购部负责购买建材。 (Cǎigòu bù fùzé gòumǎi jiàncái.) – Phòng mua sắm chịu trách nhiệm mua vật liệu xây dựng. |
预算部 | yùsuàn bù | Phòng dự toán | 预算部正在核算工程成本。 (Yùsuàn bù zhèngzài hésuàn gōngchéng chéngběn.) – Phòng dự toán đang tính toán chi phí công trình. |
项目部 | xiàngmù bù | Phòng dự án | 项目部协调各部门工作。 (Xiàngmù bù xiétiáo gè bùmén gōngzuò.) – Phòng dự án điều phối công việc giữa các phòng ban. |
安全部 | ānquán bù | Phòng an toàn | 安全部负责工地安全检查。 (Ānquán bù fùzé gōngdì ānquán jiǎnchá.) – Phòng an toàn phụ trách kiểm tra an toàn công trường. |
质量部 | zhìliàng bù | Phòng chất lượng | 质量部监督施工质量。 (Zhìliàng bù jiāndū shīgōng zhìliàng.) – Phòng chất lượng giám sát chất lượng thi công. |
财务部 | cáiwù bù | Phòng tài chính | 财务部负责处理付款。 (Cáiwù bù fùzé chǔlǐ fùkuǎn.) – Phòng tài chính phụ trách xử lý thanh toán. |
人事部 | rénshì bù | Phòng nhân sự | 人事部负责招聘员工。 (Rénshì bù fùzé zhāopìn yuángōng.) – Phòng nhân sự chịu trách nhiệm tuyển dụng nhân viên. |
后勤部 | hòuqín bù | Phòng hậu cần | 后勤部保障工地物资供应。 (Hòuqín bù bǎozhàng gōngdì wùzī gōngyìng.) – Phòng hậu cần đảm bảo cung ứng vật tư cho công trường. |
Chức vụ trong ngành xây dựng (职位 – zhíwèi)
Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
总经理 | zǒng jīnglǐ | Tổng giám đốc | 总经理正在主持会议。 (Zǒng jīnglǐ zhèngzài zhǔchí huìyì.) – Tổng giám đốc đang chủ trì cuộc họp. |
项目经理 | xiàngmù jīnglǐ | Quản lý dự án | 项目经理负责监督施工进度。 (Xiàngmù jīnglǐ fùzé jiāndū shīgōng jìndù.) – Quản lý dự án giám sát tiến độ thi công. |
工程师 | gōngchéngshī | Kỹ sư | 工程师正在检查设备。 (Gōngchéngshī zhèngzài jiǎnchá shèbèi.) – Kỹ sư đang kiểm tra thiết bị. |
结构工程师 | jiégòu gōngchéngshī | Kỹ sư kết cấu | 结构工程师审核了建筑图纸。 (Jiégòu gōngchéngshī shěnhé le jiànzhù túzhǐ.) – Kỹ sư kết cấu đã duyệt bản vẽ xây dựng. |
设计师 | shèjìshī | Nhà thiết kế | 设计师提出了新的设计方案。 (Shèjìshī tíchū le xīn de shèjì fāng’àn.) – Nhà thiết kế đã đề xuất phương án thiết kế mới. |
监理工程师 | jiānlǐ gōngchéngshī | Kỹ sư giám sát | 监理工程师负责工程质量。 (Jiānlǐ gōngchéngshī fùzé gōngchéng zhìliàng.) – Kỹ sư giám sát chịu trách nhiệm chất lượng công trình. |
安全员 | ānquán yuán | Nhân viên an toàn | 安全员正在巡查工地。 (Ānquán yuán zhèngzài xúnchá gōngdì.) – Nhân viên an toàn đang kiểm tra công trường. |
施工员 | shīgōng yuán | Nhân viên thi công | 施工员按图纸施工。 (Shīgōng yuán àn túzhǐ shīgōng.) – Nhân viên thi công làm việc theo bản vẽ. |
材料员 | cáiliào yuán | Nhân viên vật tư | 材料员负责材料采购。 (Cáiliào yuán fùzé cáiliào cǎigòu.) – Nhân viên vật tư phụ trách mua sắm vật liệu. |
财务主管 | cáiwù zhǔguǎn | Trưởng phòng tài chính | 财务主管审核了预算表。 (Cáiwù zhǔguǎn shěnhé le yùsuàn biǎo.) – Trưởng phòng tài chính đã duyệt bảng dự toán. |
人事主管 | rénshì zhǔguǎn | Trưởng phòng nhân sự | 人事主管安排了面试时间。 (Rénshì zhǔguǎn ānpái le miànshì shíjiān.) – Trưởng phòng nhân sự đã sắp xếp lịch phỏng vấn. |
技术员 | jìshù yuán | Kỹ thuật viên | 技术员正在调试设备。 (Jìshù yuán zhèngzài tiáoshì shèbèi.) – Kỹ thuật viên đang điều chỉnh thiết bị. |
测量员 | cèliáng yuán | Nhân viên trắc địa | 测量员正在测量地形。 (Cèliáng yuán zhèngzài cèliáng dìxíng.) – Nhân viên trắc địa đang đo đạc địa hình. |
工头 | gōngtóu | Đốc công | 工头监督工人的工作。 (Gōngtóu jiāndū gōngrén de gōngzuò.) – Đốc công giám sát công việc của công nhân. |
助理工程师 | zhùlǐ gōngchéngshī | Trợ lý kỹ sư | 助理工程师协助项目经理工作。 (Zhùlǐ gōngchéngshī xiézhù xiàngmù jīnglǐ gōngzuò.) – Trợ lý kỹ sư hỗ trợ công việc cho quản lý dự án. |
Từ vựng về các giai đoạn xây dựng trong tiếng Trung

Dưới đây là từ vựng tiếng Trung về các giai đoạn xây dựng (建筑阶段 – jiànzhù jiēduàn):
Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
规划阶段 | guīhuà jiēduàn | Giai đoạn quy hoạch | 我们正在进行规划阶段。 (Wǒmen zhèngzài jìnxíng guīhuà jiēduàn.) – Chúng tôi đang tiến hành giai đoạn quy hoạch. |
设计阶段 | shèjì jiēduàn | Giai đoạn thiết kế | 设计阶段需要充分考虑安全性。 (Shèjì jiēduàn xūyào chōngfèn kǎolǜ ānquán xìng.) – Giai đoạn thiết kế cần xem xét kỹ lưỡng yếu tố an toàn. |
审批阶段 | shěnpī jiēduàn | Giai đoạn phê duyệt | 项目正在审批阶段。 (Xiàngmù zhèngzài shěnpī jiēduàn.) – Dự án đang trong giai đoạn phê duyệt. |
准备阶段 | zhǔnbèi jiēduàn | Giai đoạn chuẩn bị | 准备阶段包括材料采购。 (Zhǔnbèi jiēduàn bāokuò cáiliào cǎigòu.) – Giai đoạn chuẩn bị bao gồm mua sắm vật liệu. |
开工阶段 | kāigōng jiēduàn | Giai đoạn khởi công | 开工阶段将于下周开始。 (Kāigōng jiēduàn jiāng yú xià zhōu kāishǐ.) – Giai đoạn khởi công sẽ bắt đầu vào tuần sau. |
地基阶段 | dìjī jiēduàn | Giai đoạn làm móng | 地基阶段决定建筑的稳定性。 (Dìjī jiēduàn juédìng jiànzhù de wěndìng xìng.) – Giai đoạn làm móng quyết định sự ổn định của công trình. |
结构阶段 | jiégòu jiēduàn | Giai đoạn thi công kết cấu | 结构阶段预计持续两个月。 (Jiégòu jiēduàn yùjì chíxù liǎng gè yuè.) – Giai đoạn kết cấu dự kiến kéo dài hai tháng. |
封顶阶段 | fēngdǐng jiēduàn | Giai đoạn cất nóc | 大楼已进入封顶阶段。 (Dàlóu yǐ jìnrù fēngdǐng jiēduàn.) – Tòa nhà đã bước vào giai đoạn cất nóc. |
装修阶段 | zhuāngxiū jiēduàn | Giai đoạn hoàn thiện | 装修阶段需注意细节处理。 (Zhuāngxiū jiēduàn xū zhùyì xìjié chǔlǐ.) – Giai đoạn hoàn thiện cần chú ý đến xử lý chi tiết. |
验收阶段 | yànshōu jiēduàn | Giai đoạn nghiệm thu | 工程进入验收阶段。 (Gōngchéng jìnrù yànshōu jiēduàn.) – Công trình bước vào giai đoạn nghiệm thu. |
交付阶段 | jiāofù jiēduàn | Giai đoạn bàn giao | 项目已进入交付阶段。 (Xiàngmù yǐ jìnrù jiāofù jiēduàn.) – Dự án đã bước vào giai đoạn bàn giao. |
维护阶段 | wéihù jiēduàn | Giai đoạn bảo trì | 维护阶段确保建筑长期使用。 (Wéihù jiēduàn quèbǎo jiànzhù chángqī shǐyòng.) – Giai đoạn bảo trì đảm bảo công trình sử dụng lâu dài. |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng trong xây dựng
Trong ngành xây dựng, việc giao tiếp hiệu quả là yếu tố quan trọng giúp công việc diễn ra suôn sẻ và đảm bảo an toàn. Dưới đây là những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng mà bạn có thể áp dụng trong các tình huống thực tế.
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung với đồng nghiệp, cấp trên

Khi làm việc trong môi trường xây dựng, việc trao đổi với đồng nghiệp và cấp trên đòi hỏi sự rõ ràng và chuyên nghiệp. Những mẫu câu dưới đây giúp bạn thể hiện sự tôn trọng và nâng cao hiệu quả làm việc nhóm:
- 你今天的进度怎么样?(Nǐ jīntiān de jìndù zěnmeyàng?) – Tiến độ hôm nay của bạn thế nào?
- 我需要你的帮助。(Wǒ xūyào nǐ de bāngzhù.) – Tôi cần sự giúp đỡ của bạn.
- 这个方案您怎么看?(Zhège fāng’àn nín zěnme kàn?) – Anh/chị thấy phương án này thế nào?
- 我们开个会讨论一下吧。(Wǒmen kāi gè huì tǎolùn yíxià ba.) – Chúng ta họp để thảo luận một chút nhé.
- 请尽快完成任务。(Qǐng jǐnkuài wánchéng rènwù.) – Hãy hoàn thành nhiệm vụ càng sớm càng tốt.
- 报告已经准备好了,请查收。(Bàogào yǐjīng zhǔnbèi hǎo le, qǐng cháshōu.) – Báo cáo đã chuẩn bị xong, xin hãy kiểm tra.
- 我有一些建议,您听听看。(Wǒ yǒu yìxiē jiànyì, nín tīngtīng kàn.) – Tôi có một số đề xuất, anh/chị nghe thử xem.
- 需要我跟进这件事吗?(Xūyào wǒ gēnjìn zhè jiàn shì ma?) – Có cần tôi theo dõi việc này không?
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp với công nhân
Để công việc diễn ra an toàn và hiệu quả, việc giao tiếp rõ ràng với công nhân là điều cần thiết. Dưới đây là các câu nói giúp bạn truyền đạt chỉ dẫn một cách dễ hiểu và ngắn gọn:
- 请注意安全!(Qǐng zhùyì ānquán!) – Hãy chú ý an toàn!
- 这个地方需要加固。(Zhège dìfāng xūyào jiāgù.) – Chỗ này cần gia cố thêm.
- 工期很紧,请加快进度。(Gōngqī hěn jǐn, qǐng jiākuài jìndù.) – Tiến độ rất gấp, hãy đẩy nhanh tiến trình.
- 休息一下再继续吧。(Xiūxi yíxià zài jìxù ba.) – Nghỉ ngơi một chút rồi làm tiếp nhé.
- 这部分有问题,请重新做。(Zhè bùfèn yǒu wèntí, qǐng chóngxīn zuò.) – Phần này có vấn đề, hãy làm lại.
- 工具放好,不要乱丢。(Gōngjù fàng hǎo, búyào luàn diū.) – Để dụng cụ đúng chỗ, đừng vứt bừa bãi.
- 听从指挥,不要擅自行动。(Tīngcóng zhǐhuī, búyào shànzì xíngdòng.) – Hãy làm theo chỉ huy, đừng tự ý hành động.
Xem thêm: Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Trung – Bài Mẫu Hay Nhất
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp với đối tác

Giao tiếp với đối tác đòi hỏi sự khéo léo và lịch sự để xây dựng mối quan hệ lâu dài. Những mẫu câu sau giúp bạn thể hiện sự chuyên nghiệp trong các buổi gặp gỡ và thương thảo:
- 很高兴见到您!(Hěn gāoxìng jiàndào nín!) – Rất vui được gặp anh/chị!
- 合同的细节我们再确认一下。(Hétóng de xìjié wǒmen zài quèrèn yíxià.) – Chúng ta xác nhận lại chi tiết hợp đồng nhé.
- 请问交货时间可以提前吗?(Qǐngwèn jiāohuò shíjiān kěyǐ tíqián ma?) – Thời gian giao hàng có thể sớm hơn không?
- 我们非常重视这次合作。(Wǒmen fēicháng zhòngshì zhè cì hézuò.) – Chúng tôi rất coi trọng lần hợp tác này.
- 如果有任何问题,请随时联系我。(Rúguǒ yǒu rènhé wèntí, qǐng suíshí liánxì wǒ.) – Nếu có vấn đề gì, hãy liên hệ với tôi bất cứ lúc nào.
- 我们希望建立长期合作关系。(Wǒmen xīwàng jiànlì chángqī hézuò guānxì.) – Chúng tôi hy vọng thiết lập mối quan hệ hợp tác lâu dài.
- 价格方面我们可以再讨论。(Jiàgé fāngmiàn wǒmen kěyǐ zài tǎolùn.) – Về giá cả, chúng ta có thể bàn thêm.
- 希望这次合作能圆满成功。(Xīwàng zhè cì hézuò néng yuánmǎn chénggōng.) – Hy vọng lần hợp tác này sẽ thành công tốt đẹp.
Họp và báo cáo bằng tiếng Trung chủ đề xây dựng
Trong các cuộc họp, việc trình bày rõ ràng, mạch lạc sẽ giúp mọi người nắm bắt nhanh thông tin. Dưới đây là các mẫu câu tiếng Trung giúp bạn tự tin hơn khi báo cáo và thảo luận trong các buổi họp về xây dựng:
- 大家好,今天的会议开始了。(Dàjiā hǎo, jīntiān de huìyì kāishǐ le.) – Xin chào mọi người, cuộc họp hôm nay bắt đầu.
- 我来汇报一下项目进展情况。(Wǒ lái huìbào yíxià xiàngmù jìnzhǎn qíngkuàng.) – Tôi xin báo cáo về tình hình tiến độ dự án.
- 截至目前,我们已经完成了70%的工作量。(Jiézhì mùqián, wǒmen yǐjīng wánchéng le 70% de gōngzuò liàng.) – Tính đến nay, chúng tôi đã hoàn thành 70% khối lượng công việc.
- 在施工过程中遇到了一些问题,需要大家共同解决。(Zài shīgōng guòchéng zhōng yù dào le yìxiē wèntí, xūyào dàjiā gòngtóng jiějué.) – Trong quá trình thi công gặp một số vấn đề, cần mọi người cùng giải quyết.
- 接下来的计划是…(Jiē xiàlái de jìhuà shì…) – Kế hoạch tiếp theo là…
- 预计下周完成主体结构。(Yùjì xià zhōu wánchéng zhǔtǐ jiégòu.) – Dự kiến tuần sau sẽ hoàn thành phần kết cấu chính.
- 有任何意见,请提出。(Yǒu rènhé yìjiàn, qǐng tíchū.) – Nếu có ý kiến gì, xin hãy nêu ra.
- 谢谢大家的努力和配合!(Xièxiè dàjiā de nǔlì hé pèihé!) – Cảm ơn mọi người đã nỗ lực và phối hợp!
Kết luận
Trong ngành xây dựng, việc giao tiếp hiệu quả là yếu tố quan trọng giúp công việc diễn ra suôn sẻ, đảm bảo an toàn và nâng cao hiệu suất làm việc. Hy vọng rằng các từ vựng và mẫu câu tiếng Trung chủ đề xây dựng trong bài viết sẽ giúp bạn tự tin hơn khi trao đổi với đồng nghiệp, công nhân, đối tác và trong các cuộc họp. Việc sử dụng đúng ngữ cảnh không chỉ giúp truyền đạt thông tin rõ ràng mà còn thể hiện sự chuyên nghiệp, góp phần xây dựng mối quan hệ làm việc bền vững và đạt được thành công trong mọi dự án.
Nếu bạn đang làm việc trong lĩnh vực xây dựng hoặc muốn mở rộng cơ hội nghề nghiệp tại các công ty Trung Quốc, việc thành thạo tiếng Trung chuyên ngành là lợi thế cạnh tranh lớn. Tuy nhiên, chỉ học từ vựng theo chủ đề thôi là chưa đủ – bạn cần một lộ trình học bài bản, luyện thi HSK chuẩn hóa và có thể ứng dụng thực tế hiệu quả.
Edmicro HSK là nền tảng học tiếng Trung toàn diện, giúp bạn:
- Hệ thống hóa từ vựng và mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề dễ nhớ, dễ áp dụng.
- Ôn luyện HSK theo lộ trình cá nhân hóa, phù hợp với người đi làm bận rộn, giúp tiết kiệm thời gian học mà vẫn đạt hiệu quả cao.
- Cung cấp đề thi mô phỏng kỳ thi thật, công nghệ AI chấm bài nhanh và phân tích lỗi chi tiết để bạn cải thiện từng kỹ năng.
- Ứng dụng phương pháp Holistic Learning – kết hợp lý thuyết, thực hành và luyện đề – nhằm tối ưu hiệu quả học tập dài hạn.
- Có trợ lý ảo hỗ trợ 24/7 cùng đội ngũ giáo viên HSK6 đồng hành xuyên suốt quá trình học và ôn thi.
Dù bạn đang học để lấy chứng chỉ HSK, đi xuất khẩu lao động hay làm kỹ sư, giám sát công trình tại các dự án có yếu tố Trung Quốc, Edmicro HSK sẽ giúp bạn học đúng hướng và đạt được mục tiêu nhanh hơn.
Học thử miễn phí ngay hôm nay tại để sẵn sàng chinh phục mọi chủ đề tiếng Trung nhé!
Xem thêm: